恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」

𣳔625: 𣳔625:
#[[標準化𡨸喃:hạnh|hạnh]]
#[[標準化𡨸喃:hạnh|hạnh]]
#[[標準化𡨸喃:lòng|lòng]]
#[[標準化𡨸喃:lòng|lòng]]
#* 𢚸 {{exp|- Tâm địa: Lòng son; Lòng tà; Lòng tham - Trong vòng tay: Ôm vào lòng - Chỗ giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Dưới lòng đất; Lòng đỏ lòng trắng; Lòng heo (ruột lợn làm món ăn) - Gầm: Lòng cầu - Quanh co: Lòng vòng - Tên cá nhỏ nước ngọt: Lòng tong - Cụm từ: Lòng thòng (tòn ten; kéo dài mãi)}}
#* 𢚸<sup>*</sup> {{exp|- Tâm địa: Lòng son; Lòng tà; Lòng tham - Trong vòng tay: Ôm vào lòng - Chỗ giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Dưới lòng đất; Lòng đỏ lòng trắng; Lòng heo (ruột lợn làm món ăn) - Gầm: Lòng cầu - Quanh co: Lòng vòng - Tên cá nhỏ nước ngọt: Lòng tong - Cụm từ: Lòng thòng (tòn ten; kéo dài mãi)}}
#[[標準化𡨸喃:ngoại|ngoại]]
#[[標準化𡨸喃:ngoại|ngoại]]
#[[標準化𡨸喃:rồi|rồi]]
#[[標準化𡨸喃:rồi|rồi]]
#* 耒 {{exp|- Xong; qua (như Liễu Hv): Thôi thì một thác cho rồi - Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề - Mấy liên từ: Rồi nữa (vả lại); Rồi ra (sau này)}}
#* 耒<sup>*</sup> {{exp|- Xong; qua (như Liễu Hv): Thôi thì một thác cho rồi - Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề - Mấy liên từ: Rồi nữa (vả lại); Rồi ra (sau này)}}
#[[標準化𡨸喃:đọc|đọc]]
#[[標準化𡨸喃:đọc|đọc]]
#[[標準化𡨸喃:đội|đội]]
#[[標準化𡨸喃:đội|đội]]
𣳔647: 𣳔647:
#[[標準化𡨸喃:cây|cây]]
#[[標準化𡨸喃:cây|cây]]
#[[標準化𡨸喃:cửa|cửa]]
#[[標準化𡨸喃:cửa|cửa]]
#* 𨷯 {{exp|- Tấm mở đóng lỗ hở ở tường: Cửa sổ - Lối sông đổ ra biển: Cửa sông - Địa điểm giao thông buôn bán: Cửa biển - Học thuyết: Cửa Khổng sân Trình - Câu thường nói: Câu cửa miệng - Âm hộ: Cửa mình - Văn phòng chính phủ: Cửa quyền - Ô ở bàn xúc xắc}}
#* 𨷯<sup>*</sup> {{exp|- Tấm mở đóng lỗ hở ở tường: Cửa sổ - Lối sông đổ ra biển: Cửa sông - Địa điểm giao thông buôn bán: Cửa biển - Học thuyết: Cửa Khổng sân Trình - Câu thường nói: Câu cửa miệng - Âm hộ: Cửa mình - Văn phòng chính phủ: Cửa quyền - Ô ở bàn xúc xắc}}
#[[標準化𡨸喃:màu|màu]]
#[[標準化𡨸喃:màu|màu]]
#[[標準化𡨸喃:mẹ|mẹ]]
#[[標準化𡨸喃:mẹ|mẹ]]
𣳔661: 𣳔661:
#[[標準化𡨸喃:hỗ|hỗ]]
#[[標準化𡨸喃:hỗ|hỗ]]
#[[標準化𡨸喃:mềm|mềm]]
#[[標準化𡨸喃:mềm|mềm]]
#* 𩞝 {{exp|- Không cứng: Mềm nắn rắn buông - Phát động tình thương: Mềm lòng; Máu chảy ruột mềm - Khéo lui tới, dịu dàng: Mềm mỏng - Thiếu cương quyết: Mềm yếu}}
#* 𩞝<sup>*</sup> {{exp|- Không cứng: Mềm nắn rắn buông - Phát động tình thương: Mềm lòng; Máu chảy ruột mềm - Khéo lui tới, dịu dàng: Mềm mỏng - Thiếu cương quyết: Mềm yếu}}
#[[標準化𡨸喃:trả|trả]]
#[[標準化𡨸喃:trả|trả]]
#[[標準化𡨸喃:trăm|trăm]]
#[[標準化𡨸喃:trăm|trăm]]
𣳔669: 𣳔669:
#* [案] án
#* [案] án
#:: 案罰(án phạt)
#:: 案罰(án phạt)
#* [桉] án
#* [桉]<sup>*</sup> án
#* [唵] úm, án  
#* [唵] úm, án  
#[[標準化𡨸喃:bàn|bàn]]
#[[標準化𡨸喃:bàn|bàn]]
𣳔678: 𣳔678:
#[[標準化𡨸喃:dãy|dãy]]
#[[標準化𡨸喃:dãy|dãy]]
#[[標準化𡨸喃:đỏ|đỏ]]
#[[標準化𡨸喃:đỏ|đỏ]]
#* 𧺂<sup>*</sup> {{exp|- Màu Hv Xích: Máu đỏ ruột mềm - Xấu hổ: Đỏ mặt - May mắn: Vận đỏ; Chơi trò đỏ đen - Phải trả nhiều tiền: Vật giá đắt đỏ - Cụm từ: Đỏ lửa (* đốt lửa; * nấu bếp; Ba lần đỏ lửa)}}
#[[標準化𡨸喃:hiểm|hiểm]]
#[[標準化𡨸喃:hiểm|hiểm]]
#[[標準化𡨸喃:kiếm|kiếm]]
#[[標準化𡨸喃:kiếm|kiếm]]
𣳔704: 𣳔705:
#[[標準化𡨸喃:vợ|vợ]]
#[[標準化𡨸喃:vợ|vợ]]
#[[標準化𡨸喃:xuống|xuống]]
#[[標準化𡨸喃:xuống|xuống]]
#* 𡬈 {{exp|- Ban ra từ trên cao: Xuống ơn; Xuống lệnh - Di dịch từ cao tới thấp; hoặc từ Bắc vào Nam: Xuống Cà Mau; Lên thác xuống ghềnh; Lên xe xuống ngựa; Bề trên trông xuống người dưới trông lên (lưu tâm tới dư luận); Xuống lỗ (*sa hố; *chết); Hàng xuống giá - Cụm từ: Xuống nước (*tới chỗ có nước; *bớt vẻ sáng; Hạt trai xuống nước; *đành chịu lép vế)}}
#* 𡬈<sup>*</sup> {{exp|- Ban ra từ trên cao: Xuống ơn; Xuống lệnh - Di dịch từ cao tới thấp; hoặc từ Bắc vào Nam: Xuống Cà Mau; Lên thác xuống ghềnh; Lên xe xuống ngựa; Bề trên trông xuống người dưới trông lên (lưu tâm tới dư luận); Xuống lỗ (*sa hố; *chết); Hàng xuống giá - Cụm từ: Xuống nước (*tới chỗ có nước; *bớt vẻ sáng; Hạt trai xuống nước; *đành chịu lép vế)}}
#[[標準化𡨸喃:bạn|bạn]]
#[[標準化𡨸喃:bạn|bạn]]
#[[標準化𡨸喃:chín|chín]]
#[[標準化𡨸喃:chín|chín]]
𣳔721: 𣳔722:
#* [儡] lỗi
#* [儡] lỗi
#* [癗] lỗi
#* [癗] lỗi
#* [磊] lỗi
#* [磊]<sup>*</sup> lỗi
#* [礨] lỗi
#* [礨] lỗi
#* [纇] lỗi
#* [纇] lỗi
𣳔738: 𣳔739:
#* 琜 {{exp|Hạt châu: Chuỗi hột trai}}
#* 琜 {{exp|Hạt châu: Chuỗi hột trai}}
#* 𧕚 {{exp|- Sò mang vỏ có xà cừ: Trai lệch mồm - Âm hộ (tiếng bình dân): Cái trai}}
#* 𧕚 {{exp|- Sò mang vỏ có xà cừ: Trai lệch mồm - Âm hộ (tiếng bình dân): Cái trai}}
#* [齋] trai
#* [齋]<sup>*</sup> trai
#* [齊] tề, tư, trai, tễ  
#* [齊] tề, tư, trai, tễ  
#[[標準化𡨸喃:trận|trận]]
#[[標準化𡨸喃:trận|trận]]
#[[標準化𡨸喃:xe|xe]]
#[[標準化𡨸喃:xe|xe]]
#* 車 {{exp|- Chuyên chở bằng bánh lăn: Xe đất - Dụng cụ chuyên chở có bánh lăn: Xe cộ; Châu chấu đá xe}}
#* 車 {{exp|- Chuyên chở bằng bánh lăn: Xe đất - Dụng cụ chuyên chở có bánh lăn: Xe cộ; Châu chấu đá xe}}
#* 𦀺 {{exp|- Bện sợi làm dây (xưa dùng bánh xe quay): Xe chỉ; Xe dây - Vo tròn: Xe cát biển Đông - Nối: Xe duyên - Cần từ miệng người hút tới điếu: Xe điếu - Gà thua chạy: Gà xe }}
#* 𦀺<sup>*</sup> {{exp|- Bện sợi làm dây (xưa dùng bánh xe quay): Xe chỉ; Xe dây - Vo tròn: Xe cát biển Đông - Nối: Xe duyên - Cần từ miệng người hút tới điếu: Xe điếu - Gà thua chạy: Gà xe }}
#[[標準化𡨸喃:bạc|bạc]]
#[[標準化𡨸喃:bạc|bạc]]
#[[標準化𡨸喃:bò|bò]]
#[[標準化𡨸喃:bò|bò]]
𣳔764: 𣳔765:
#[[標準化𡨸喃:sáu|sáu]]
#[[標準化𡨸喃:sáu|sáu]]
#[[標準化𡨸喃:sổ|sổ]]
#[[標準化𡨸喃:sổ|sổ]]
#* 籔(䉤) {{exp|Lỗ mở qua tường mà không phải lối ra vào: Cửa sổ lá sách}}
#* 籔<sup>*</sup>(䉤) {{exp|Lỗ mở qua tường mà không phải lối ra vào: Cửa sổ lá sách}}
#* [數] sổ, số, sác, xúc
#* [數] sổ, số, sác, xúc
#[[標準化𡨸喃:sôi|sôi]]
#[[標準化𡨸喃:sôi|sôi]]

番版𣅶14:26、𣈜11𣎃8𢆥2014

介紹

Here is a list of Vietnamese common syllables by frequency.

