準化:Cái
Cái¹
The Standard Nom of 「Cái」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Lớn: Sông cái; Bèo cái (bèo lá to hơn lá bèo tấm); Vợ cái con cột
- Đối với đực: Giống cái; Chó cái
- Người mẹ: Khôn dại cái mang
- Từ đệm sau Con*
- Đối với lỏng: Khôn ăn cái, dại ăn nước; Rượu cái (nếp đã bốc men mà chưa cất) / Cụm từ: Nài nỉ hết nước hết cái (van xin)
- Đứng tổ chức cuộc chơi may rủi: Nhà cái
zh. VNDIC.net
:
:丐 個
Cái²
The Standard Nom of 「Cái」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
- Quán tự trước danh từ và tên làng: Cái nhà; Cái hĩm; Cái Bè
- Đại danh từ: Cái đó; Cái gì vậỷ
zh. VNDIC.net
:
:丐 個
𡨸漢
- 剀 cai, cái
- 钙 cái
- 丐 cái
- 匃 cái
- 戤 cái
- 鈣 cái
- 蓋 cái, hạp
- 漑 cái, khái
- 溉 cái, khái
- 丏 diễn, cái