準化:榜𡨸漢喃準
介紹
Here is a list of Vietnamese common syllables by frequency.
Standard Chunom and Chuhan are listed under each syllable. You can search the determined Standard Chunom in this list. Please press Ctrl-F and input the Chuquocngu of the Chunom (or Chuhan) to look up.
The Standard Chunom are chosen after discussion and based on the following materials:
嗣德聖製字學解義歌 Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca - 茹出版順化 Nhà Xuất Bản Thuận Hóa [Google Baidu (passcode: mz5q)] (TDC)
大南國音字彙 Đại Nam Quốc Âm Tự Vị (DGT)
字典𡨸喃 Từ điển chữ Nôm - 茹出版沱㶞 Nhà xuất bạn Đà Nẵng [Google Baidu (passcode: cznh)] (DNG)
字喃字典 Từ điển chữ Nôm - 竹内与之助[Google Baidu (passcode: cxkx)] (TUY)
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải (DGI)
Dictionnaire Annamite-Français (Génibrel, J.F.M., 1898) (GNB)
Dictionnaire Annamite-Français (Langue officielle et langue vulgaire. Bonet, Jean, 1899) (BNT)
字典𡨸喃摘引 Từ Điển Chữ Nôm Trích Dẫn - VVH 2009 [Google Baidu (passcode: qun0)] (TRD)
大字典𡨸喃 Đại Từ Điển Chữ Nôm - 武文敬 Vũ Văn Kính [Google Baidu (passcode: 2arq)] (DTD)
- 嗣德聖製字學解義歌(Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca)
- 嗣德聖製論語釋義歌(Tự Đức Thánh Chế Luận Ngữ Thích Nghĩa Ca)
- Việt Nam Tự Điển 越南字典 - Hội Khai Trí Tiến Đức 1954 [Google Baidu (passcode: n8op)]
- 嗣德聖制字學解義歌譯註
- 南越洋合字彙 DICTIONARIUM ANAMITICO-LATINUM. ADITUM A J. L. TABERD
- Grammaire Annamite suivie d'un vocabulaire français-annamite et annamite-français
- Tra cứu Tự Điển - Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm
- TỰ ĐIỂN HÁN VIỆT THIỀU CHỬU
- Từnguyên HánNôm 漢喃同源辭
- 漢越辭典摘引 Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn
- Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary
- Cồ Việt - Tra từ - Tra từ điển và dịch thuật trực tuyến
- Tu dien Anh Viet online truc tuyen - Vietnamese Dictionary
- Daum 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
- 네이버 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
- 越漢詞典 wesnoth@ustc 〔Địa chỉ tải xuống dự phòng〕 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
- 詞典㗂京中國
- Tra từ - Từ điển Hán-Việt trích dẫn tổng hợp
- Từ điển Anh Việt. English-Vietnamese Dictionary
- 詞典詞漢越 Từ điển từ Hán Việt - 祁廣謀 Kì Quảng Mưu(2017)
- Tra cứu Từ điển Tiếng Việt
- vietnamtudien.org
Note:
- en. This frequency list is based on the following documents: Nghệ thuật, Trái Đất, Lịch sử thế giới, Ngôn ngữ, Sự sống, Toán học, Triết học, Khoa học, Văn hóa, Công nghệ on Vietnamese Wikipedia.
- zh. 文字來源為越南語維基百科 Nghệ thuật、Trái Đất、Lịch sử thế giới、Ngôn ngữ、Sự sống、Toán học、Triết học、Khoa học、Văn hóa、Công nghệ 十篇文章,涉及各個方面。文本文字數量巨大,但由於部份文字屬於組合字(如 a ́ 與 á),會被重複計算;此外尚有部份難以察覺的外來語或本人疏忽未能除去的外語,難以手動一一訂正,故數據有所偏差。略算約有百餘字出入。除去非越語成份,全篇約五萬一千六百四十二(51,642)字。篩除重複字,約一千九百十一(1,911)字。
Statistics by 成員:Keepout2010
Legend
- [ ] → Chuhan
- () → Simplified Nom characters(討論)
- (𣗓確定) → 各𡨸𣗓確定。/Noms that need to be standardized.(體類:𡨸𣗓確定)
- * → Transliteration character (Recommended characters for phonetic-transliteration)
Vietnamese Common Syllables by Frequency
Top 10
- và
- 吧* - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và
- 𢯓 Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm
- của
- 𧵑*
- các
- [各] các
- [擱] các
- [閣]* các
- [榷] các, giác
- [格] cách, các
- là
- 羅*
- 纙
- học
- [學]* học
- những
- 仍*
- có
- 𣎏*
- một
- 𠬠*
- [歾] một
- [歿] một
- [沒] một
- trong
- 𥪝
- 𤄯*
- sự
- [耡] sừ, sự
- [事]* sự
11~50
- được
- 得*
- người
- 𠊛*
- hoá
- 化*
- [貨] hóa
- [化] hóa, hoa
- [華] hoa, hóa
- văn
- 紋
- [玟] mân, văn
- [雯] văn
- [閿] văn
- [閺] văn
- [蟁] văn
- [螡] văn
- [蚊] văn
- [芠] văn
- [紋] văn
- [聞] văn, vấn
- [文]* văn, vấn
- với
- 𢭲* - Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối*. - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)
- đã
- 㐌*
- thế
- 勢 - Vậy, ấy vậy, rứa: Như thế đó - Nhiều từ hoá Nôm với nghĩa Hv: Thế vợ đợ con; Thế cờ; Thế công Từ mới giở ra thế hàng....
- [洟] di, thế
- [棣] lệ, đại, thế, đệ
- [埶] nghệ, thế
- [漆] tất, thế
- [裼] tích, thế
- [涕] thế
- [砌] thế
- [薙] thế
- [貰] thế
- [髢] thế
- [世]* thế
- [鬄] thế
- [殢] thế
- [替] thế
- [屜] thế
- [剃] thế
- [勢] thế
- [沏] thế, thiết
- [妻] thê, thế
- [切] thiết, thế
- như
- [如]* như
- [洳] như
- [袽] như
- [鴽] như
- [茹] như, nhự
- cho
- 朱*
- triết
- [哲]* triết
- [哳] triết
- [晳] triết
- [蜇] triết
- ra
- 𠚢(𦋦)*
- đất
- 𡐙*
- không
- 空*
- [倥] không
- [崆] không
- [悾] không
- [涳] không
- [箜] không
- [空] không, khống, khổng
- nghĩa
- [義]* nghĩa
- ở
- hiện
- [蜆] hiện
- [莧] hiện
- [現]* hiện
- [晛] hiện
- [峴] hiện
- [見] kiến, hiện
- từ
- về
- 𧗱*
- thể
- 體(体)*
- [婇] thể
- [體] thể
- [醍] thể, đề
- quan
- 貫
- [矜] căng, quan
- [綸] luân, quan
- [鰥] quan
- [倌] quan
- [瘝] quan
- [官] quan
- [關] quan, loan
- [棺] quan, quán
- [冠]* quan, quán
- [觀] quan, quán
- thành
- 成*
- [城] thành
- [成] thành
- [誠] thành
- khác
- 恪*
- [恪] khác
- [愨] khác
- này
- 呢*
- đó
- quốc
- [國]* quốc
- trái
- 𣛤
- 瘵
- 賴
- [責] trách, trái
- [債]* trái
- hội
- [闠] hội
- [聵] hội
- [繪] hội
- [繢] hội
- [潰] hội
- [憒] hội
- [會]* hội, cối
- [薈] oái, hội
- phát
- [醱] bát, phát
- [發]* phát
- [髮] phát
- năm
- 𢆥*
- 𠄼
- xã
- 社*
- [社] xã
- lý/lí
- 里*
- 荲
- [悝] khôi, lí
- [俚] lí
- [鯉] lí
- [里] lí
- [裡] lí
- [裏] lí
- [理] lí
- [浬] lí
- [李] lí
- [履] lí
- [娌] lí
- [哩] lí
- cách
- mặt
- thời
- 𥱯
- [時]* thì, thời
- vào
- 𠓨*
- con
- 𡥵*
- chủ
- [主]* chủ
- [麈] chủ
- vật
- 物*
- 𢪱
- 沕
- [勿] vật
- [物] vật
- trung
- [忠]* trung
- [中] trung, trúng
- [衷] trung, trúng
- [盅] chung, trung
- hình
- [刑] hình
- [型] hình
- [形]* hình
- [硎] hình
- [邢] hình
- [鉶] hình
- [陘] hình, kính
51~100
- trên
- 𨕭
- nhất
- 一
- [一] nhất
- [壹] nhất
- thức
- cũng
- 拱
- sử
- [史] sử
- [駛] sử
- [使] sử, sứ
- theo
- 遶
- đầu