Standard Chunom and Chuhan are listed under each syllable. You can search the determined Standard Chunom in this list. Please press Ctrl-F and input the Chuquocngu of the Chunom (or Chuhan) to look up.

The Standard Chunom are chosen after discussion and based on the following materials:

YesY 嗣德聖製字學解義歌 Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca - 茹出版順化 Nhà Xuất Bản Thuận Hóa Google Baidu (passcode: mz5q)] (TDC)

YesY 大南國音字彙 Đại Nam Quốc Âm Tự Vị (DGT)

YesY 字典𡨸喃 Từ điển chữ Nôm - 茹出版沱㶞 Nhà xuất bạn Đà Nẵng Google Baidu (passcode: cznh)] (DNG)

YesY 字喃字典 Từ điển chữ Nôm - 竹内与之助Google Baidu (passcode: cxkx)] (TUY)

YesY Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải (DGI)

YesY Dictionnaire Annamite-Français (Génibrel, J.F.M., 1898) (GNB)

YesY Dictionnaire Annamite-Français (Langue officielle et langue vulgaire. Bonet, Jean, 1899) (BNT)

YesY 字典𡨸喃摘引 Từ Điển Chữ Nôm Trích Dẫn - VVH 2009 Google Baidu (passcode: qun0)] (TRD)

YesY 大字典𡨸喃 Đại Từ Điển Chữ Nôm - 武文敬 Vũ Văn KínhGoogle Baidu (passcode: 2arq)] (DTD)


  1. 嗣德聖製字學解義歌(Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca)
  2. 嗣德聖製論語釋義歌(Tự Đức Thánh Chế Luận Ngữ Thích Nghĩa Ca)
  3. Việt Nam Tự Điển 越南字典 - Hội Khai Trí Tiến Đức 1954 Google Baidu (passcode: n8op)]
  4. 嗣德聖制字學解義歌譯註
  5. 南越洋合字彙 DICTIONARIUM ANAMITICO-LATINUM. ADITUM A J. L. TABERD
  6. Grammaire Annamite suivie d'un vocabulaire français-annamite et annamite-français
  7. Tra cứu Tự Điển - Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm
  8. TỰ ĐIỂN HÁN VIỆT THIỀU CHỬU
  9. Từnguyên HánNôm 漢喃同源辭
  10. 漢越辭典摘引 Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn
  11. Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary
  12. Cồ Việt - Tra từ - Tra từ điển và dịch thuật trực tuyến
  13. Tu dien Anh Viet online truc tuyen - Vietnamese Dictionary
  14. Daum 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
  15. 네이버 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
  16. 越漢詞典 wesnoth@ustc Địa chỉ tải xuống dự phòng (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
  17. 詞典㗂京中國
  18. Tra từ - Từ điển Hán-Việt trích dẫn tổng hợp
  19. Từ điển Anh Việt. English-Vietnamese Dictionary
  20. 詞典詞漢越 Từ điển từ Hán Việt - 祁廣謀 Kì Quảng Mưu(2017)
  21. Tra cứu Từ điển Tiếng Việt
  22. vietnamtudien.org

Note:

en. This frequency list is based on the following documents: Nghệ thuật, Trái Đất, Lịch sử thế giới, Ngôn ngữ, Sự sống, Toán học, Triết học, Khoa học, Văn hóa, Công nghệ on Vietnamese Wikipedia.
zh. 文字來源為越南語維基百科 Nghệ thuật、Trái Đất、Lịch sử thế giới、Ngôn ngữ、Sự sống、Toán học、Triết học、Khoa học、Văn hóa、Công nghệ 十篇文章,涉及各個方面。文本文字數量巨大,但由於部份文字屬於組合字(如 a ́ 與 á),會被重複計算;此外尚有部份難以察覺的外來語或本人疏忽未能除去的外語,難以手動一一訂正,故數據有所偏差。略算約有百餘字出入。除去非越語成份,全篇約五萬一千六百四十二(51,642)字。篩除重複字,約一千九百十一(1,911)字。

Statistics by 成員:Keepout2010

Legend

Vietnamese Common Syllables by Frequency

Top 10

    • * - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và
    • 𢯓 Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm
  1. của
    • 𧵑*
  2. các
    • [各] các
    • [擱] các
    • [閣]* các
    • [榷] các, giác
    • [格] cách, các
    • *
  3. học
    • [學]* học
  4. những
    • *
    • 𣎏*
  5. một
    • 𠬠*
    • [歾] một
    • [歿] một
    • [沒] một
  6. trong
    • 𥪝
    • 𤄯*
  7. sự
    • [耡] sừ, sự
    • [事]* sự

11~50

  1. được
    • *
  2. người
    • 𠊛*
  3. hoá
    • *
    • [貨] hóa
    • [化] hóa, hoa
    • [華] hoa, hóa
  4. văn
    • [玟] mân, văn
    • [雯] văn
    • [閿] văn
    • [閺] văn
    • [蟁] văn
    • [螡] văn
    • [蚊] văn
    • [芠] văn
    • [紋] văn
    • [聞] văn, vấn
    • [文]* văn, vấn
  5. với
    • 𢭲* - Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối*. - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)
  6. đã
    • *
  7. thế
    • - Vậy, ấy vậy, rứa: Như thế đó - Nhiều từ hoá Nôm với nghĩa Hv: Thế vợ đợ con; Thế cờ; Thế công Từ mới giở ra thế hàng....
    • [洟] di, thế
    • [棣] lệ, đại, thế, đệ
    • [埶] nghệ, thế
    • [漆] tất, thế
    • [裼] tích, thế
    • [涕] thế
    • [砌] thế
    • [薙] thế
    • [貰] thế
    • [髢] thế
    • [世]* thế
    • [鬄] thế
    • [殢] thế
    • [替] thế
    • [屜] thế
    • [剃] thế
    • [勢] thế
    • [沏] thế, thiết
    • [妻] thê, thế
    • [切] thiết, thế
  8. như
    • [如]* như
    • [洳] như
    • [袽] như
    • [鴽] như
    • [茹] như, nhự
  9. cho
    • *
  10. triết
    • [哲]* triết
    • [哳] triết
    • [晳] triết
    • [蜇] triết
  11. ra
    • 𠚢(𦋦)*
  12. đất
    • 𡐙*
  13. không
    • *
    • [倥] không
    • [崆] không
    • [悾] không
    • [涳] không
    • [箜] không
    • [空] không, khống, khổng
  14. nghĩa
    • [義]* nghĩa
    • (𣗓確定?)* - Lưu lại: Lỗi ở nơi tôi; Kẻ ở người đi - Tình trạng kéo dài: Ở goá; Ở trần; Ở dưng - Cụm từ: Ăn ở (* cư xử; Biết ăn ở; * nam nữ sống chung: Ăn ở với nhau; * kẻ giúp việc: Con ăn đứa ở)
  15. hiện
    • [蜆] hiện
    • [莧] hiện
    • [現]* hiện
    • [晛] hiện
    • [峴] hiện
    • [見] kiến, hiện
  16. từ
    • *
    • (𣗓確定?)
    • [詞] từ
    • [辭] từ
    • [祠] từ
    • [磁] từ
    • [瓷] từ
    • [慈] từ
    • [徐] từ
    • [邪] tà, da, từ
    • [茲]* tư, từ
  17. về
    • 𧗱*
  18. thể
    • 體(体)*
    • [婇] thể
    • [體] thể
    • [醍] thể, đề
  19. quan
    • [矜] căng, quan
    • [綸] luân, quan
    • [鰥] quan
    • [倌] quan
    • [瘝] quan
    • [官] quan
    • [關] quan, loan
    • [棺] quan, quán
    • [冠]* quan, quán
    • [觀] quan, quán
  20. thành
    • *
    • [城] thành
    • [成] thành
    • [誠] thành
  21. khác
    • *
    • [恪] khác
    • [愨] khác
  22. này
    • *
  23. đó
  24. quốc
    • [國]* quốc
  25. trái
    • 𣛤
    • [責] trách, trái
    • [債]* trái
  26. hội
    • [闠] hội
    • [聵] hội
    • [繪] hội
    • [繢] hội
    • [潰] hội
    • [憒] hội
    • [會]* hội, cối
    • [薈] oái, hội
  27. phát
    • [醱] bát, phát
    • [發]* phát
    • [髮] phát
  28. năm
    • 𢆥*
    • 𠄼
    • *
    • [社] xã
  29. lý/lí
    • *
    • [悝] khôi, lí
    • [俚] lí
    • [鯉] lí
    • [里] lí
    • [裡] lí
    • [裏] lí
    • [理] lí
    • [浬] lí
    • [李] lí
    • [履] lí
    • [娌] lí
    • [哩] lí
  30. cách
    • *
    • (𣗓確定?)
    • [嗝] cách
    • [骼] cách
    • [隔] cách
    • [膈] cách
    • [胳] cách
    • [肐] cách
    • [翮] cách
    • [搿] cách
    • [革] cách, cức
    • [格] cách, các
    • [槅] cách, hạch
    • [鬲] cách, lịch
  31. mặt
  32. thời
    • 𥱯
    • [時]* thì, thời
  33. vào
    • 𠓨*
  34. con
    • 𡥵*
  35. chủ
    • [主]* chủ
    • [麈] chủ
  36. vật
    • *
    • 𢪱
    • [勿] vật
    • [物] vật
  37. trung
    • [忠]* trung
    • [中] trung, trúng
    • [衷] trung, trúng
    • [盅] chung, trung
  38. hình
    • [刑] hình
    • [型] hình
    • [形]* hình
    • [硎] hình
    • [邢] hình
    • [鉶] hình
    • [陘] hình, kính

