準化:Một
vi
- Số đầu các con số: Một mình
- Nhưng là (từ cổ)
- Tỏ tường: Rõ mồn một
- Tên tháng mười một: Tháng một
:
𠬠
:没 沒
𡨸漢
※ Chuhan for Một: 沒 殁
Một¹
:
沒
:没
vi
- Đã không: Ngã một học Trung văn (khác với ?Bất?: không; không muốn)
- Chìm: Một nhập thuỷ trung
- Ngập: Thuỷ thâm một đỉnh (sâu ngập đầu)
- Mất dạng: Xuất một (lúc hiện lúc khuất)
- Chiếm đoạt: Một thu
- Cho tới cùng: Một thế (tới hết đời)
- Chết: Mệnh một
- Hương liệu ?myrrh?: Một (Mạt) dược
- Nhiều kiểu nói: Một pháp tử (biết sao bây giờ); Một quan hệ; Một thập ma (không sao); Một mệnh (mất mạng); Một mệnh địa (trối chết); Một tinh đả thái (ủ rũ)
- Cụm từ: Một hữu [* đã không có: Một hữu ngã môn dự liệu (không đúng ý); Một hữu thuyết đích (không chê vào đâu được); * chưa; chưả: Một hữu tam thiên (chưa được ba hôm); Tha hồi lai một hữu (nó về chưả)]
Một²
:
殁
: -
vi
- Chết: Bệnh một