- 頭 - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
- 姚 Con hát: Cô đầu
- [投] đầu
- [頭] đầu
- [骰] đầu
- sống
- 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
- 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
- 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
- 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
- đại
- 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
- 杕 Hoa còn gọi là Sứ
- [代] đại
- [埭] đại
- [岱] đại
- [玳] đại
- [瑇] đại
- [袋] đại
- [黛] đại
- [大] đại, thái
- [棣] lệ, đại, thế, đệ
- trị
- [值] trị
- [治] trị
- để
- 底
- [提] đề, thì, để
- [邸] để
- [底] để
- [弤] để
- [詆] để
- [觝] để
- [牴] để
- [柢] để, đế
- [氐] để, đê
- [抵] để, chỉ
- [的] đích, để
- [厎] chỉ, để
- [舐] thỉ, để
- [坻] trì, để
- thực
- [實] thật, thực
- [埴] thực
- [蝕] thực
- [湜] thực
- [殖] thực
- [食] thực, tự
- [植] thực, trĩ
- gia
- nhiều
- 𡗊 - Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn
- độ
- 度
- [渡] độ
- [鍍] độ
- [度] độ, đạc
- [土] thổ, độ
- đến
- 𦤾
- định
- [定] định
- tử
- 仔 Ân cần lịch sự: Tử tế
- [呰] tử
- [梓] tử
- [死] tử
- [籽] tử
- [紫] tử
- [仔] tử, tể
- [子] tử, tí
- triển
- [展] triển
- [颭] triển
- [蹍] triển, niễn
- [輾] triển, niễn
- công
- 䲨 Chim loại gà đuôi đẹp
- 工 - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
- [灨] cám, công
- [公] công
- [功] công
- [工] công
- [攻] công
- [蚣] công
- [釭] công, cang
- [紅] hồng, công
- động
- 動
- [侗] đồng, động
- [洞] đỗng, động
- [働] động
- [動] động
- [硐] động
- [峒] động, đồng
- nó
- 伮
- khi
- 欺
- [踦] kỉ, kì, khi
- [崎] khi
- [攲] khi
- [欺] khi
- khổng
- 孔
- [孔] khổng
- [空] không, khống, khổng
- số
- 數
- [數] sổ, số, sác, xúc
- chất
- 屹 - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
- [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
- [蛭] chấy, điệt, chất, chí
- [鑕] chặt, chất
- [膣] chất
- [郅] chất
- [厔] chái, choái, chất
- giới
- 𤈪 - Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*
- [廨] giải, giới
- [解] giải, giái, giới
- [芥] giới
- [薤] giới
- [蚧] giới
- [介] giới
- [誡] giới
- [韰] giới
- [骱] giới
- [疥] giới
- [界] giới
- [玠] giới
- [尬] giới
- [屆] giới
- [戒] giới
- [械] giới
- [瀣] giới
- [齘] giới
- [價] giá, giới
- khoa
- 夸 - Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi
- [窠] khỏa, khoa
- [夸] khoa
- [姱] khoa
- [科] khoa
- [稞] khoa
- [蝌] khoa
- [誇] khoa, khỏa
- nhân
- 因 - Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4
- [人] nhân
- [駰] nhân
- [陻] nhân
- [闉] nhân
- [裀] nhân
- [茵] nhân
- [絪] nhân
- [氤] nhân
- [堙] nhân
- [婣] nhân
- [姻] nhân
- [因] nhân
- [仁] nhân
- [紉] nhân, nhận
- [儿] nhân, nhi
- [洇] nhân, yên
- [湮] nhân, yên
- nhà
- 茹・家 (𣗓確定?) - Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè
- rằng
- 哴 Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay
- ông
- 翁 - Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)
- [蓊] ống, ông
- [嗡] ông
- [翁] ông
- [螉] ông
- giáo
- 眇 Nhớn nhác: Giáo giác
- 槊 - Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh
- [覺] giác, giáo
- [餃] giáo
- [窖] giáo
- [教] giáo, giao
- [斆] giáo, hiệu
- [校] giáo, hiệu, hào
- tạo
- [唣] tạo
- [皂] tạo
- [艁] tạo
- [造] tạo, tháo
- chính
- 正 Đúng: Chính hắn
- [政] chánh, chính
- [正] chánh, chính, chinh
- sinh
- 𥑥 Lưu hoàng: Sinh diêm
- [生] sanh, sinh
- [牲] sinh
- [鼪] sinh
- mà
- 𦓡 Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả
- 𣻕 - Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà
- [麻] ma, mà Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)
- tự
- [謚] ích, tự
- [飴] di, tự
- [似] tự
- [祀] tự
- [禩] tự
- [緒] tự
- [自] tự
- [飼] tự
- [牸] tự
- [漵] tự
- [溆] tự
- [叙] tự
- [嗣] tự
- [字] tự
- [寺] tự
- [序] tự
- [敘] tự
- [鱮] tự
- [嶼] tự, dữ, dư
- [姒] tự, tỉ
- [沮] tự, trở, thư
- [食] thực, tự
- [芧] trữ, tự
- tại
- [在] tại
- [載] tái, tại, tải
- hơn
- 欣 - Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa
- hệ
- phương
- 方 (𣗓確定?) - Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè
- 方之(phương chi)
- [方] phương
- [枋] phương
- [肪] phương
- [芳] phương
- [邡] phương
- [妨] phương, phướng
- thống
- [捅] thống
- [痛] thống
- [統] thống
- tính
- làm
- 爫 - Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà
- phân
- 分 - Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...
- 坋 Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)
- [頒] ban, phân
- [吩] phân
- [氛] phân
- [紛] phân
- [芬] phân
- [雰] phân
- [分] phân, phần, phận
- [酚] phân
- lại
- 吏 - Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại
- [徠] lai, lại
- [賴] lại
- [藾] lại
- [癩] lại
- [瀨] lại
- [吏] lại
- [籟] lại, lãi
- [厲] lệ, lại
- [懶] lãn, lại
- dụng
- [用] dụng
- nước
- 渃 - H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)
- 著 - Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi
- việc
- 役 - Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh
101~150
- cả
- 哿* - Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấy cụm từ: Cả quyết (nhất định); Cả thể (ai cũng thấy); Mặc cả (đòi trả giá rẻ)
- nền
- 𡋂 - Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình
- nghệ
- 艾 Gia vị mầu vàng: Mặt vàng như nghệ
- [艾] ngải, nghệ
- [詣] nghệ
- [襼] nghệ
- [藝]* nghệ
- [蓺] nghệ
- [乂] nghệ
- [羿] nghệ
- [囈] nghệ
- [埶] nghệ, thế
- minh
- [冥] minh
- [鳴] minh
- [銘] minh
- [螟] minh
- [蓂] minh
- [盟] minh
- [溟] minh
- [明]* minh
- [暝] minh, mính
- [瞑] minh, miễn
- kỷ/kỉ
- [麂] kỉ
- [紀]* kỉ
- [杞] kỉ
- [掎] kỉ
- [己] kỉ
- [嘰] kỉ
- [剞] kỉ
- [蟣] kỉ, kì
- [踦] kỉ, kì, khi
- [几] kỉ, ki, cơ
- [幾] ki, kỉ, kí, cơ
- châu
- sau
- 𢖖(𡢐)* - Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết
- ý
- [懿] ý
- [薏] ý
- [饐] ý
- [鷾] ý
- [意]* ý, y
- [衣] y, ý
- bằng
- 憑 - Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc
- [鵬] bằng
- [鬅] bằng
- [硼] bằng
- [甭] bằng
- [棚] bằng
- [朋]* bằng
- [弸] bằng