51~100

  1. trên
    • 𨕭
  2. nhất
    • [一] nhất
    • [壹] nhất
  3. thức
    • 𥅞 (𣗓確定?) Không ngủ: Thức lâu mới biết đêm dài; Thức khuya dậy sớm
    • (𣗓確定?) Món: Thức ăn ngon; Thức thức phô bày
    • Rạo rực: Thổn thức
    • [式] thức
    • [拭] thức
    • [軾] thức
    • [識] thức, chí
  4. cũng
  5. sử
    • [史] sử
    • [駛] sử
    • [使] sử, sứ
  6. theo
  7. đầu
    • - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
    • Con hát: Cô đầu
    • [投] đầu
    • [頭] đầu
    • [骰] đầu
  8. sống
    • 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
    • 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
    • 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
    • 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
  9. đại
    • 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
    • Hoa còn gọi là Sứ
    • [代] đại
    • [埭] đại
    • [岱] đại
    • [玳] đại
    • [瑇] đại
    • [袋] đại
    • [黛] đại
    • [大] đại, thái
    • [棣] lệ, đại, thế, đệ
  10. trị
    • [值] trị
    • [治] trị
  11. để
    • [提] đề, thì, để
    • [邸] để
    • [底] để
    • [弤] để
    • [詆] để
    • [觝] để
    • [牴] để
    • [柢] để, đế
    • [氐] để, đê
    • [抵] để, chỉ
    • [的] đích, để
    • [厎] chỉ, để
    • [舐] thỉ, để
    • [坻] trì, để
  12. thực
    • [實] thật, thực
    • [埴] thực
    • [蝕] thực
    • [湜] thực
    • [殖] thực
    • [食] thực, tự
    • [植] thực, trĩ
  13. gia
    • Làm cho (Hv hoá Nôm): Gia roi (đánh)
    • (𣗓確定?) Chim cuốc kêu to: Mỏi miệng cái gia gia
    • [荼] đồ, gia
    • [咱] cha, gia
    • [諸] chư, gia
    • [耶] da, gia
    • [葭] gia
    • [茄] gia
    • [耞] gia
    • [枷] gia
    • [嘉] gia
    • [加] gia
    • [傢] gia
    • [家] gia, cô
    • [瘕] hà, gia
    • [斜] tà, gia
    • [喒] tàm, gia
    • [爺] gia
  14. nhiều
    • 𡗊 - Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn
  15. độ
    • [渡] độ
    • [鍍] độ
    • [度] độ, đạc
    • [土] thổ, độ
  16. đến
    • 𦤾
  17. định
    • [定] định
  18. tử
    • Ân cần lịch sự: Tử tế
    • [呰] tử
    • [梓] tử
    • [死] tử
    • [籽] tử
    • [紫] tử
    • [仔] tử, tể
    • [子] tử, tí
  19. triển
    • [展] triển
    • [颭] triển
    • [蹍] triển, niễn
    • [輾] triển, niễn
  20. công
    • Chim loại gà đuôi đẹp
    • - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
    • [灨] cám, công
    • [公] công
    • [功] công
    • [工] công
    • [攻] công
    • [蚣] công
    • [釭] công, cang
    • [紅] hồng, công
  21. động
    • [侗] đồng, động
    • [洞] đỗng, động
    • [働] động
    • [動] động
    • [硐] động
    • [峒] động, đồng
  22. khi
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [崎] khi
    • [攲] khi
    • [欺] khi
  23. khổng
    • [孔] khổng
    • [空] không, khống, khổng
  24. số
    • [數] sổ, số, sác, xúc
  25. chất
    • - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
    • [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
    • [蛭] chấy, điệt, chất, chí
    • [鑕] chặt, chất
    • [膣] chất
    • [郅] chất
    • [厔] chái, choái, chất
  26. giới
    • 𤈪 - Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*
    • [廨] giải, giới
    • [解] giải, giái, giới
    • [芥] giới
    • [薤] giới
    • [蚧] giới
    • [介] giới
    • [誡] giới
    • [韰] giới
    • [骱] giới
    • [疥] giới
    • [界] giới
    • [玠] giới
    • [尬] giới
    • [屆] giới
    • [戒] giới
    • [械] giới
    • [瀣] giới
    • [齘] giới
    • [價] giá, giới
  27. khoa
    • - Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi
    • [窠] khỏa, khoa
    • [夸] khoa
    • [姱] khoa
    • [科] khoa
    • [稞] khoa
    • [蝌] khoa
    • [誇] khoa, khỏa
  28. nhân
    • - Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4
    • [人] nhân
    • [駰] nhân
    • [陻] nhân
    • [闉] nhân
    • [裀] nhân
    • [茵] nhân
    • [絪] nhân
    • [氤] nhân
    • [堙] nhân
    • [婣] nhân
    • [姻] nhân
    • [因] nhân
    • [仁] nhân
    • [紉] nhân, nhận
    • [儿] nhân, nhi
    • [洇] nhân, yên
    • [湮] nhân, yên
  29. nhà
    • 茹・家 (𣗓確定?) - Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè
  30. rằng
    • Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay
  31. ông
    • - Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)
    • [蓊] ống, ông
    • [嗡] ông
    • [翁] ông
    • [螉] ông
  32. giáo
    • Nhớn nhác: Giáo giác
    • - Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh
    • [覺] giác, giáo
    • [餃] giáo
    • [窖] giáo
    • [教] giáo, giao
    • [斆] giáo, hiệu
    • [校] giáo, hiệu, hào
  33. tạo
    • [唣] tạo
    • [皂] tạo
    • [艁] tạo
    • [造] tạo, tháo
  34. chính
    • Đúng: Chính hắn
    • [政] chánh, chính
    • [正] chánh, chính, chinh
  35. sinh
    • 𥑥 Lưu hoàng: Sinh diêm
    • [生] sanh, sinh
    • [牲] sinh
    • [鼪] sinh
    • 𦓡 Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả
    • 𣻕 - Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà
    • [麻] ma, mà Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)
  36. tự
    • [謚] ích, tự
    • [飴] di, tự
    • [似] tự
    • [祀] tự
    • [禩] tự
    • [緒] tự
    • [自] tự
    • [飼] tự
    • [牸] tự
    • [漵] tự
    • [溆] tự
    • [叙] tự
    • [嗣] tự
    • [字] tự
    • [寺] tự
    • [序] tự
    • [敘] tự
    • [鱮] tự
    • [嶼] tự, dữ, dư
    • [姒] tự, tỉ
    • [沮] tự, trở, thư
    • [食] thực, tự
    • [芧] trữ, tự
  37. tại
    • [在] tại
    • [載] tái, tại, tải
  38. hơn
    • - Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa
  39. hệ
    • (𣗓確定?) - Hậu quả xấu: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau - Ngành trong họ: Một hệ thuộc họ Nguyễn
    • [係] hệ
    • [系] hệ
    • [繫] hệ
  40. phương
    • (𣗓確定?) - Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè
    方之(phương chi)
    • [方] phương
    • [枋] phương
    • [肪] phương
    • [芳] phương
    • [邡] phương
    • [妨] phương, phướng
  41. thống
    • [捅] thống
    • [痛] thống
    • [統] thống
  42. tính
    • (𣗓確定?) - Sử dụng các con số: Làm tính nhân chiạ.. - Sắp đặt trong trí: Tính toán cẩn thận
    • [併] tính
    • [姓] tính
    • [性] tính
    • [狌] tính, tinh
    • [請] thỉnh, tính
  43. làm
    • - Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà
  44. phân
    • - Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...
    • Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)
    • [頒] ban, phân
    • [吩] phân
    • [氛] phân
    • [紛] phân
    • [芬] phân
    • [雰] phân
    • [分] phân, phần, phận
    • [酚] phân
  45. lại
    • - Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại
    • [徠] lai, lại
    • [賴] lại
    • [藾] lại
    • [癩] lại
    • [瀨] lại
    • [吏] lại
    • [籟] lại, lãi
    • [厲] lệ, lại
    • [懶] lãn, lại
  46. dụng
    • [用] dụng
  47. nước
    • - H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)
    • - Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi
  48. việc
    • - Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh

101~150

  1. cả
    • * - Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấy cụm từ: Cả quyết (nhất định); Cả thể (ai cũng thấy); Mặc cả (đòi trả giá rẻ)
  2. nền
    • 𡋂 - Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình
  3. nghệ
    • Gia vị mầu vàng: Mặt vàng như nghệ
    • [艾] ngải, nghệ
    • [詣] nghệ
    • [襼] nghệ
    • [藝]* nghệ
    • [蓺] nghệ
    • [乂] nghệ
    • [羿] nghệ
    • [囈] nghệ
    • [埶] nghệ, thế
  4. minh
    • [冥] minh
    • [鳴] minh
    • [銘] minh
    • [螟] minh
    • [蓂] minh
    • [盟] minh
    • [溟] minh
    • [明]* minh
    • [暝] minh, mính
    • [瞑] minh, miễn
  5. kỷ/kỉ
    • [麂] kỉ
    • [紀]* kỉ
    • [杞] kỉ
    • [掎] kỉ
    • [己] kỉ
    • [嘰] kỉ
    • [剞] kỉ
    • [蟣] kỉ, kì
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [几] kỉ, ki, cơ
    • [幾] ki, kỉ, kí, cơ
  6. châu
    • Tên côn trùng: Châu chấu
    • Chụm lại: Châu đầu
    • (𣗓確定?) Bao quanh: Châu mai (tường bọc có hở kẽ để bắn súng hoả mai)
    • (𣗓確定?) Quan lang: Quan châu (ở thượng du đời nhà Nguyễn)
    • [州] châu
    • [洲] châu
    • [珠]* châu
    • [郰] châu
    • [株] chu, châu
  7. sau
    • 𢖖(𡢐)* - Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết
  8. ý
    • [懿] ý
    • [薏] ý
    • [饐] ý
    • [鷾] ý
    • [意]* ý, y
    • [衣] y, ý
  9. bằng
    • - Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc
    • [鵬] bằng
    • [鬅] bằng
    • [硼] bằng
    • [甭] bằng
    • [棚] bằng
    • [朋]* bằng
    • [弸] bằng
    • [憑] bằng, bẵng
    • [馮] phùng, bằng
  10. dân
    • [民]* dân
    • [岷] dân, mân
    • [泯] mẫn, dân, miến
    • [珉] mân, dân
  11. nhiên
    • [然]* nhiên
    • [燃] nhiên
    • [撚] niên, niễn, nhiên
  12. đổi
    • 𢷮(𢬭)* - Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền
  13. năng
    • (𣗓確定?) - Nhiều lần: Năng nhặt chặt bị - Từ đệm sau Nói* - Từ đệm sau Siêng*
    • (𣗓確定?) Củ ấu
    • [饢] nang, năng
    • [烫] năng
    • [能]* năng, nai, nại
  14. chúng
    • [种] chủng, chúng
    • [種] chủng, chúng
    • [湩] chúng
    • [眾]* chúng
  15. ngữ
    • (𣗓確定?) Mức độ: Cứ ngữ nàỵ..; Ăn tiêu có ngữ
    • [圄] ngữ
    • [齬] ngữ
    • [鋙] ngữ
    • [龉] ngữ
    • [敔] ngữ
    • [圉] ngữ
    • [語]* ngữ, ngứ
    • [御] ngự, nhạ, ngữ
  16. xuất
    • Vở tuồng: Gặp nhau sau xuất hát
    • [齣] xích, xuất
    • [蟀] xuất
    • [出]* xuất, xúy
  17. điểm
    • [蒧] điểm
    • [踮] điểm
    • [點]* điểm
  18. hay
    • * - Làm nổi hoặc thích làm: Hay hát; Hay trèo - Khéo: Hay hát mà hát không hay; Muốn con hay chữ... - Biết: Thấy hiu hiu gió thì hay chị về - Cụm từ: Hay là (hoặc là - có khi ?haỷ ?hoặc? đứng một mình): Xa hay gần
  19. đạo
    • Đoàn người đi đường: Đạo ra Vô tích đạo vào Lâm tri
    • [導] đạo
    • [盜] đạo
    • [稻] đạo
    • [蹈] đạo
    • [纛] đạo, độc
    • [道]* đạo, đáo
  20. ta
  21. thứ
    • [佽] thứ
    • [覷] thứ
    • [次] thứ
    • [栨] thứ
    • [恕] thứ
    • [庶]* thứ
    • [刺] thứ, thích
  22. chỉ
    • Vàng 1/10 lạng
    • 𥿗 - Sợi: Chỉ buộc chân voi - Nhớ mãi điều cam quyết: Buộc chỉ cổ tay
    • [抵] để, chỉ
    • [黹] chỉ
    • [祉] chỉ
    • [笫] chỉ
    • [紙]* chỉ
    • [胏] chỉ
    • [芷] chỉ
    • [茝] chỉ
    • [蚳] chỉ
    • [衹] chỉ
    • [趾] chỉ
    • [軹] chỉ
    • [酯] chỉ
    • [砥] chỉ
    • [畤] chỉ
    • [阯] chỉ
    • [咫] chỉ
    • [址] chỉ
    • [恉] chỉ
    • [扺] chỉ
    • [指] chỉ
    • [旨] chỉ
    • [枳] chỉ
    • [止] chỉ
    • [沚] chỉ
    • [滓] chỉ
    • [厎] chỉ, để
    • [只] chỉ, chích
    • [祇] kì, chỉ
  23. đề
  24. lớn
  25. phải
    • * - Đúng phép: Lẽ phải; Phải chăng (* điều đúng điều sai; * không sai quấy, đúng mức) - Đúng sự thực: Có phải như thế không? - Tranh biện: Phải trái - Không có lập trường: Ba phải - Phận sự bó buộc: Việc phải làm - Gặp nạn: Phải bệnh; Phải gió (* cảm mạo; * đồ khốn: Gặp thằng phải gió) - Phía tay mặt: Bên phải; Quẹo phải - Si tình: Phải lòng
  26. bản
  27. nhau
    • * - Có mối tương giao: Giúp nhau; Cãi nhau - Nhỏ bé cả đám: Nhau nhau một lứa
    • Vỏ bọc cái thai: Nơi chôn nhau cắt rốn
  28. bị
  29. giá
  30. thông
  31. khí
  32. nhưng
    • - Song le: Nhưng mà - Không làm việc: Ở nhưng - Nhức nhố nhè nhẹ: Đầu hơi nhưng nhức - Không quan tâm: Nhửng nhưng
    • [仍]* nhưng
    • [礽] nhưng
    • [扔] nhưng, nhận
  33. bộ
  34. còn
    • * - Chưa hết: Còn người thì của hãy còn; Còn thân trâu ngựa đền bồi xá chi - Chưa chết: Bà cụ hãy còn; Cả nhà chết hết còn lại có một đứa con gái
  35. điều
  36. hành
  37. trình
  38. tưởng
  39. đức
  40. pháp
  41. do
  42. kiến
  43. kỳ
  44. đối
  45. khoảng
  46. thuật
  47. phần
  48. trường
  49. thì

