準化:Nhà
vi.
- Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng
- Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ
- Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn
- Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái
- Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi
- Triều đại: Nhà Trần
- Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo
- Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà
- Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông
- Các cơ quan cai trị: Nhà nước
- Địa danh: Nhà Bè
zh. VNDIC.net
:
茹
:家 伽 茄