- [憑] bằng, bẵng
- [馮] phùng, bằng
- dân
- [民]* dân
- [岷] dân, mân
- [泯] mẫn, dân, miến
- [珉] mân, dân
- nhiên
- [然]* nhiên
- [燃] nhiên
- [撚] niên, niễn, nhiên
- đổi
- 𢷮(𢬭)* - Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền
- năng
- chúng
- [种] chủng, chúng
- [種] chủng, chúng
- [湩] chúng
- [眾]* chúng
- ngữ
- xuất
- 出 Vở tuồng: Gặp nhau sau xuất hát
- [齣] xích, xuất
- [蟀] xuất
- [出]* xuất, xúy
- điểm
- [蒧] điểm
- [踮] điểm
- [點]* điểm
- hay
- 咍* - Làm nổi hoặc thích làm: Hay hát; Hay trèo - Khéo: Hay hát mà hát không hay; Muốn con hay chữ... - Biết: Thấy hiu hiu gió thì hay chị về - Cụm từ: Hay là (hoặc là - có khi ?haỷ ?hoặc? đứng một mình): Xa hay gần
- đạo
- 道 Đoàn người đi đường: Đạo ra Vô tích đạo vào Lâm tri
- [導] đạo
- [盜] đạo
- [稻] đạo
- [蹈] đạo
- [纛] đạo, độc
- [道]* đạo, đáo
- ta
- thứ
- [佽] thứ
- [覷] thứ
- [次] thứ
- [栨] thứ
- [恕] thứ
- [庶]* thứ
- [刺] thứ, thích
- chỉ
- 咫 Vàng 1/10 lạng
- 𥿗 - Sợi: Chỉ buộc chân voi - Nhớ mãi điều cam quyết: Buộc chỉ cổ tay
- [抵] để, chỉ
- [黹] chỉ
- [祉] chỉ
- [笫] chỉ
- [紙]* chỉ
- [胏] chỉ
- [芷] chỉ
- [茝] chỉ
- [蚳] chỉ
- [衹] chỉ
- [趾] chỉ
- [軹] chỉ
- [酯] chỉ
- [砥] chỉ
- [畤] chỉ
- [阯] chỉ
- [咫] chỉ
- [址] chỉ
- [恉] chỉ
- [扺] chỉ
- [指] chỉ
- [旨] chỉ
- [枳] chỉ
- [止] chỉ
- [沚] chỉ
- [滓] chỉ
- [厎] chỉ, để
- [只] chỉ, chích
- [祇] kì, chỉ
- đề
- lớn
- phải
- 沛* - Đúng phép: Lẽ phải; Phải chăng (* điều đúng điều sai; * không sai quấy, đúng mức) - Đúng sự thực: Có phải như thế không? - Tranh biện: Phải trái - Không có lập trường: Ba phải - Phận sự bó buộc: Việc phải làm - Gặp nạn: Phải bệnh; Phải gió (* cảm mạo; * đồ khốn: Gặp thằng phải gió) - Phía tay mặt: Bên phải; Quẹo phải - Si tình: Phải lòng
- bản
- nhau
- 饒* - Có mối tương giao: Giúp nhau; Cãi nhau - Nhỏ bé cả đám: Nhau nhau một lứa
- 膮 Vỏ bọc cái thai: Nơi chôn nhau cắt rốn
- bị
- cơ
- giá
- thông
- khí
- nhưng
- 仍 - Song le: Nhưng mà - Không làm việc: Ở nhưng - Nhức nhố nhè nhẹ: Đầu hơi nhưng nhức - Không quan tâm: Nhửng nhưng
- [仍]* nhưng
- [礽] nhưng
- [扔] nhưng, nhận
- bộ
- còn
- 群* - Chưa hết: Còn người thì của hãy còn; Còn thân trâu ngựa đền bồi xá chi - Chưa chết: Bà cụ hãy còn; Cả nhà chết hết còn lại có một đứa con gái
- điều
- hành
- trình
- tưởng
- đức
- pháp
- do
- kiến
- kỳ
- đối
- khoảng
- thuật
- phần
- trường
- thì
151~200
- thì
- bởi
- nhận
- 𢭝 - Đè: Nhận nước - Gắn: Nhận kim cương - Tiếp đón: Nhận lời
- [仞] nhận
- [韌] nhận
- [軔] nhận
- [認]* nhận
- [牣] nhận
- [刃] nhận
- [紉] nhân, nhận
- [扔] nhưng, nhận
- tây
- thay
- tượng
- âu
- hợp
- thuyết
- tới
- trời
- lịch
- lượng
- nào
- 芾* - Tiếng gọi: Nào aị.. - Tiếng tự hỏi: Nào (ai) biết; Nào ngờ - Kể lần lượt: Nào chó nào mèọ.. - Chọn một trong nhiều vật: Cái nàỏ - Xem Nao* , Gì*
- bao
- luận
- vì
- đồng
- qua
- duy
- tư
- quá
- tế
- thường
- trước
- 𠓀 - Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về
- [著]* trứ, trước, trữ
- địa
- liên
- tin
- bắt
- kinh
- tinh
- họ
- sản
- tích
- ngôn
- ảnh
- giữa
- gồm
- thiên
- toàn
- vùng
- 塳* Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)
- 摓 - Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)
- nguyên
- trọng
- biệt
- gọi
- 噲(哙)* - Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng
- nên
- truyền
- tiến
- cực
- ngày
201~250
- lập
- tác
- tiên
- tồn
- bài
- loại
- 類 Bỏ ra ngoài: Bị loại khỏi cuộc thi
- [類]* loại
- cuộc
- toán
- cao
- cùng
- 共 - Với: Cùng nhau - Ngang, chung: Cùng tuổi; Cùng làng
- 窮 Tới thế kẹt: Cùng đường; Quân tử thế cùng thêm thẹn mặt
- [窮]* cùng
- [藭] cùng
- [蛩] cung, cùng
- đời
- 𠁀* - Thời gian lâu lâu không nhất định: Đời đời (mãi mãi); Đời xưa; Đời nay; - Thời một vua trị vì: Đời vua Quang Trung - Không bao giờ: Không đời nào - Thời gian một người sống: Một đời tài hoa; Nhớ đời - Phận: Đời làm lính - Thế hệ (thường kể là 25 năm): Đời cha ăn mặn đời con khát nước - Hưởng lạc: Biết mùi đời - Thế gian; Xã hội: Thói đời gian ngoa - Cụm từ: Ra đời (* Sinh ra; * Sống giữa xã hội)
- nói
- tiêu
- vấn
- tâm
- tiếp
- trở
- 𠭤 - Đổi chiều hướng: Trở về; Trở mình; Trở chứng; Tráo trở - Cụm từ: Trở mặt (* quay đầu nhìn; * phản phúc) - Mang bầu: Có trở; Ăn trở (người có mang hay thèm của chua)
- 阻 - Cấm cản: Lan trở; Trở kích (đánh chặn) - Can ngăn: Khuyến trở - (Đường) khó đi lại thiếu an ninh: Hiểm trở
- [鉏] sừ, trở, tư
- [俎] trở
- [爼] trở
- [阻]* trở
- [齟] trở
- [沮] tự, trở, thư
- đặc
- dẫn
- kết
- tất
- tiết
- biết
- dạng
- gì
- 咦* - Tiếng hỏi: Cái gì? - Sự vật không xác định: Không coi ai ra gì; Còn gì mà mong - Từ giúp chối chữ đi trước: Khó gì; Lo gì
- gian
- hai
- nguồn
- quyển
- tiếng
- chung
- 終 - Cùng nhau: Chung sức; Chung vốn; Chung chạ sớm trưa - Của chung: Cha chung không ai khóc; Chồng chung thì đừng - Cảnh trí bốn mặt: Chung quanh lặng ngắt như tờ
- 盛旺終(thịnh vượng chung)
- 盅 - Bình (rượu, trà): Uống cả chung - Đấu để đong gạọ..: Chung đấu nhờ lưng một mẹ mày
- [忪] chung
- [鐘]* chung
- [鍾] chung
- [螽] chung
- [蔠] chung
- [終] chung
- [盅] chung
- chuyển
- cổ
- tương
- cái
- chi
- ngoài
- bình
- đế
- đều
- đông
- thiết
- xem
- biến
- chức
- lên
- mỹ
- yếu
- mới
- tôn
251~300
- vị
- chuẩn
- mạnh
- mục
- sẽ
- cứu
- đường
- 塘 - Lối đi: Lạc đường - Dạng dây kéo dài: Đường kim mũi chỉ - Chính sách tiến tới: Con đường hoà bình - Nét vạch trong Kỷ hà học: Đường thẳng; Đường chu vi - Cụm từ: Đường đột (không được báo trước; khác nghĩa Hv) - Nửa nước Việt vào đời các chúa Trịnh Nguyễn: Đường Trong (miền Nam: Nam Hà); Đường Ngoài (miền Bắc: Bắc Hà) - Còn âm là Đàng*
- [唐]* đường
- [餳] đường
- [赯] đường
- [螳] đường
- [螗] đường
- [糖] đường
- [瑭] đường
- [溏] đường
- [棠] đường
- [搪] đường
- [塘] đường
- [堂] đường
- nghiên
- thần
- cầu
- đá