151~200

  1. thì
  2. bởi
  3. nhận
  4. tây
  5. thay
  6. tượng
  7. âu
  8. hợp
  9. thuyết
  10. tới
  11. trời
  12. lịch
  13. lượng
  14. nào
  15. bao
  16. luận
  17. đồng
  18. qua
  19. duy
  20. quá
  21. tế
  22. thường
  23. trước
    • 𠓀 - Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về
    • [著] trứ, trước, trữ
  24. địa
  25. liên
  26. tin
  27. bắt
  28. kinh
  29. tinh
  30. họ
  31. sản
  32. tích
  33. ngôn
  34. ảnh
  35. giữa
  36. gồm
  37. thiên
  38. toàn
  39. vùng
    • Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)
    • - Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)
  40. nguyên
  41. trọng
  42. biệt
  43. gọi
    • 噲(哙) - Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng
  44. nên
    • (𣗓確定?) - Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi
    • 𢧚 Thành công: Có chí thì nên; Nên nhà nên cửa
    • Nghĩa như Nen* , Nêm* : chèn chặt: Nên cán cuốc
  45. truyền
  46. tiến
  47. cực
  48. ngày

201~250

  1. lập
  2. tác
  3. tiên
  4. tồn
  5. bài
  6. loại
  7. cuộc
  8. toán
  9. cao
  10. cùng
    • - Với: Cùng nhau - Ngang, chung: Cùng tuổi; Cùng làng
    • Tới thế kẹt: Cùng đường; Quân tử thế cùng thêm thẹn mặt
    • [窮] cùng
    • [藭] cùng
    • [蛩] cung, cùng
  11. đời
    • 𠁀 - Thời gian lâu lâu không nhất định: Đời đời (mãi mãi); Đời xưa; Đời nay; - Thời một vua trị vì: Đời vua Quang Trung - Không bao giờ: Không đời nào - Thời gian một người sống: Một đời tài hoa; Nhớ đời - Phận: Đời làm lính - Thế hệ (thường kể là 25 năm): Đời cha ăn mặn đời con khát nước - Hưởng lạc: Biết mùi đời - Thế gian; Xã hội: Thói đời gian ngoa - Cụm từ: Ra đời (* Sinh ra; * Sống giữa xã hội)
  12. nói
  13. tiêu
  14. vấn
  15. tâm
  16. tiếp
  17. trở
    • 𠭤 - Đổi chiều hướng: Trở về; Trở mình; Trở chứng; Tráo trở - Cụm từ: Trở mặt (* quay đầu nhìn; * phản phúc) - Mang bầu: Có trở; Ăn trở (người có mang hay thèm của chua)
    • - Cấm cản: Lan trở; Trở kích (đánh chặn) - Can ngăn: Khuyến trở - (Đường) khó đi lại thiếu an ninh: Hiểm trở
    • [鉏] sừ, trở, tư
    • [俎] trở
    • [爼] trở
    • [阻] trở
    • [齟] trở
    • [沮] tự, trở, thư
  18. đặc
  19. dẫn
  20. kết
  21. tất
  22. tiết
  23. biết
  24. dạng
  25. gian
  26. hai
  27. nguồn
  28. quyển
  29. tiếng
  30. chung
    • - Cùng nhau: Chung sức; Chung vốn; Chung chạ sớm trưa - Của chung: Cha chung không ai khóc; Chồng chung thì đừng - Cảnh trí bốn mặt: Chung quanh lặng ngắt như tờ
    盛旺終(thịnh vượng chung)
    • - Bình (rượu, trà): Uống cả chung - Đấu để đong gạọ..: Chung đấu nhờ lưng một mẹ mày
    • [忪] chung
    • [鐘] chung
    • [鍾] chung
    • [螽] chung
    • [蔠] chung
    • [終] chung
    • [盅] chung
  31. chuyển
  32. cổ
  33. tương
  34. cái
  35. chi
  36. ngoài
  37. bình
  38. đế
  39. đều
  40. đông
  41. thiết
  42. xem
  43. biến
  44. chức
  45. lên
  46. mỹ
  47. yếu
  48. mới
  49. tôn

251~300

  1. vị
  2. chuẩn
  3. mạnh
  4. mục
  5. sẽ
  6. cứu
  7. đường
  8. nghiên
  9. thần
  10. cầu
  11. đá
    • 𥒥 - Khoáng Hv Thạch: Nước chảy đá mòn - Cứng như đá: Nước đá (nước đông đặc) - Khó đẽo mòn: Đá vàng thuỷ chung - Có tính bần tiện (tiếng bình dân)
    • - Đẩy bằng chân: Khôn ngoan đá đụng người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Chạm nhẹ (tiếng cổ): Đá đến - Chen vào: Nói đá tới; Thỉnh thoảng đá vào mấy câu; Đá gà đá vịt (tham gia ít và không thường xuyên) - Mấy cụm từ: Đá đít (đuổi đi cho khuất mắt?; Tiếng bình dân): Đá đưa (nói khéo)
    • [哆] xỉ, đá
  12. hoặc
  13. mình
  14. lực
  15. ứng
  16. đồ
  17. hưởng
  18. rất
  19. giải
    • - Đánh tan (giống nghĩa Hv): Giải buồn - Trải ra: Giải bày (kể hết các tình tiết - Xem Giãi* ); Giải nghĩa (giảng đầy đủ các ý tứ của bài)
    • 𢄩 - Tấm mỏng và dài: Giải lụa - Phần thưởng: Giựt giải thu vi (đỗ kì thi hương mở vào mùa thu)
    • Rùa truyền kì rất lớn và dữ: Con giải
    • [嶰] giải
    • [蠏] giải
    • [蟹] giải
    • [薢] giải
    • [懈] giải
    • [邂] giải
    • [解] giải, giái, giới
    • [廨] giải, giới
    • [獬] giải, hải
    • [澥] hải, giải
  20. tăng
  21. nam
  22. nhiệt
  23. phẩm
  24. phản
  25. hiểu
  26. khả
  27. tranh
  28. bất
  29. chứng
  30. dương
  31. nhóm
  32. thuộc
  33. bề
  34. dựa
  35. loài
  36. nghiệm
  37. Ấn
  38. phi
  39. đây
    • (𣗓確定?) - Tại nơi này: Đi cho biết đó biết đây; Có ta đây - Điều này: Con ơi, mẹ bảo đây này - Cụm từ: Đây đẩy (chê chối quyết liệt) - Lối tự xưng: Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi; Đấy với đây không dây mà buộc - Từ giúp hỏi: Ai đâỷ
  40. đi
  41. lớp
  42. lục
  43. mảng
  44. rộng
  45. vậy
  46. anh ☑Yxong
  47. cộng
  48. diễn
  49. thêm

301~350

  1. thích
  2. môn
  3. quay
  4. sáng
  5. thái
  6. tộc
  7. biểu
  8. cụ
  9. dụ
  10. phép
  11. trăng
  12. trí
  13. á
  14. cần
  15. cấu
  16. dưới
  17. gần
    • - Ở không cách xa: Gần xa nô nức; Gần chùa gọi Bụt bằng anh; Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng - Trong tương lai hay dĩ vãng không xa: Gần đất xa trời (không sống bao lâu nữa); Gần đây; Gần đến nơi - Liên hệ (huyết nhục...) không xa: Họ hàng gần; Gần gũi - Có thể bảo rằng: Gần như chết - Nam nữ giao hợp: Gần nhau
  18. giả
  19. lưu
  20. vẫn
  21. chiến
  22. hoạt
  23. hướng
  24. kỹ
  25. nghiệp
  26. phủ
  27. thấy
  28. tìm
  29. tố
  30. tuy
  31. nay
  32. quả
  33. so
  34. tổ
  35. tổng
  36. trò
  37. tục
  38. vi
  39. chế
  40. coi
  41. đưa
  42. muốn
  43. niệm
  44. quy
  45. ba
  46. hậu
  47. bắc
  48. bên
  49. chân