- 𥒥 - Khoáng Hv Thạch: Nước chảy đá mòn - Cứng như đá: Nước đá (nước đông đặc) - Khó đẽo mòn: Đá vàng thuỷ chung - Có tính bần tiện (tiếng bình dân)
- 跢 - Đẩy bằng chân: Khôn ngoan đá đụng người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Chạm nhẹ (tiếng cổ): Đá đến - Chen vào: Nói đá tới; Thỉnh thoảng đá vào mấy câu; Đá gà đá vịt (tham gia ít và không thường xuyên) - Mấy cụm từ: Đá đít (đuổi đi cho khuất mắt?; Tiếng bình dân): Đá đưa (nói khéo)
- [哆]* xỉ, đá
- hoặc
- mình
- mô
- lực
- ứng
- đồ
- hưởng
- rất
- giải
- 解 - Đánh tan (giống nghĩa Hv): Giải buồn - Trải ra: Giải bày (kể hết các tình tiết - Xem Giãi* ); Giải nghĩa (giảng đầy đủ các ý tứ của bài)
- 𢄩 - Tấm mỏng và dài: Giải lụa - Phần thưởng: Giựt giải thu vi (đỗ kì thi hương mở vào mùa thu)
- 螮 Rùa truyền kì rất lớn và dữ: Con giải
- [嶰] giải
- [蠏] giải
- [蟹] giải
- [薢] giải
- [懈] giải
- [邂] giải
- [解] giải, giái, giới
- [廨] giải, giới
- [獬] giải, hải
- [澥] hải, giải
- tăng
- nam
- nhiệt
- phẩm
- phản
- hiểu
- khả
- tranh
- bất
- 抔 (𣗓確定?) - Lối chơi bài: Đánh bất - Bẻ: Bất hoa
- [鈈] bất
- [不]* bất, phầu, phủ, phi, phu ……- Hv hoá Nôm: Bất kể; Bất chấp (chẳng sao)
- 不期(bất kỳ)
- chứng
- dương
- nhóm
- thuộc
- bề
- dựa
- loài
- nghiệm
- Ấn
- phi
- đây
- 低* - Tại nơi này: Đi cho biết đó biết đây; Có ta đây - Điều này: Con ơi, mẹ bảo đây này - Cụm từ: Đây đẩy (chê chối quyết liệt) - Lối tự xưng: Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi; Đấy với đây không dây mà buộc - Từ giúp hỏi: Ai đâỷ
- đi
- lớp
- lục
- mảng
- rộng
- vậy
- anh
- cộng
- 共* - Phép tính gom các số: Cộng trừ nhân chia - Mẩu thảo mộc: Cộng rau (còn gọi là Cọng)
- [共] cộng, cung, củng
- diễn
- thêm
301~350
- thích
- cá
- môn
- quay
- sáng
- thái
- tộc
- biểu
- cụ
- dụ
- phép
- trăng
- trí
- á
- cần
- cấu
- dưới
- gần
- 近 - Ở không cách xa: Gần xa nô nức; Gần chùa gọi Bụt bằng anh; Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng - Trong tương lai hay dĩ vãng không xa: Gần đất xa trời (không sống bao lâu nữa); Gần đây; Gần đến nơi - Liên hệ (huyết nhục...) không xa: Họ hàng gần; Gần gũi - Có thể bảo rằng: Gần như chết - Nam nữ giao hợp: Gần nhau
- giả
- lưu
- vẫn
- chiến
- hoạt
- hướng
- kỹ
- nghiệp
- phủ
- thấy
- 𧡊* Nhận ra nhờ giác quan, nhất là thị giác: Thấy người sang bắt quàng làm họ
- tìm
- tố
- tuy
- nay
- 𠉞* - Bây giờ: Sáng hôm nay - Thời kì hiện đại: Ngày nay; Đời nay - Mai ngày: Nay mai dù có bao giờ
- quả
- so
- tổ
- tổng
- trò
- tục
- vi
- chế
- coi
- đưa
- muốn
- niệm
- quy
- ba
- hậu
- bắc
- bên
- chân
351~400
- phụ
- chia
- môi
- nghi
- phục
- quanh
- suy
- tập
- ví
- vực
- đa
- đánh
- phổ
- tiểu
- vũ
- chu
- di
- hàng
- liệu
- mỗi
- nghĩ
- nơi
- quân
- xác
- cuối
- cuốn
- dù
- dùng
- gốc
- hạn
- luôn
- máy
- mọi
- mực
- nông
- phong
- sách
- tầng
- tháng
- chí
- dài
- 𨱽 - Lớn bề trường trong không gian: Sông dài biển rộng; - Lâu trong thời gian: Đêm dài; Bề lâu bề dài; Lời lẽ dài dòng
- hoàn
- nếu
- sở
- viên
- đạt
- điện
- hiệu
- hy
- nhỏ
401~450
- tạp
- triệu
- bảo
- đang
- hoa
- mác
- mang
- nhanh
- niên
- nổi
- phạm
- phía
- quyết
- tên
- 𠸛* - Hiệu riêng để gọi người hay vật: Đặt tên - Quán từ đi trước loại người tồi tệ: Tên bợm; Bắt được ba tên cướp - Nổi tiếng: Có tên tuổi
- 𥏌 Que nhọn và thẳng từ cung nỏ bắn ra: Xông pha mũi tên
- thương
- viết
- việt
- cảm
- giống
- hỏi
- khái
- mặc
- ngành
- phức
- tài
- biển
- cập
- đáng
- độc
- dựng
- giai
- góc
- kiện
- kính
- mẫu
- triều
- trúc
- vua
- ấy
- biện
- chẳng
- chủng
- dục
- đúng
- hầu
- hoàng
- hữu
- kiểm
- lần
- 𠞺 - Phen, bận: Nhiều lần - Lớp: Nhiều lần cửa - Thứ tự: Lần lượt - Đi chậm: Quan giai lần lần - Giãn về sau: Lần lữa; Lần khân - Con vật cử động chậm (sloth): Cù lần - Đầu óc chậm: Cù lần; Mê lần; Lần thần - Mấy cụm từ: Lần lưng (rút tiền từ ruột tượng); Lần hồi (cầm cự kiếm sống)
- 寅 Thong thả theo thứ tự; dần dần: Lần lần tháng trọn ngày qua
- 路 - Đi men: Bước lần theo ngọn tiểu khê - Cụm từ: Lần mò (* kín đáo tiến tới; * tìm tòi lâu lâu)
- luật
451~500
- mã
- mại
- mạng
- mở
- riêng
- thập
- thật
- tình
- áp
- cháu
- đặt
- đoạn
- lễ
- nhờ
- sao
- 炒 Rang khô: Sao vàng hạ thổ (sao rồi đổ thuốc xuống đất để luyện âm dương)
- 𡫡 - Từ giúp hỏi lí do: Mặt sao dầy gió dạn sương; Tại saỏ; Vì sao vậỷ - Không: Sao nỡ - Mong mỏi: Sao cho chân cứng đá mềm
- 𣇟* - Tinh tú: Sao mai; Vật đổi sao rời - Mỗi năm có mùa đông nhiều sương và Sương sao có nghĩa là "Năm"; Nhớ chàng trải mấy sương sao
- 𣒲 - Thứ gỗ cứng: Cột gỗ sao - Từ đệm sau Sít* : Sít sao (khít khao)
- [抄] sao
- [鞘] sao
- [蛸] sao
- [艄] sao
- [筲] sao
- [煼] sao
- [炒] sao
- [旓] sao
- [鮹] sao
- [鈔] sao, sáo
- [捎] sao, siếu
- [梢] sao, tiêu
- [稍] sảo, sao
- tham
- tiền
- trục
- từng
- vận
- xây
- xử
- bào
- cấp
- câu
- giác
- giao
- hà
- khỏi
- 塊* - Hết vướng mắc: Khỏi bệnh; Đi khỏi - Qua: Khỏi một lúc - Không cần: Khỏi nói; Khỏi lo
- mất
- nhìn
- nội
- phá
- rõ
- tri
- tuổi
- tỷ
- ánh
- ban
- cai
- hết
- lạp
- lệ
- lợi
- mối
- nằm
- 𦣰* - Ngả mình ngang mặt đất: Nằm gai nếm mật - Có dạng như nằm: Nằm trong phạm vi - Thuộc kĩ: Nằm lòng - Mấy cụm từ: Ăn nằm (nam nữ sống chung); Nằm bếp (đàn bà ở cữ sinh nở)
- sai
- siêu
- thạch
- thánh
501~550
- thầy
- thủy
- vô
- danh
- kẻ
- ngược
- nhấn
- 扨* -Ấn xuống: Nhấn chặt; Nhấn nút; Nhấn kèn - Kêu gọi chú ý vào một điểm: Nhấn mạnh
- thu
- tốt
- xảy
- càng
- cạnh
- chiếm
- cung
- đủ
- ít
- kể
- 𠸥* - Thuật lại: Kể chuyện; Kể tội; Kể công - Đọc: Chớ kể Phan Trần - Gồm luôn: Kể cả anh - Lưu ý: Rất đáng kể - Than thở: Kể lể - Tạm nhận: Kể ra thì cũng được
- khảo
- kì
- la
- mức
- núi
- phố
- sâu
- soát
- [察]* sát, soát, xét Kiểm cho rõ: Soát lại sổ sách
- 檢察(kiểm soát)
- 糾察(củ soát)
- suốt
- trào
- vai
- xét
- [察]* sát, soát, xét - Xem kĩ: Soi xét; Xét nhà tìm kẻ gian - Tìm kĩ điểm dở: Xét nét; Xét mình - Tìm hiểu rồi phán đoán: Xét án; Xét xử
- 勘察(khám xét)
- 察處(xét xử)
- bầu
- chưa
- cư
- đẩy
- đích
- dòng
- dung
- khách
- khai
- lửa
- trạng
- vệ
- vỏ
- vòng
- xa
- bán
- cải
- cường
- dịch
- đình
- giảm
551~600
- giờ
- giúp
- hoài
- lí
- lĩnh
- nga
- ngay
- nhạc
- nữa
- sát
- 擦 Giáp một bên rất gần: Sát vách; Sát lá cà
- [察] sát, soát, xét
- [鎩] sát
- [煞] sát
- [擦] sát
- [嚓] sát
- [剎] sát
- [殺] sát, sái, tát
- tầm
- thân
- thị
- tốc
- trì
- tức
- vương
- ai
- cảnh
- chịu
- chóng
- cũ
- diện
- du
- hòa
- khắp
- kiểu
- lẽ
- lời
- niềm
- ổn
- sông
- sức
- tả
- thúc
- trụ
- trực
- vài
- 𠄧 Gần với số hai: Mua vui cũng được một vài trống canh
- viện
- bậc
- chinh
- chuyên
- cố
- đổ
- 堵 - Ngã xụm: Câỵ.. đổ - Tan hoang: Đổ vỡ - Rót chất lỏng: Trời đổ mưa; Đánh đổ rượu; Nước đổ đầu vịt - Tiết ra chất lỏng: Đổ mồ hôi; Đổ máu - Cáo người khác để chữa mình: Đổ tội - Từ thấp đi lên hay ngược lại: Đổ bộ; Xe đổ dốc - Trung bình: Đổ đồng - Đông người cùng đi: Đổ nhau đi tìm; Đổ tới
- 堵步(đổ bộ)
- 𨀎堵(sụp đổ)
- [堵] đổ
- [睹] đổ
- [賭] đổ
- gây
- 𨠳 - Đợi men bốc: Gây rượu - Giúp động vật hay thảo vật có giống tốt, giống mới: Gây giống - Gom tiền kinh doanh: Gây vốn
- 㧡 - Tạo ra: Gây chiến - Hay xung khắc: Gây gỗ
- 𦟍 Mùi thịt rừng: Thịt gấu gây gây
- hấp
- khối
- kích
- lúc
- mâu
601~771 (others common syllables)
- sắc
- âm
- kỉ
- sư
- thổ
- thủ
- điển
- hán
- nhật
- an
- chú
- chúa
- cứ
- giữ
- hải
- khu
- nhập
- áo
- cận
- chữ
- hóa
- thi
- báo
- đảo
- đem
- khó
- lan
- lấy
- miền
- thanh
- trang
- trợ
- ăn
- dễ
- đẹp
- dự
- gió
- hạnh
- lòng
- 𢚸* - Tâm địa: Lòng son; Lòng tà; Lòng tham - Trong vòng tay: Ôm vào lòng - Chỗ giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Dưới lòng đất; Lòng đỏ lòng trắng; Lòng heo (ruột lợn làm món ăn) - Gầm: Lòng cầu - Quanh co: Lòng vòng - Tên cá nhỏ nước ngọt: Lòng tong - Cụm từ: Lòng thòng (tòn ten; kéo dài mãi)
- ngoại
- rồi
- 耒* - Xong; qua (như Liễu Hv): Thôi thì một thác cho rồi - Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề - Mấy liên từ: Rồi nữa (vả lại); Rồi ra (sau này)
- đọc
- đội
- tay
- vụ
- bệnh
- bố
- bốn
- chuyện
- hương
- ngắn
- quang
- thư
- trẻ
- yêu
- bay
- cân
- cây
- cửa
- 𨷯* - Tấm mở đóng lỗ hở ở tường: Cửa sổ - Lối sông đổ ra biển: Cửa sông - Địa điểm giao thông buôn bán: Cửa biển - Học thuyết: Cửa Khổng sân Trình - Câu thường nói: Câu cửa miệng - Âm hộ: Cửa mình - Văn phòng chính phủ: Cửa quyền - Ô ở bàn xúc xắc
- màu
- mẹ
- nghìn
- ngũ
- nguy
- phật
- tàu
- thượng
- vừa
- bác
- da
- hỗ
- mềm
- 𩞝* - Không cứng: Mềm nắn rắn buông - Phát động tình thương: Mềm lòng; Máu chảy ruột mềm - Khéo lui tới, dịu dàng: Mềm mỏng - Thiếu cương quyết: Mềm yếu
- trả
- 𪁳* Chim bói cá: Tra trả
- 呂 - Hoàn về chủ: Trả nợ - Đáp lại: Trả ơn trả oán; Trả lãi; Trả lời - Mà cả: Trả giá
- [鮓] trả, trá
- trăm
- xưa
- án
- [按] án
- [案] án
- 案罰(án phạt)
- [桉]* án
- [唵] úm, án
- bàn
- bảy
- chạy
- chiếc
- đấu
- dãy
- đỏ
- 𧺂* - Màu Hv Xích: Máu đỏ ruột mềm - Xấu hổ: Đỏ mặt - May mắn: Vận đỏ; Chơi trò đỏ đen - Phải trả nhiều tiền: Vật giá đắt đỏ - Cụm từ: Đỏ lửa (* đốt lửa; * nấu bếp; Ba lần đỏ lửa)
- hiểm
- kiếm
- ngân
- nghe
- nhớ
- tra
- trắng
- vạn
- vàng
- xanh
- chương
- cờ
- đệ
- già
- hạt
- hoà
- khăn
- khẩu
- sẻ
- sơn
- thất
- thử
- thuỷ
- thuyền
- vợ
- xuống
- 𡬈* - Ban ra từ trên cao: Xuống ơn; Xuống lệnh - Di dịch từ cao tới thấp; hoặc từ Bắc vào Nam: Xuống Cà Mau; Lên thác xuống ghềnh; Lên xe xuống ngựa; Bề trên trông xuống người dưới trông lên (lưu tâm tới dư luận); Xuống lỗ (*sa hố; *chết); Hàng xuống giá - Cụm từ: Xuống nước (*tới chỗ có nước; *bớt vẻ sáng; Hạt trai xuống nước; *đành chịu lép vế)
- bạn
- chín
- cô
- đàn
- đảng
- dắt
- dây
- đèn
- em
- học
- khoẻ
- lâm
- lỗi
- 纇 - Không hợp thời dạng: Lỗi thời - Làm điều lầm lỡ: Lỗi đạo làm con - Điều lầm lỡ: Tội lỗi; Xin tha lỗi - Đan lát sai mũi: Cái rá này xấu có nhiều chỗ đan lỗi
- [儡] lỗi
- [癗] lỗi
- [磊]* lỗi
- [礨] lỗi
- [纇] lỗi
- [耒] lỗi
- [酹] lỗi
- [瘰] lỗi, lõa
- mua
- nguyễn
- non
- phòng
- sĩ
- tám
- tỉnh
- trai
- 𤳆 - Đàn ông còn trẻ: Đàn ông con trai (Thoạt tiên là Blai* , rồi lai* , giai* nay là Trai* ) - Không biết xấu hổ: Trai lơ
- 琜 Hạt châu: Chuỗi hột trai
- 𧕚 - Sò mang vỏ có xà cừ: Trai lệch mồm - Âm hộ (tiếng bình dân): Cái trai
- [齋]* trai
- [齊] tề, tư, trai, tễ
- trận
- xe
- 車 - Chuyên chở bằng bánh lăn: Xe đất - Dụng cụ chuyên chở có bánh lăn: Xe cộ; Châu chấu đá xe
- 𦀺* - Bện sợi làm dây (xưa dùng bánh xe quay): Xe chỉ; Xe dây - Vo tròn: Xe cát biển Đông - Nối: Xe duyên - Cần từ miệng người hút tới điếu: Xe điếu - Gà thua chạy: Gà xe
- bạc
- bò
- chơi
- đâu
- đỡ
- doanh
- gái
- giáp
- kêu
- mai
- máu
- mây
- mấy
- mưa
- ngủ
- nhiêu
- quỳ
- rồ
- sáu
- sổ
- 籔*(䉤) Lỗ mở qua tường mà không phải lối ra vào: Cửa sổ lá sách
- [數] sổ, số, sác, xúc
- sôi
- sợi
- tạm
- trần
- tướng
- ty
- vui
- xá
- xin
From 772nd
- mùa
- ngăn
- nghiêng
- tảng
- thịnh
- thừa
- trao
- 𢭂* - Tay kẻ này đưa sang cho tay kẻ kia: Gươm báu trao tay; Tiền trao cháo múc - Người này chuyền sang người khác: Trao đổi hàng hoá; Trao đổi tư tưởng
- [抓] trảo, trao
- trồng
- trưng
- chấp
- chứa
- dần
- khía
- lao
- phẳng
- quỹ
- sang
- tắc
- thuẫn
- tiễn
- trải
- 𣦰* - Từng biết qua: Từng trải; Trải đời - Mở rộng, mở dài: Trải chiếu; Trải nệm - Cụm từ: Bơi trải (* lội đua; * chèo thuyền đua)
- trưởng
- xích
- xứ
- xung
- bước
- dạy
- gắn
- hạ
- hồi
- khám
- lõi
- nhằm
- 𥄮* - Ngắm đích cho kĩ: Nhằm bắn - Để: Nhằm giúp nước - Trúng: Đánh nhằm phải người nhà; Đã tin điều trước ắt nhằm điều sau; Nhằm lúc rảnh rỗi