351~400

  1. phụ
  2. chia
  3. môi
  4. nghi
  5. phục
  6. quanh
  7. suy
  8. tập
  9. vực
  10. đa
  11. đánh
  12. phổ
  13. tiểu
  14. chu
  15. di
  16. hàng
  17. liệu
  18. mỗi
  19. nghĩ
  20. nơi
  21. quân
  22. xác
  23. cuối
  24. cuốn
  25. dùng
  26. gốc
  27. hạn
  28. luôn
  29. máy
  30. mọi
  31. mực
  32. nông
  33. phong
  34. sách
  35. tầng
  36. tháng
  37. chí
  38. dài
    • 𨱽 - Lớn bề trường trong không gian: Sông dài biển rộng; - Lâu trong thời gian: Đêm dài; Bề lâu bề dài; Lời lẽ dài dòng
  39. hoàn
  40. nếu
  41. sở
  42. viên
  43. đạt
  44. điện
  45. hiệu
  46. hy
  47. nhỏ

401~450

  1. tạp
  2. triệu
  3. bảo
  4. đang
  5. hoa
  6. mác
  7. mang
  8. nhanh
  9. niên
  10. nổi
  11. phạm
  12. phía
  13. quyết
  14. tên
    • 𠸛 - Hiệu riêng để gọi người hay vật: Đặt tên - Quán từ đi trước loại người tồi tệ: Tên bợm; Bắt được ba tên cướp - Nổi tiếng: Có tên tuổi
    • 𥏌 Que nhọn và thẳng từ cung nỏ bắn ra: Xông pha mũi tên
  15. thương
  16. viết
  17. việt
  18. cảm
  19. giống
  20. hỏi
  21. khái
  22. mặc
  23. ngành
  24. phức
  25. tài
  26. biển
  27. cập
  28. đáng
  29. độc
  30. dựng
  31. giai
  32. góc
  33. kiện
  34. kính
  35. mẫu
  36. triều
  37. trúc
  38. vua
  39. ấy
  40. biện
  41. chẳng
  42. chủng
  43. dục
  44. đúng
  45. hầu
  46. hoàng
  47. hữu
  48. kiểm
  49. lần
    • 𠞺 - Phen, bận: Nhiều lần - Lớp: Nhiều lần cửa - Thứ tự: Lần lượt - Đi chậm: Quan giai lần lần - Giãn về sau: Lần lữa; Lần khân - Con vật cử động chậm (sloth): Cù lần - Đầu óc chậm: Cù lần; Mê lần; Lần thần - Mấy cụm từ: Lần lưng (rút tiền từ ruột tượng); Lần hồi (cầm cự kiếm sống)
    • Thong thả theo thứ tự; dần dần: Lần lần tháng trọn ngày qua
    • - Đi men: Bước lần theo ngọn tiểu khê - Cụm từ: Lần mò (* kín đáo tiến tới; * tìm tòi lâu lâu)
  50. luật

451~500

  1. mại
  2. mạng
  3. mở
  4. riêng
  5. thập
  6. thật
  7. tình
  8. áp
  9. cháu
  10. đặt
  11. đoạn
  12. lễ
  13. nhờ
  14. sao
  15. tham
  16. tiền
  17. trục
  18. từng
  19. vận
  20. xây
  21. xử
  22. bào
  23. cấp
  24. câu
  25. giác
  26. giao
  27. khỏi
    • - Hết vướng mắc: Khỏi bệnh; Đi khỏi - Qua: Khỏi một lúc - Không cần: Khỏi nói; Khỏi lo
  28. mất
  29. nhìn
  30. nội
  31. phá
  32. tri
  33. tuổi
  34. tỷ
  35. ánh
  36. ban
  37. cai
  38. hết
  39. lạp
  40. lệ
  41. lợi
  42. mối
  43. nằm
  44. sai
  45. siêu
  46. thạch
  47. thánh

501~550

  1. thầy
  2. thủy
  3. danh
  4. kẻ
  5. ngược
  6. nhấn
  7. thu
  8. tốt
  9. xảy
  10. càng
  11. cạnh
  12. chiếm
  13. cung
  14. đủ
  15. ít
  16. kể
    • 𠸥 - Thuật lại: Kể chuyện; Kể tội; Kể công - Đọc: Chớ kể Phan Trần - Gồm luôn: Kể cả anh - Lưu ý: Rất đáng kể - Than thở: Kể lể - Tạm nhận: Kể ra thì cũng được
  17. khảo
  18. la
  19. mức
  20. núi
  21. phố
  22. sâu
  23. soát
    • [察] sát, soát, xét Kiểm cho rõ: Soát lại sổ sách
    檢察(kiểm soát)
    糾察(củ soát)
  24. suốt
  25. trào
  26. vai
  27. xét
    • [察] sát, soát, xét - Xem kĩ: Soi xét; Xét nhà tìm kẻ gian - Tìm kĩ điểm dở: Xét nét; Xét mình - Tìm hiểu rồi phán đoán: Xét án; Xét xử
    勘察(khám xét)
    察處(xét xử)
  28. bầu
  29. chưa
  30. đẩy
  31. đích
  32. dòng
  33. dung
  34. khách
  35. khai
  36. lửa
  37. trạng
  38. vệ
  39. vỏ
  40. vòng
  41. xa
  42. bán
  43. cải
  44. cường
  45. dịch
  46. đình
  47. giảm

551~600

  1. giờ
  2. giúp
  3. hoài
  4. lĩnh
  5. nga
  6. ngay
  7. nhạc
  8. nữa
  9. sát
    • Giáp một bên rất gần: Sát vách; Sát lá cà
    • [察] sát, soát, xét
    • [鎩] sát
    • [煞] sát
    • [擦] sát
    • [嚓] sát
    • [剎] sát
    • [殺] sát, sái, tát
  10. tầm
  11. thân
  12. thị
  13. tốc
  14. trì
  15. tức
  16. vương
  17. ai
  18. cảnh
  19. chịu
  20. chóng
  21. diện
  22. du
  23. hòa
  24. khắp
  25. kiểu
  26. lẽ
  27. lời
    • 𡗶 (𣗓確定?) - Thượng đế: Đức Chúa Lời; Ông Lời (đầu tiên là Blời, rồi Lời, Giời, nay là Trời) - Vòm trời (tiếng xưa)
    • Lãi từ vốn: Một vốn bốn lời
    • 𠳒 Câu nói: Lời nói không mất tiền mua; Lời ong tiếng ve (chuyện đồn đại bất lợi); Ăn lời (nghe theo)
  28. niềm
  29. ổn
  30. sông
  31. sức
  32. tả
  33. thúc
  34. trụ
  35. trực
  36. vài
    • 𠄧 Gần với số hai: Mua vui cũng được một vài trống canh
  37. viện
  38. bậc
  39. chinh
  40. chuyên
  41. cố
  42. đổ
    • - Ngã xụm: Câỵ.. đổ - Tan hoang: Đổ vỡ - Rót chất lỏng: Trời đổ mưa; Đánh đổ rượu; Nước đổ đầu vịt - Tiết ra chất lỏng: Đổ mồ hôi; Đổ máu - Cáo người khác để chữa mình: Đổ tội - Từ thấp đi lên hay ngược lại: Đổ bộ; Xe đổ dốc - Trung bình: Đổ đồng - Đông người cùng đi: Đổ nhau đi tìm; Đổ tới
    堵步(đổ bộ)
    𨀎堵(sụp đổ)
    • [堵] đổ
    • [睹] đổ
    • [賭] đổ
  43. gây
    • 𨠳 - Đợi men bốc: Gây rượu - Giúp động vật hay thảo vật có giống tốt, giống mới: Gây giống - Gom tiền kinh doanh: Gây vốn
    • - Tạo ra: Gây chiến - Hay xung khắc: Gây gỗ
    • 𦟍 Mùi thịt rừng: Thịt gấu gây gây
  44. hấp
  45. khối
  46. kích
  47. lúc
  48. mâu

601~771 (others common syllables)