- nữ
- ràng
- sụp
- 𨀎* - Yếu đi dần dần: Suy sụp - Xụm xuống: Đổ sụp; Sụp lạy
- thuần
- ước
- băng
- dậy
- đầy
- đơn
- dưỡng
- hại
- họa
- hơi
- kim
- lãnh
- lâu
- nha
- phái
- quần
- thấp
- the
- tỉ
- to
- trỗi
- trừu
- vượt
- chứ
- giảng
- hùng
- ích
- kế
- khiến
- ký
- ngôi
- 嵬 - Bản vị: Thiên Chúa Ba ngôi (Holy Trinity); - Đại danh từ ở văn phạm: Tôi? là ngôi nhất; ?Anh? là ngôi hai; ?Nó? là ngôi ba - Quán tự trước người vật đáng chú ý: Ngôi chùa; Ngôi sao - Thứ vị trên dưới: Ngôi thứ trong làng; Tranh ngôi - Đường rẽ tóc: Rẽ ngôi
- [嵬]* ngôi
- [隗] ngôi
- [桅] ngôi, nguy
- [鮠] ngôi, nguy
- phận
- sớm
- tận
- thậm
- thiếu
- thước
- tuyệt
- xâm
- xấu
- bỏ
- 𠬃* - Đặt vào chỗ: Bỏ sách lên bàn; Đem muối bỏ bể - Thải đi: Vứt bỏ; Đem con bỏ chợ; Bỏ chồng bỏ vợ - Rời khỏi: Bỏ nhà - Đem tiền ra kinh doanh: Bỏ vốn làm ăn
- 悑 - Không lí đến: Bỏ qua; Bỏ lửng?; Bỏ dở - Hết thương: Ghét bỏ - Cảm giác mạnh: Sướng ?bỏ mẹ?
- chặt
- chỗ
- đo
- đới
- hộ
- khá
- mật
- miêu
- quát
- sợ
- tan
- thiện
- thờ
- thuận
- tuân
- túy
- ủng
- vĩ
- xạ
- Ả
- bang
- ca
- cha
- chắc
- chắn
- chết
- đắn
- đáp
- đôi
- đóng
- gắng
- ghi
- 記* - Chép lại để lưu: Ghi tên; Ghi âm - Trữ vào trí nhớ: Ghi lòng tạc dạ - Đánh dấu để dễ nhận khỏi quên lẫn
- góp
- hàm
- hiệp
- hồ
- hưng
- in
- lạc
- mệnh
- móc
- ngựa
- nhiệm
- rập
- sắt
- tách
- thí
- thoát
- tiện
- tín
- vẻ
- xô
- biên
- buộc
- chạm
- chậm
- chặn
- che
- đào
- dấu
- 𧿫* - Vết tích: Dấu tay - Lối chấm từ, chấm câu: Dấu sắc; Dấu hỏi - Mũ lính ngày xưa: Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài
- 𧿫號(dấu hiệu)
- 𥆺 Không cho biết: Dấu nhẹm
- 𨣥 Thương mến: Yêu dấu
- đột
- giản
- khắc
- khẳng
- khứ
- lai
- lầm
- lạnh
- lối
- lương
- nhánh
- nhu
- nối
- nóng
- phạt
- quản
- rơi
- 𣑎* - Rớt rụng: Cơm rơi; Đánh rơi; Rơi rụng; Lá rụng hoa rơi (hai tình nhân chia tay) - Không chăm sóc: Bỏ rơi; Con rơi
- suất
- tân
- thẳng
- thụ
- tống
- trách
- trừ
- tước
- ưu
- bá
- chiều
- chụp
- diệt
- đoán
- đoàn
- dọc
- 𨂔 - Theo bề dài: Đò dọc - Vẫy vùng: Dọc ngang - Tức giận: Bực dọc
- 㯮* - Cuống mấy thứ lá lớn: Dọc chuối; Dọc mùng (rau bạc hà) - Tựa như cuống lá: Mũi dọc dừa; Dọc tẩu
- dữ
- đuổi
- đương
- hái
- khấu
- khởi
- khuynh
- lệch
- mờ
- mong
- não
- nhi
- phỏng
- phu
- phù
- quê
- rã
- ranh
- tái
- thách
- tô
- tròn
- truy
- tu
- tuyên
- vượng
- xuân
- bức
- chép
- chỉnh
- chọn
- đài
- đảm
- đẳng
- đòi
- gấp
- giành
- 爭 - Tranh hơn: Giành ăn; Giành chỗ; Giành giựt - Để dành: Giành giụm - Còn âm là Dành*
- 棦* Cây có hoa trắng và thơm: Giùng giành (gardenia)
- 箏 Cái rổ lớn đan thưa: Giành phân
- giây
- hiến
- hồn
- hỗn
- kéo
- khúc
- lẫn
- loạn
- loạt
- lưỡng
- mẽ
- mông
- nét
- new
- nghịch
- ngưỡng
- nhiễm
- nô
- nỗ
- nửa
- nuôi
- óc
- phóng
- pô
- rãi
- rắn
- sân
- săn
- sắp
- thoại
- thụy
- tôi
- trật
- trù
- va
- van
- vốn
- vuông
- xu
- xúc
- a
- ẩn
- bóng
- 俸* - Hình thấp thoáng: Trước sau nào có bóng người; Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Dùng từ có ẩn ý: Bóng bảy; Nói bóng - Cụm từ: Bắt bóng (*theo đuổi cái không có thực; *dồn người ta tới chỗ phải nhận lỗi)
- 𡞗 Bà đồng: Đồng bóng
- 𣈖 - Hình ánh sáng rọi tới: Bóng nguyệt xế mành - Trơn láng: Đánh bóng; Bóng lộn - Có hình cầu: Đá bóng; Bóng đèn pha lê
- 𩃳 - Thiếu ánh nắng: Cây cao bóng cả; Bóng đêm - Vật hình cầu dễ vỡ: Mưa nổi bong bóng
- can
- căn
- cản
- chẽ
- cống
- dàng
- dầu
- đáy
- de
- đền
- đốt
- dứt
- giáng
- gieo
- hàn
- hiền
- hút
- huy
- kém
- khoáng
- kia
- lỗ
- lượm
- mạc
- mãn
- mộ
- mòn
- nghề
- nổ
- ô
- ôn
- phúc
- phụng
- quán
- sa
- sơ
- sót
- tán
- tật
- thiệp
- tỏ
- trọt
- trùng
- tuệ
- tuyến
- viễn
- vinh
- vọng
- xói
- xuyên
- bạo
- bật
- bây
- bồ
- bổ
- bờ
- bối
- bùng
- buổi
- buồm
- cãi
- càn
- chấm
- cháy
- chiếu
- chống
- cốt
- cúng
- dã
- dải
- đai
- dâng
- dày
- đe
- điêu
- đô
- dõi
- dư
- duệ
- đừng
- đựng
- giàu
- gợi
- hẳn
- hoạ
- hỏa
- hủy
- kê
- khâu
- lặp
- lệnh
- lồ
- loan
- lược
- lường
- lũy
- luyện
- ly
- mãi
- max
- móng
- muối
- mười
- nảy
- nghiệt
- ngờ
- nho
- ni
- phán
- phê
- phối
- quý
- rãnh
- rời
- sóc
- sửa
- tam
- tàn
- thác
- thảm
- than
- thắng
- thơ
- thú
- tia
- tơ
- trích
- tụ
- tuế
- tuỳ
- úc
- vững
- xấp
- xếp
- xỉ
- y
- ái
- bách
- bó
- cấm
- chăn
- chảy
- chuột
- cứng
- cưới
- dành
- đáo
- đêm
- des
- dĩ
- dinh
- đỉnh
- dna
- dồi
- đúc
- đứng
- gián
- giãn
- gìn
- gỗ
- gương
- hảo
- hè
- hiếm
- hiển
- hoang
- huỷ
- huỳnh
- khiêu
- khủng
- kĩ
- kịp
- lật
- lê
- liền
- linh
- lo
- lộ
- lộn
- long
- lỏng
- lụa
- lựa
- luân
- màng
- mao
- mê
- mét
- miếu
- mỏ
- mỏng
- mươi
- muôn
- muộn
- nắm
- nấu
- ngã
- ngài
- ngầm
- ngang
- ngẫu
- nghèo
- nguyện
- nhắc
- nhĩ
- nhục
- nở
- nỗi
- ốc
- ống
- phí
- phút
- quặng
- quen
- quĩ
- rạc
- rẽ
- rìa
- soạn
- song
- 𧄐 Loại mây có dây lớn: Ghế song
- 雙 - Thế nhưng: Song le - Chung hướng đi đều: Bản mặt song song - Que từng hàng đứng chắn cửa sổ: Cửa sổ có chấn song sắt
- 𩽧 Cá nước ngọt (Hv Thạch ban ngư)
- [㩳] song- Đứng thẳng - Gõ: Song kim bạt cổ (gõ chiêng đánh trống)
- [窗] song
- [雙] song
- [囪] thông, song
- sóng
- súc
- sung
- tấn
- tang
- tánh
- tề
- thải
- thăm
- thẩm
- thận
- thảo
- tháp
- thiệt
- 實 Không giả: Thứ thiệt
- 𧵳 Hư hao: Thiệt hại
- 𧵳命(thiệt mạng)
- 𧵳害(thiệt hại)
- [舌]* thiệt
- [揲] thiệt, điệp
- [實] thực, thiệt
- thiểu
- thỏa
- thôi
- thổi
- thôn
- tịch
- tĩnh
- tỏa
- tối
- trầm
- trạm
- tránh
- trông
- trữ
- trừng
- tuần
- tường
- ư
- ưa
- vạch
- vành
- 栐* - Có hình vòng tròn: Tai đeo vành khuyên; Chim vành khuyên (tựa sẻ mắt viền vàng) - Đi vòng vo: Lượn qua vành lại - Dáng gọn gàng: Tròn vành vạnh. Thủ đoạn: Vành ngoài bảy chữ, vành trong tám nghề