  1. sắc
  2. âm
  3. kỉ
  4. thổ
  5. thủ
  6. điển
  7. hán
  8. nhật
  9. an
  10. chú
  11. chúa
  12. cứ
  13. giữ
  14. hải
  15. khu
  16. nhập
  17. áo
  18. cận
  19. chữ
  20. hóa
  21. thi
  22. báo
  23. đảo
  24. đem
  25. khó
  26. lan
  27. lấy
  28. miền
  29. thanh
  30. trang
  31. trợ
  32. ăn
  33. dễ
  34. đẹp
  35. dự
  36. gió
  37. hạnh
  38. lòng
    • 𢚸* - Tâm địa: Lòng son; Lòng tà; Lòng tham - Trong vòng tay: Ôm vào lòng - Chỗ giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Dưới lòng đất; Lòng đỏ lòng trắng; Lòng heo (ruột lợn làm món ăn) - Gầm: Lòng cầu - Quanh co: Lòng vòng - Tên cá nhỏ nước ngọt: Lòng tong - Cụm từ: Lòng thòng (tòn ten; kéo dài mãi)
  39. ngoại
  40. rồi
    • * - Xong; qua (như Liễu Hv): Thôi thì một thác cho rồi - Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề - Mấy liên từ: Rồi nữa (vả lại); Rồi ra (sau này)
  41. đọc
  42. đội
  43. tay
  44. vụ
  45. bệnh
  46. bố
  47. bốn
  48. chuyện
  49. hương
  50. ngắn
  51. quang
  52. thư
  53. trẻ
  54. yêu
  55. bay
  56. cân
  57. cây
  58. cửa
    • 𨷯* - Tấm mở đóng lỗ hở ở tường: Cửa sổ - Lối sông đổ ra biển: Cửa sông - Địa điểm giao thông buôn bán: Cửa biển - Học thuyết: Cửa Khổng sân Trình - Câu thường nói: Câu cửa miệng - Âm hộ: Cửa mình - Văn phòng chính phủ: Cửa quyền - Ô ở bàn xúc xắc
  59. màu
  60. mẹ
  61. nghìn
  62. ngũ
  63. nguy
  64. phật
  65. tàu
  66. thượng
  67. vừa
  68. bác
  69. da
  70. hỗ
  71. mềm
    • 𩞝* - Không cứng: Mềm nắn rắn buông - Phát động tình thương: Mềm lòng; Máu chảy ruột mềm - Khéo lui tới, dịu dàng: Mềm mỏng - Thiếu cương quyết: Mềm yếu
  72. trả
  73. trăm
  74. xưa
  75. án
    • [按] án
    • [案] án
    案罰(án phạt)
    • [桉]* án
    • [唵] úm, án
  76. bàn
  77. bảy
  78. chạy
  79. chiếc
  80. đấu
  81. dãy
  82. đỏ
    • 𧺂* - Màu Hv Xích: Máu đỏ ruột mềm - Xấu hổ: Đỏ mặt - May mắn: Vận đỏ; Chơi trò đỏ đen - Phải trả nhiều tiền: Vật giá đắt đỏ - Cụm từ: Đỏ lửa (* đốt lửa; * nấu bếp; Ba lần đỏ lửa)
  83. hiểm
  84. kiếm
  85. ngân
  86. nghe
  87. nhớ
  88. tra
  89. trắng
  90. vạn
  91. vàng
  92. xanh
  93. chương
  94. cờ
  95. đệ
  96. già
  97. hạt
  98. hoà
  99. khăn
  100. khẩu
  101. sẻ
  102. sơn
  103. thất
  104. thử
  105. thuỷ
  106. thuyền
  107. vợ
  108. xuống
    • 𡬈* - Ban ra từ trên cao: Xuống ơn; Xuống lệnh - Di dịch từ cao tới thấp; hoặc từ Bắc vào Nam: Xuống Cà Mau; Lên thác xuống ghềnh; Lên xe xuống ngựa; Bề trên trông xuống người dưới trông lên (lưu tâm tới dư luận); Xuống lỗ (*sa hố; *chết); Hàng xuống giá - Cụm từ: Xuống nước (*tới chỗ có nước; *bớt vẻ sáng; Hạt trai xuống nước; *đành chịu lép vế)
  109. bạn
  110. chín
  111. đàn
  112. đảng
  113. dắt
  114. dây
  115. đèn
  116. em
  117. học
  118. khoẻ
  119. lâm
  120. lỗi
    • - Không hợp thời dạng: Lỗi thời - Làm điều lầm lỡ: Lỗi đạo làm con - Điều lầm lỡ: Tội lỗi; Xin tha lỗi - Đan lát sai mũi: Cái rá này xấu có nhiều chỗ đan lỗi
    • [儡] lỗi
    • [癗] lỗi
    • [磊]* lỗi
    • [礨] lỗi
    • [纇] lỗi
    • [耒] lỗi
    • [酹] lỗi
    • [瘰] lỗi, lõa
  121. mua
  122. nguyễn
  123. non
  124. phòng
  125. tám
  126. tỉnh
  127. trai
    • 𤳆 - Đàn ông còn trẻ: Đàn ông con trai (Thoạt tiên là Blai* , rồi lai* , giai* nay là Trai* ) - Không biết xấu hổ: Trai lơ
    • Hạt châu: Chuỗi hột trai
    • 𧕚 - Sò mang vỏ có xà cừ: Trai lệch mồm - Âm hộ (tiếng bình dân): Cái trai
    • [齋]* trai
    • [齊] tề, tư, trai, tễ
  128. trận
  129. xe
    • - Chuyên chở bằng bánh lăn: Xe đất - Dụng cụ chuyên chở có bánh lăn: Xe cộ; Châu chấu đá xe
    • 𦀺* - Bện sợi làm dây (xưa dùng bánh xe quay): Xe chỉ; Xe dây - Vo tròn: Xe cát biển Đông - Nối: Xe duyên - Cần từ miệng người hút tới điếu: Xe điếu - Gà thua chạy: Gà xe
  130. bạc
  131. chơi
  132. đâu
  133. đỡ
  134. doanh
  135. gái
  136. giáp
  137. kêu
  138. mai
  139. máu
  140. mây
  141. mấy
  142. mưa
  143. ngủ
  144. nhiêu
  145. quỳ
  146. rồ
  147. sáu
  148. sổ
    • *(䉤) Lỗ mở qua tường mà không phải lối ra vào: Cửa sổ lá sách
    • [數] sổ, số, sác, xúc
  149. sôi
  150. sợi
  151. tạm
  152. trần
  153. tướng
  154. ty
  155. vui
  156. xin