- 栐帶(vành đai)
- vĩnh
- vở
- xưng
- ác
- ám
- ẩm
- ảo
- ấp
- bại
- bánh
- bão
- bí
- bốc
- bồi
- bổn
- bớt
- bột
- cầm
- 擒 - Nắm trong tay: Cầm nhầm (ăn cắp) - Coi như là: Cầm như là không biết nhau - Giữ lại: Cầm chân
- 擒權(cầm quyền)
- 及 Hàm răng đập vào nhau: Run cầm cập
- [噙] cầm
- [擒] cầm
- [檎] cầm
- [琴] cầm
- [琹] cầm
- [禽] cầm
- [芩]* cầm
- cẩn
- căng
- canh
- cáo
- cất
- cậy
- chăm
- chạp
- chắt
- chiêm
- chien
- chối
- chồng
- chư
- chừng
- chút
- chuyến
- cỏ
- cỡ
- cối
- cột
- cương
- cướp
- đám
- dáng
- dao
- dào
- đập
- đau
- đen
- dẹp
- doạ
- dọa
- đoạt
- dối
- đói
- đợi
- dừng
- duns
- gặp
- giám
- giết
- giỗ
- giục
- gọn
- hách
- hài
- hăng
- hằng
- hạng
- hào
- hề
- hẻm
- hẹp
- hoại
- hôn
- hỏng
- huống
- hụt
- huyền
- huyện
- huyết
- hỹ
- kệ
- khinh
- kho
- khoá
- khoan
- khôn
- khử
- khuẩn
- khung
- khuyên
- khuyết
- kí
- kiêm
- kiếp
- kiêu
- kín
- lam
- lạm
- làn
- lấn
- lặn
- lành
- lão
- liệt
- liêu
- lồi
- lũ
- lui
- lưỡi
- lượt
- luỹ
- mắc
- mẫn
- mảnh
- mì
- mơ
- mọc
- mũi
- nạp
- ngàn
- nghị
- nghiêm
- ngợi
- ngọt
- ngu
- ngự
- ngưng
- ngừng
- ngụy
- nguyệt
- nhã
- nhôm
- nhớt
- o
- pha
- phàm
- phấn
- phình
- phun
- quẻ
- rặng
- rèn
- rừng
- sẵn
- 產* Dự bị đầy đủ: Sẵn sàng
- sỉ
- siêng
- sốc
- súng
- sừng
- sút
- sỹ
- tai
- tấm
- tần
- tàng
- tệ
- tha
- thám
- thâm
- thăng
- thặng
- thày
- thép
- thỉnh
- thọ
- thoả
- thoái
- thoảng
- thói
- thù
- thuế
- thưởng
- thuyên
- [竣] thuân, thuyên
- [佺] thuyên
- [銓] thuyên
- [遄] thuyên
- [輇] thuyên
- [跧] thuyên
- [詮] thuyên
- [荃]* thuyên
- [筌] thuyên
- [痊] thuyên
- [拴] thuyên
- [悛] thuyên
- [遷] thiên, thuyên
- 遷轉(thuyên chuyển)
- tím
- tội
- tổn
- tông
- tràn
- trâu
- trệ
- triệt
- trọn
- trứng
- tứ
- tựa
- tưới
- tựu
- tuyết
- ung
- vân
- vây
- vẽ
- vẹn
- vết
- via
- võ
- vỡ
- vol
- xảo
- xay
- xít
- xiv
- xoắn
- xoay
- xoáy
- xứng
- xương
- yên
- ạt
- bạch
- baị
- bãi
- bám
- bắn
- 𢏑* - Phóng đạn: Bắn súng - Đẩy vật nặng: Bắn đá - Gián tiếp bảo cho biết: Bắn tin
- báng
- bảng
- bành
- bắp
- bát
- bày
- bấy
- bè
- bế
- bẻ
- bèn
- bền
- bịch
- bính
- bịt
- bóc
- bọc
- bóp
- bừa
- bực
- buôn
- cam
- cẩm
- cạn
- cánh
- cạo
- cắp
- cặp
- cảtừ
- cày
- cấy
- chác
- châm
- chăng
- chánh
- chèo
- chì
- chìa
- chìm
- china
- chở
- chợ
- chổi
- chòm
- chôn
- chốt
- chữa
- chúc
- chục
- chùm
- chuộc
- chước
- chuông
- chuồng
- cốc
- còi
- côi
- cội
- 檜(桧)* Gốc: Cành kia chẳng phải cội này mà rả; Cội cây; Cội nguồn
- cợt
- cú
- cự
- cửi
- cưỡi
- cưỡng
- cửu
- đà
- đắc
- đạc
- dai
- dám
- dâm
- đam
- đâm
- đầm
- đậm
- dằn
- dẳng
- đằng
- đặng
- đạp
- 踏 - Giẫm lên (Hv hoá Nôm): Đầu đội trời chân đạp đất - Gà trống mái giao tính: Gà đạp mái
- [沓]* đạp
- [踏] đạp
- [蹋] đạp
- [遝] đạp
- đắt
- dẫu
- đấy
- 帝* - Ở đàng kia: Tại đấy - Nhìn lại việc đã nói: Xem đấy thì biết - Giúp quyết thêm mạnh: Còn tình đâu nữa là thù đấy thôi - Lối gọi kẻ đối thoại: Thiệt riêng đấy, cũng lại càng cực đây
- dê
- đê
- đẻ
- dẻo
- dị
- diệc
- điên
- điễn
- diệu
- điệu
- dính
- dỗ
- đố
- đỗ
- đoan
- đốc
- dời
- dội
- đốn
- đớn
- độn
- đống
- đợt
- dủ
- đư
- dùi
- dũng
- đụng
- dược
- đuối
- dường
- đứt
- gà
- gai
- gầm
- gán
- gang
- gàng
- gao
- gật
- gãy
- ghế
- ghép
- ghét
- giận
- gièm
- giềng
- giễu
- giỏi
- gối
- gội
- gửi
- hãi
- ham
- hãm
- hang
- hãng
- hễ
- hèn
- hẹn
- hiếu
- hô
- hố
- hổ
- hoán
- hoành
- hong
- hop
- họp
- hứa
- hựu
- huynh
- kẽ
- kép
- khải
- khảm
- khánh
- khéo
- khích
- khiêm
- khiển
- khiếp
- khô
- khóc
- khoe
- khỏe
- khôi
- khớp
- 級* - Hợp khít nhau: Hèm mộng ăn khớp - Vị trí hai vật khít nhau: Khớp xương - Bó kín: Khớp mõm bò đạp lúa
- khuyến
- kịch
- kiềm
- kiệm
- kiên
- kiệt
- kìm
- kỵ
- lạ
- lăm
- lân
- láng
- lăng
- lặng
- lát
- le
- lẻ
- lêch
- leys
- liềm
- liều
- lính
- lô
- lố
- lở
- loãng
- lốc
- lọc
- lôi
- lóng
- lông
- lồng
- lột
- lữ
- lứa
- lừa
- lụi
- lun
- lùn
- lùng
- lũng
- lụng
- lười
- ma
- mạch
- mải
- mặn
- mẩu
- mậu
- menu
- méo
- mẹo
- mỉ
- miên
- mò
- mồ
- mỡ
- mốc
- mộc
- mồi
- mọn
- mưu
- nại
- nạn
- nang
- nâng
- nẵng
- nd
- nén
- neo
- nết
- nêu
- ngạc
- ngai
- ngại
- ngẫm
- ngạnh
- ngây
- nghệp
- nghỉa
- nghiền
- nghiêu
- ngõ
- ngơ
- ngọ
- ngoặc
- ngoan
- ngòi
- ngồi
- ngọn
- ngột
- nguội
- nhắm
- nhan
- nhạy
- nhiếp
- nhỏg
- nhờn
- nhũng
- nhường
- nĩa
- niện
- nôi
- nộp
- nương
- nút
- ồ
- on
- phả
- phài
- phẩn
- phất
- phiên
- phiền
- phiệt
- phím
- phồng
- phú
- quãng
- quảng
- quật
- que
- quên
- quỷ
- rác
- răm
- răn
- ráng
- rành
- rắp
- rỉ
- rìu
- rò
- rỡ
- rộ
- rối
- rỗng
- rọt
- rùa
- rửa
- rực
- rung
- ruộng
- sạch
- 瀝* - Tinh khiết: Sạch sẽ - Không còn gì để lại: Ăn sạch nồi cơm
- sẫm
- san
- sàng
- sánh
- sáp
- say
- simon
- sô
- sộ
- suối
- suông
- suôt
- sụt
- tải
- tàm
- tao
- táo
- tể
- thả
- thán
- thao
- thắt
- thau
- thấu
- thảy
- thê
- thềm
- thét
- thiền
- thiêng
- thiệu
- thính
- thình
- thuấn
- thung
- thuở
- ti
- tiềm
- tim
- tò
- tòa
- toan
- tóc
- tòi
- tồi
- tóm
- tốn
- tòng
- trạch
- tráng
- trans
- trau
- trễ
- treo
- triền
- trinh
- trịnh
- trọc
- trói
- trôi
- trội
- trộm
- trôn
- trốn
- trộn
- 遁* - Pha lẫn lộn: Trộn gỏi; Trộn rau - Chạy vào chỗ đông lẫn lộn: Trà trộn
- trống
- 𤿰* - Dụng cụ phát âm (Hv Cổ): Già mà còn chơi trống bỏi - Hát đối thoại: Hát trống quân - 1/5 của đêm: Trống canh (còn gọi tắt là ?Canh? hoặc ?Trống?: Canh ba đi nằm; Đêm năm trống). - Hở: Trống trải - Đáng kể: Không nên trò trống gì
- 𤳢 - Chim đực: Gà trống - Cụm từ: Trống mái (* đực và cái; * tranh sức: Trống mái một phen)
- tru
- trú
- trùm
- trướng
- trượng
- trượt
- truyện
- túc
- tửcần
- túi
- túp
- tuyển
- tý
- ức
- ương
- uy
- uỷ
- uyển
- vá