From 772nd

  1. mùa
  2. ngăn
  3. nghiêng
  4. tảng
  5. thịnh
  6. thừa
  7. trao
  8. trồng
  9. trưng
  10. chấp
  11. chứa
  12. dần
  13. khía
  14. lao
  15. phẳng
  16. quỹ
  17. sang
  18. tắc
  19. thuẫn
  20. tiễn
  21. trải
  22. trưởng
  23. xích
  24. xứ
  25. xung
  26. bước
  27. dạy
  28. gắn
  29. hạ
  30. hồi
  31. khám
  32. lõi
  33. nhằm
    • 𥄮 - Ngắm đích cho kĩ: Nhằm bắn - Để: Nhằm giúp nước - Trúng: Đánh nhằm phải người nhà; Đã tin điều trước ắt nhằm điều sau; Nhằm lúc rảnh rỗi
  34. nữ
  35. ràng
  36. sụp
    • 𨀎 - Yếu đi dần dần: Suy sụp - Xụm xuống: Đổ sụp; Sụp lạy
  37. thuần
  38. ước
  39. băng
  40. dậy
  41. đầy
  42. đơn
  43. dưỡng
  44. hại
  45. họa
  46. hơi
  47. kim
  48. lãnh
  49. lâu
  50. nha
  51. phái
  52. quần
  53. thấp
  54. the
  55. tỉ
  56. to
  57. trỗi
  58. trừu
  59. vượt
  60. chứ
  61. giảng
  62. hùng
  63. ích
  64. kế
  65. khiến
  66. ngôi
    • - Bản vị: Thiên Chúa Ba ngôi (Holy Trinity); - Đại danh từ ở văn phạm: Tôi? là ngôi nhất; ?Anh? là ngôi hai; ?Nó? là ngôi ba - Quán tự trước người vật đáng chú ý: Ngôi chùa; Ngôi sao - Thứ vị trên dưới: Ngôi thứ trong làng; Tranh ngôi - Đường rẽ tóc: Rẽ ngôi
    • [嵬] ngôi
    • [隗] ngôi
    • [桅] ngôi, nguy
    • [鮠] ngôi, nguy
  67. phận
  68. sớm
  69. tận
  70. thậm
  71. thiếu
  72. thước
  73. tuyệt
  74. xâm
  75. xấu
  76. bỏ
  77. chặt
  78. chỗ
  79. đo
  80. đới
  81. hộ
  82. khá
  83. mật
  84. miêu
  85. quát
  86. sợ
  87. tan
  88. thiện
  89. thờ
  90. thuận
  91. tuân
  92. túy
  93. ủng
  94. xạ
  95. bang
  96. ca
  97. cha
  98. chắc
  99. chắn
  100. chết
  101. đắn
  102. đáp
  103. đôi
  104. đóng
  105. gắng
  106. ghi
    • - Chép lại để lưu: Ghi tên; Ghi âm - Trữ vào trí nhớ: Ghi lòng tạc dạ - Đánh dấu để dễ nhận khỏi quên lẫn
  107. góp
  108. hàm
  109. hiệp
  110. hồ
  111. hưng
  112. in
  113. lạc
  114. mệnh
  115. móc
  116. ngựa
  117. nhiệm
  118. rập
  119. sắt
  120. tách
  121. thí
  122. thoát
  123. tiện
  124. tín
  125. vẻ
  126. biên
  127. buộc
  128. chạm
  129. chậm
  130. chặn
  131. che
  132. đào
  133. dấu
    • 𧿫 - Vết tích: Dấu tay - Lối chấm từ, chấm câu: Dấu sắc; Dấu hỏi - Mũ lính ngày xưa: Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài
    𧿫號(dấu hiệu)
    • 𥆺 Không cho biết: Dấu nhẹm
    • 𨣥 Thương mến: Yêu dấu
  134. đột
  135. giản
  136. khắc
  137. khẳng
  138. khứ
  139. lai
  140. lầm
  141. lạnh
  142. lối
  143. lương
  144. nhánh
  145. nhu
  146. nối
  147. nóng
  148. phạt
  149. quản
  150. rơi
    • 𣑎 - Rớt rụng: Cơm rơi; Đánh rơi; Rơi rụng; Lá rụng hoa rơi (hai tình nhân chia tay) - Không chăm sóc: Bỏ rơi; Con rơi
  151. suất
  152. tân
  153. thẳng
  154. thụ
  155. tống
  156. trách
  157. trừ
  158. tước
  159. ưu
  160. chiều
  161. chụp
  162. diệt
  163. đoán
  164. đoàn
  165. dọc
    • 𨂔 - Theo bề dài: Đò dọc - Vẫy vùng: Dọc ngang - Tức giận: Bực dọc
    • - Cuống mấy thứ lá lớn: Dọc chuối; Dọc mùng (rau bạc hà) - Tựa như cuống lá: Mũi dọc dừa; Dọc tẩu
  166. dữ
  167. đuổi
  168. đương
  169. hái
  170. khấu
  171. khởi
  172. khuynh
  173. lệch
  174. mờ
  175. mong
  176. não
  177. nhi
  178. phỏng
  179. phu
  180. phù
  181. quê
  182. ranh
  183. tái
  184. thách
  185. tròn
  186. truy
  187. tu
  188. tuyên
  189. vượng
  190. xuân
  191. bức
  192. chép
    • 𠽃 (𣗓確定?) - Phát tiếng động khi ăn: Chóp chép - Ăn chưa no: Chép miệng dăm ba con kiến gió (thơ con cóc)
    • Ghi lên giấy: Chép bài
    • 𩺗 Cá (carp) nước ngọt: Ông Táo cưỡi cá chép
  193. chỉnh
  194. chọn
  195. đài
  196. đảm
  197. đẳng
  198. đòi
  199. gấp
  200. giành
    • - Tranh hơn: Giành ăn; Giành chỗ; Giành giựt - Để dành: Giành giụm - Còn âm là Dành*
    • Cây có hoa trắng và thơm: Giùng giành (gardenia)
    • Cái rổ lớn đan thưa: Giành phân
  201. giây
  202. hiến
  203. hồn
  204. hỗn
  205. kéo
  206. khúc
  207. lẫn
  208. loạn
  209. loạt
  210. lưỡng
  211. mẽ
  212. mông
  213. nét
  214. new
  215. nghịch
  216. ngưỡng
  217. nhiễm
  218. nỗ
  219. nửa
  220. nuôi
  221. óc
  222. phóng
  223. rãi
  224. rắn
  225. sân
  226. săn
  227. sắp
  228. thoại
  229. thụy
  230. tôi
  231. trật
  232. trù
  233. va
  234. van
  235. vốn
  236. vuông
  237. xu
  238. xúc
  239. a
  240. ẩn
  241. bóng
    • - Hình thấp thoáng: Trước sau nào có bóng người; Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Dùng từ có ẩn ý: Bóng bảy; Nói bóng - Cụm từ: Bắt bóng (*theo đuổi cái không có thực; *dồn người ta tới chỗ phải nhận lỗi)
    • 𡞗 Bà đồng: Đồng bóng
    • 𣈖 - Hình ánh sáng rọi tới: Bóng nguyệt xế mành - Trơn láng: Đánh bóng; Bóng lộn - Có hình cầu: Đá bóng; Bóng đèn pha lê
    • 𩃳 - Thiếu ánh nắng: Cây cao bóng cả; Bóng đêm - Vật hình cầu dễ vỡ: Mưa nổi bong bóng
  242. can
  243. căn
  244. cản
  245. chẽ
  246. cống
  247. dàng
  248. dầu
  249. đáy
  250. de
  251. đền
  252. đốt
  253. dứt
  254. giáng
  255. gieo
  256. hàn
  257. hiền
  258. hút
  259. huy
  260. kém
  261. khoáng
  262. kia
  263. lỗ
  264. lượm
  265. mạc
  266. mãn
  267. mộ
  268. mòn
  269. nghề
  270. nổ
  271. ô
  272. ôn
  273. phúc
  274. phụng
  275. quán
  276. sa
  277. sót
  278. tán
  279. tật
  280. thiệp
  281. tỏ
  282. trọt
  283. trùng
  284. tuệ
  285. tuyến
  286. viễn
  287. vinh
  288. vọng
  289. xói
  290. xuyên
  291. bạo
  292. bật
  293. bây
  294. bồ
  295. bổ
  296. bờ
  297. bối
  298. bùng
    • 𤑫 (𣗓確定?) - Dãn mạnh: Bùng nổ - Lửa chập chờn: Bập bùng - Khí trong tai giãn nở: Lùng bùng trong tai - Giông tố: Bão bùng (tiếng cũ) - Âm phát ra khi gõ vào gỗ mục: Bùng bục - Cụm từ: Bùng binh (*sông nở rộng có nước chảy vòng; *công trường xe chạy vòng quanh); Bùng binh Bến thành
  299. buổi
  300. buồm
  301. cãi
  302. càn
  303. chấm
  304. cháy
  305. chiếu
  306. chống
  307. cốt
  308. cúng
  309. dải
  310. đai
  311. dâng
  312. dày
  313. đe
  314. điêu
  315. đô
  316. dõi
  317. duệ
  318. đừng
  319. đựng
  320. giàu
  321. gợi
  322. hẳn
  323. hoạ
  324. hỏa
  325. hủy
  326. khâu
  327. lặp
  328. lệnh
  329. lồ
  330. loan
  331. lược
  332. lường
  333. lũy
  334. luyện
  335. ly
  336. mãi
  337. max
  338. móng
  339. muối
  340. mười
  341. nảy
  342. nghiệt
  343. ngờ
  344. nho
  345. ni
  346. phán
  347. phê
  348. phối
  349. quý
  350. rãnh
  351. rời
  352. sóc
  353. sửa
  354. tam
  355. tàn
  356. thác
  357. thảm
  358. than
  359. thắng
  360. thơ
  361. thú
  362. tia
  363. trích
  364. tụ
  365. tuế
  366. tuỳ
  367. úc
  368. vững
  369. xấp
  370. xếp
  371. xỉ
  372. y
  373. ái
  374. bách
  375. cấm
  376. chăn
  377. chảy
  378. chuột
  379. cứng
  380. cưới
  381. dành
  382. đáo
  383. đêm
  384. des
  385. dinh
  386. đỉnh
  387. dna
  388. dồi
  389. đúc
  390. đứng
  391. gián
  392. giãn
  393. gìn
  394. gỗ
  395. gương
  396. hảo
  397. hiếm
  398. hiển
  399. hoang
  400. huỷ
  401. huỳnh
  402. khiêu
  403. khủng
  404. kịp
  405. lật
  406. liền
  407. linh
  408. lo
  409. lộ
  410. lộn
  411. long
  412. lỏng
  413. lụa
  414. lựa
  415. luân
  416. màng
  417. mao
  418. mét
  419. miếu
  420. mỏ
  421. mỏng
  422. mươi
  423. muôn
  424. muộn
  425. nắm
  426. nấu
  427. ngã
  428. ngài
  429. ngầm
  430. ngang
  431. ngẫu
  432. nghèo
  433. nguyện
  434. nhắc
  435. nhĩ
  436. nhục
  437. nở
  438. nỗi
  439. ốc
  440. ống
  441. phí
  442. phút
  443. quặng
  444. quen
  445. quĩ
  446. rạc
  447. rẽ
  448. rìa
  449. soạn
  450. song
  451. sóng
  452. súc
  453. sung
  454. tấn
  455. tang
  456. tánh
  457. tề
  458. thải
  459. thăm
  460. thẩm
  461. thận
  462. thảo
  463. tháp
  464. thiệt
    • Không giả: Thứ thiệt
    • 𧵳 Hư hao: Thiệt hại
    𧵳命(thiệt mạng)
    𧵳害(thiệt hại)
    • [舌] thiệt
    • [揲] thiệt, điệp
    • [實] thực, thiệt
  465. thiểu
  466. thỏa
  467. thôi
  468. thổi
  469. thôn
  470. tịch
  471. tĩnh
  472. tỏa
  473. tối
  474. trầm
  475. trạm
  476. tránh
  477. trông
  478. trữ
  479. trừng
  480. tuần
  481. tường
  482. ư
  483. ưa
  484. vạch
  485. vành
  486. vĩnh
  487. vở
  488. xưng
  489. ác
  490. ám
  491. ẩm
  492. ảo
  493. ấp
  494. bại
  495. bánh
  496. bão
  497. bốc
  498. bồi
  499. bổn
  500. bớt
  501. bột
  502. cầm
    • - Nắm trong tay: Cầm nhầm (ăn cắp) - Coi như là: Cầm như là không biết nhau - Giữ lại: Cầm chân
    擒權(擒權)
    • Hàm răng đập vào nhau: Run cầm cập
    • [噙] cầm
    • [擒] cầm
    • [檎] cầm
    • [琴] cầm
    • [琹] cầm
    • [禽] cầm
    • [芩] cầm
  503. cẩn
  504. căng
  505. canh
  506. cáo
  507. cất
  508. cậy
  509. chăm
  510. chạp
  511. chắt
  512. chiêm
  513. chien
  514. chối
  515. chồng
  516. chư
  517. chừng
  518. chút
  519. chuyến
  520. cỏ
  521. cỡ
  522. cối
  523. cột
  524. cương
  525. cướp
  526. đám
  527. dáng
  528. dao
  529. dào
  530. đập
  531. đau
  532. đen
  533. dẹp
  534. doạ
  535. dọa
  536. đoạt
  537. dối
  538. đói
  539. đợi
  540. dừng
  541. duns
  542. gặp
  543. giám
  544. giết
  545. giỗ
  546. giục
  547. gọn
  548. hách
  549. hài
  550. hăng
  551. hằng
  552. hạng
  553. hào
  554. hề
  555. hẻm
  556. hẹp
  557. hoại
  558. hôn
  559. hỏng
  560. huống
  561. hụt
  562. huyền
  563. huyện
  564. huyết
  565. hỹ
  566. kệ
  567. khinh
  568. kho
  569. khoá
  570. khoan
  571. khôn
  572. khử
  573. khuẩn
  574. khung
  575. khuyên
  576. khuyết
  577. kiêm
  578. kiếp
  579. kiêu
  580. kín
  581. lam
  582. lạm
  583. làn
  584. lấn
  585. lặn
  586. lành
  587. lão
  588. liệt
  589. liêu
  590. lồi
  591. lui
  592. lưỡi
  593. lượt
  594. luỹ
  595. mắc
  596. mẫn
  597. mảnh
  598. mọc
  599. mũi
  600. nạp
  601. ngàn
  602. nghị
  603. nghiêm
  604. ngợi
  605. ngọt
  606. ngu
  607. ngự
  608. ngưng
  609. ngừng
  610. ngụy
  611. nguyệt
  612. nhã
  613. nhôm
  614. nhớt
  615. o
  616. pha
  617. phàm
  618. phấn
  619. phình
  620. phun
  621. quẻ
  622. rặng
  623. rèn
  624. rừng
  625. sẵn
    • Dự bị đầy đủ: Sẵn sàng
  626. sỉ
  627. siêng
  628. sốc
  629. súng
  630. sừng
  631. sút
  632. sỹ
  633. tai
  634. tấm
  635. tần
  636. tàng
  637. tệ
  638. tha
  639. thám
  640. thâm
  641. thăng
  642. thặng
  643. thày
  644. thép
  645. thỉnh
  646. thọ
  647. thoả
  648. thoái
  649. thoảng
  650. thói
  651. thù
  652. thuế
  653. thưởng
  654. thuyên
    • [竣] thuân, thuyên
    • [佺] thuyên
    • [銓] thuyên
    • [遄] thuyên
    • [輇] thuyên
    • [跧] thuyên
    • [詮] thuyên
    • [荃] thuyên
    • [筌] thuyên
    • [痊] thuyên
    • [拴] thuyên
    • [悛] thuyên
    • [遷] thiên, thuyên
    遷轉(thuyên chuyển)
  655. tím
  656. tội
  657. tổn
  658. tông
  659. tràn
  660. trâu
  661. trệ
  662. triệt
  663. trọn
  664. trứng
  665. tứ
  666. tựa
  667. tưới
  668. tựu
  669. tuyết
  670. ung
  671. vân
  672. vây
  673. vẽ
  674. vẹn
  675. vết
  676. via
  677. vỡ
  678. vol
  679. xảo
  680. xay
  681. xít
  682. xiv
  683. xoắn
  684. xoay
  685. xoáy
  686. xứng
  687. xương
  688. yên
  689. ạt
  690. bạch
  691. baị
  692. bãi
  693. bám
  694. bắn
    • 𢏑 - Phóng đạn: Bắn súng - Đẩy vật nặng: Bắn đá - Gián tiếp bảo cho biết: Bắn tin
  695. báng
  696. bảng
  697. bành
  698. bắp
  699. bát
  700. bày
  701. bấy
  702. bế
  703. bẻ
  704. bèn
  705. bền
  706. bịch
  707. bính
  708. bịt
  709. bóc
  710. bọc
  711. bóp
  712. bừa
  713. bực
  714. buôn
  715. cam
  716. cẩm
  717. cạn
  718. cánh
  719. cạo
  720. cắp
  721. cặp
  722. cảtừ
  723. cày
  724. cấy
  725. chác
  726. châm
  727. chăng
  728. chánh
  729. chèo
  730. chì
  731. chìa
  732. chìm
  733. china
  734. chở
  735. chợ
  736. chổi
  737. chòm
  738. chôn
  739. chốt
  740. chữa
  741. chúc
  742. chục
  743. chùm
  744. chuộc
  745. chước
  746. chuông
  747. chuồng
  748. cốc
  749. còi
  750. côi
  751. cội
  752. cợt
  753. cự
  754. cửi
  755. cưỡi
  756. cưỡng
  757. cửu
  758. đà
  759. đắc
  760. đạc
  761. dai
  762. dám
  763. dâm
  764. đam
  765. đâm
  766. đầm
  767. đậm
  768. dằn
  769. dẳng
  770. đằng
  771. đặng
  772. đạp
    • - Giẫm lên (Hv hoá Nôm): Đầu đội trời chân đạp đất - Gà trống mái giao tính: Gà đạp mái
    • [沓] đạp
    • [踏] đạp
    • [蹋] đạp
    • [遝] đạp
  773. đắt
  774. dẫu
  775. đấy
    • - Ở đàng kia: Tại đấy - Nhìn lại việc đã nói: Xem đấy thì biết - Giúp quyết thêm mạnh: Còn tình đâu nữa là thù đấy thôi - Lối gọi kẻ đối thoại: Thiệt riêng đấy, cũng lại càng cực đây
  776. đê
  777. đẻ
  778. dẻo
  779. dị
  780. diệc
  781. điên
  782. điễn
  783. diệu
  784. điệu
  785. dính
  786. dỗ
  787. đố
  788. đỗ
  789. đoan
  790. đốc
  791. dời
  792. dội
  793. đốn
  794. đớn
  795. độn
  796. đống
  797. đợt
  798. dủ
  799. đư
  800. dùi
  801. dũng
  802. đụng
  803. dược
  804. đuối
  805. dường
  806. đứt
  807. gai
  808. gầm
  809. gán
  810. gang
  811. gàng
  812. gao
  813. gật
  814. gãy
  815. ghế
  816. ghép
  817. ghét
  818. giận
  819. gièm
  820. giềng
  821. giễu
  822. giỏi
  823. gối
  824. gội
  825. gửi
  826. hãi
  827. ham
  828. hãm
  829. hang
  830. hãng
  831. hễ
  832. hèn
  833. hẹn
  834. hiếu
  835. hố
  836. hổ
  837. hoán
  838. hoành
  839. hong
  840. hop
  841. họp
  842. hứa
  843. hựu
  844. huynh
  845. kẽ
  846. kép
  847. khải
  848. khảm
  849. khánh
  850. khéo
  851. khích
  852. khiêm
  853. khiển
  854. khiếp
  855. khô
  856. khóc
  857. khoe
  858. khỏe
  859. khôi
  860. khớp
    • - Hợp khít nhau: Hèm mộng ăn khớp - Vị trí hai vật khít nhau: Khớp xương - Bó kín: Khớp mõm bò đạp lúa
  861. khuyến
  862. kịch
  863. kiềm
  864. kiệm
  865. kiên
  866. kiệt
  867. kìm
  868. kỵ
  869. lạ
  870. lăm
  871. lân
  872. láng
  873. lăng
  874. lặng
  875. lát
  876. le
  877. lẻ
  878. lêch
  879. leys
  880. liềm
  881. liều
  882. lính
  883. lố
  884. lở
  885. loãng
  886. lốc
  887. lọc
  888. lôi
  889. lóng
  890. lông
  891. lồng
  892. lột
  893. lữ
  894. lứa
  895. lừa
  896. lụi
  897. lun
  898. lùn
  899. lùng
  900. lũng
  901. lụng
  902. lười
  903. ma
  904. mạch
  905. mải
  906. mặn
  907. mẩu
  908. mậu
  909. menu
  910. méo
  911. mẹo
  912. mỉ
  913. miên
  914. mồ
  915. mỡ
  916. mốc
  917. mộc
  918. mồi
  919. mọn
  920. mưu
  921. nại
  922. nạn
  923. nang
  924. nâng
  925. nẵng
  926. nd
  927. nén
  928. neo
  929. nết
  930. nêu
  931. ngạc
  932. ngai
  933. ngại
  934. ngẫm
  935. ngạnh
  936. ngây
  937. nghệp
  938. nghỉa
  939. nghiền
  940. nghiêu
  941. ngõ
  942. ngơ
  943. ngọ
  944. ngoặc
  945. ngoan
  946. ngòi
  947. ngồi
  948. ngọn
  949. ngột
  950. nguội
  951. nhắm
  952. nhan
  953. nhạy
  954. nhiếp
  955. nhỏg
  956. nhờn
  957. nhũng
  958. nhường
  959. nĩa
  960. niện
  961. nôi
  962. nộp
  963. nương
  964. nút
  965. on
  966. phả
  967. phài
  968. phẩn
  969. phất
  970. phiên
  971. phiền
  972. phiệt
  973. phím
  974. phồng
  975. phú
  976. quãng
  977. quảng
  978. quật
  979. que
  980. quên
  981. quỷ
  982. rác
  983. răm
  984. răn
  985. ráng
  986. rành
  987. rắp
  988. rỉ
  989. rìu
  990. rỡ
  991. rộ
  992. rối
  993. rỗng
  994. rọt
  995. rùa
  996. rửa
  997. rực
  998. rung
  999. ruộng
  1000. sạch
  1001. sẫm
  1002. san
  1003. sàng
  1004. sánh
  1005. sáp
  1006. say
  1007. simon
  1008. sộ
  1009. suối
  1010. suông
  1011. suôt
  1012. sụt
  1013. tải
  1014. tàm
  1015. tao
  1016. táo
  1017. tể
  1018. thả
  1019. thán
  1020. thao
  1021. thắt
  1022. thau
  1023. thấu
  1024. thảy
  1025. thê
  1026. thềm
  1027. thét
  1028. thiền
  1029. thiêng
  1030. thiệu
  1031. thính
  1032. thình
  1033. thuấn
  1034. thung
  1035. thuở
  1036. ti
  1037. tiềm
  1038. tim
  1039. tòa
  1040. toan
  1041. tóc
  1042. tòi
  1043. tồi
  1044. tóm
  1045. tốn
  1046. tòng
  1047. trạch
  1048. tráng
  1049. trans
  1050. trau
  1051. trễ
  1052. treo
  1053. triền
  1054. trinh
  1055. trịnh
  1056. trọc
  1057. trói
  1058. trôi
  1059. trội
  1060. trộm
  1061. trôn
  1062. trốn
  1063. trộn
  1064. trống
  1065. tru
  1066. trú
  1067. trùm
  1068. trướng
  1069. trượng
  1070. trượt
  1071. truyện
  1072. túc
  1073. tửcần
  1074. túi
  1075. túp
  1076. tuyển
  1077. ức
  1078. ương
  1079. uy
  1080. uỷ
  1081. uyển
  1082. vả
  1083. vải
  1084. vàn
  1085. vang
  1086. vắng
  1087. vanh
  1088. vất
  1089. vặt
  1090. vế
  1091. ven
  1092. viếng
  1093. vóc
  1094. vôi
  1095. vời
  1096. võng
  1097. vươn
  1098. vượn
  1099. vướng
  1100. vứt
  1101. xáo
  1102. xen
  1103. xiềng
  1104. xóa
  1105. xôi
  1106. xộn
  1107. xướng
  1108. yếm
  1109. yểu