- vả
- vải
- vàn
- vang
- vắng
- vanh
- vất
- vặt
- vế
- ven
- viếng
- vóc
- vôi
- vời
- võng
- vú
- vươn
- vượn
- vướng
- vứt
- xáo
- xen
- xiềng
- xóa
- xôi
- xộn
- xướng
- yếm
- yểu
- hãy
- 唉* - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
- mời
- 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
- lãi
- 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
- 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
- 𥚥率(lãi suất)
- 利𥚥(lời lãi)
- [來] lai, lãi
- [睞]* lãi
- [賚] lãi
- [籟] lại, lãi
- [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
- tắt
- 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
- 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
- nhúng
- 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
- hát
- 喝 (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
- 喝 (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
- 喝 (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
- cu
- ran
- 㘓* Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
- rắc
- 𢳯* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
- đua
- 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
- tê
- 犀 Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
- 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
- [躋] tễ, tê
- [擠] tễ, tê
- [西] tây, tê
- [齎] tê
- [齏] tê
- [賫] tê
- [嘶] tê
- [虀] tê
- [粞] tê
- [犀] tê
- [樨]* tê
- [棲] tê, thê
- [栖] tê, thê
- [澌] ti, tê
- [撕] ti, tê
- hê
- 希* - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
- rích
- 嚦* - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
- te
- 呞* - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
- phím
- 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây
- gạo
- 檤 Cây cho bông gòn
- 𥺊* - Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*
- 𥺊檜(gạo cội)
- rủi
- 𥗐* - Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi
- 𥗐芻(rủi ro)
- ro
- 芻* - Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro
- cõng
- 拱* Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà
- gạch
- tẩy
- 洗 - Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay
- [洒] sái, tẩy, thối
- [洗]* tẩy, tiển
- 洗瀝(tẩy sạch)
- cơm
- 𩚵 - Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)
- 𩚵𥺊(cơm gạo)
- cử
- [舉]* cử
- 舉知(cử tri)
- [筥] cử
- [櫸] cử
- [莒] cử
- [柜] cử, quỹ
- [椐] cư, cử
- [耜] tỉ, cử
- [枸] tẩy, tiển - Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)
- xong
- 衝* - Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi
- đệm
- 笘* - Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc
- quỹ
- [柜] cử, quỹ
- [簣] quỹ
- [蕢] quỹ
- [軌]* quỹ
- [餽] quỹ
- [饋] quỹ
- [簋] quỹ
- [晷] quỹ
- [揆] quỹ
- [宄] quỹ
- [匱] quỹ
- [匭] quỹ
- [櫃] quỹ, cự
- tươi
- 鮮* - Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi
- cay
- 𨐮* - Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: cay đắng
- làng
- 廊* - Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)
- gá
- 嫁* - Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền
- gã
- 子* - Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ
- gạ
- 妸* Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán
- gả
- 妸* Cho con gái lập gia đình: Gả chồng
- nặng
- 𥘀* - Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng
- xả
- 捨 - Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*
- [扯] xả
- [捨]* xả
- [撦] xả
- [舍] xá, xả
- vườn
- 園* - Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)
- xếp
- 插* - Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao
- 插項(xếp hạng)
- giắt
- 𢴑* - Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)
- dắc
- 𢩮* - Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*
- nhấc
- 掿* Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay
- nhác
- 䁻* - Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác
- 𢖺 Lười: Biếng nhác
- dạt
- 澾* - Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào
- dác
- rờ
- 𢲢* - Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh
- gừ
- 㖵* Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ
- dơ
- 汿* - Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt
- 拁 - Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*
- rẻ
- 𠀳* - Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt
- hột
- 紇* - Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt
- [紇] hột
- [齕] hột
- [搰] hột, cốt
- hạch
- 核* - Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch
- [槅] cách, hạch
- [核] hạch
- [覈] hạch
- [輅] lộ, nhạ, hạch
- thua
- 輸* - Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt
- phe
- 批* - Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy
- cuội
- 𥖩* - Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội
- dấy
- 曳* - Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn
- phà
- 𠶊 Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái
- 柀* Đò lớn: Qua sông bằng phà
- khoang
- 𦨻* - Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực
- 𧧯 Từ đệm sau Khoe*
- leo
- 蹽* - Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)
- 燎 Ánh sáng yếu: Leo lét
- mát
- 𠖾* - Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay
- 𧉿 Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát
- ngâm
- 沈 Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
- [吟]* ngâm
- ngấm
- 汵* - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)
- lá
- 蘿(𦲿)* - Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá
- khoát
- 闊 - Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về
- [豁] hoát, khoát
- [蛞] khoát
- [闊]* khoát
- bếp
- 𤇮* - Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp
- rút
- 捽* - Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)
- 蓴 Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút
- bẫy
- 𣞻(𣘓) Cái cạm: Sập bẫy