khác

  1. hãy
    • * - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
  2. mời
    • 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
  3. lãi
    • 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
    • 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
    𥚥率(lãi suất)
    利𥚥(lời lãi)
    • [來] lai, lãi
    • [睞]* lãi
    • [賚] lãi
    • [籟] lại, lãi
    • [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
  4. tắt
    • 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
    • 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
  5. nhúng
    • 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
  6. hát
    • (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
    • (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
    • (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
  7. cu
    • (𣗓確定?)* - Loại bồ câu: Cu gáy - Hắn, nó: Cu cậu - Cô đơn: Cu ki - Dương vật: Con cu; Thằng cu (bé trai) (tiếng nói chơi)
    • Rùa mu mềm: Cu đinh
  8. ran
    • * Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
  9. rắc
    • 𢳯* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
  10. đua
    • 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
    • Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
    • 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
    • [躋] tễ, tê
    • [擠] tễ, tê
    • [西] tây, tê
    • [齎] tê
    • [齏] tê
    • [賫] tê
    • [嘶] tê
    • [虀] tê
    • [粞] tê
    • [犀] tê
    • [樨]*
    • [棲] tê, thê
    • [栖] tê, thê
    • [澌] ti, tê
    • [撕] ti, tê
    • * - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
  11. rích
    • * - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
  12. te
    • * - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
  13. phím
    • 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây
  14. gạo
    • Cây cho bông gòn
    • 𥺊* - Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*
    𥺊檜(gạo cội)
  15. rủi
    • 𥗐* - Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi
    𥗐芻(rủi ro)
  16. ro
    • * - Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro
  17. cõng
    • * Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà
  18. gạch
    • 𤮄 Đất sét nung cứng: Gậy vông phá nhà gạch
    • * - Vạch vẽ: Gạch một đường dài - Xoá bỏ: Gạch tên
    • 𥗳 (𣗓確定?) - Mỡ ở dưới mu cua: Gạch vàng béo ngậy - Gắng sức quá mức: Làm sặc gạch mà vẫn không đủ ăn
  19. tẩy
    • - Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay
    • [洒] sái, tẩy, thối
    • [洗]* tẩy, tiển
    洗瀝(tẩy sạch)
  20. cơm
    • 𩚵 - Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)
    𩚵𥺊(cơm gạo)
  21. cử
    • [舉]* cử
    舉知(cử tri)
    • [筥] cử
    • [櫸] cử
    • [莒] cử
    • [柜] cử, quỹ
    • [椐] cư, cử
    • [耜] tỉ, cử
    • [枸] tẩy, tiển - Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)
  22. xong
    • * - Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi
  23. đệm
    • * - Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc
  24. quỹ
    • [柜] cử, quỹ
    • [簣] quỹ
    • [蕢] quỹ
    • [軌]* quỹ
    • [餽] quỹ
    • [饋] quỹ
    • [簋] quỹ
    • [晷] quỹ
    • [揆] quỹ
    • [宄] quỹ
    • [匱] quỹ
    • [匭] quỹ
    • [櫃] quỹ, cự
  25. tươi
    • * - Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi
  26. cay
    • 𨐮* - Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: cay đắng
  27. làng
    • * - Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)
    • * - Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền
    • * - Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ
  28. gạ
    • * Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán
  29. gả
    • * Cho con gái lập gia đình: Gả chồng
  30. nặng
    • 𥘀* - Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng
  31. xả
    • - Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*
    • [扯] xả
    • [捨]* xả
    • [撦] xả
    • [舍] xá, xả
  32. vườn
    • * - Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)
  33. xếp
    • * - Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao
    插項(xếp hạng)
  34. giắt
    • 𢴑* - Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)
  35. dắc
    • 𢩮* - Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*
  36. nhấc
    • * Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay
  37. nhác
    • * - Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác
    • 𢖺 Lười: Biếng nhác
  38. dạt
    • * - Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào
  39. dác
    • (𣗓確定?) - Dáng người lớn nhỏ: Vóc dác - Lo ngại nhìn quanh: Dớn dác - Từ đệm theo Dốc* : Đường đi dốc dác
    • * - Phần gỗ xốp bao lõi cây: Bào bỏ lớp gỗ dác - Còn âm là Rác*
    • [榷] Thảo luận: Thương dác
  40. rờ
    • 𢲢* - Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh
  41. gừ
    • * Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ
    • 汿* - Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt
    • - Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*
  42. rẻ
    • 𠀳* - Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt
  43. hột
    • * - Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt
    • [紇] hột
    • [齕] hột
    • [搰] hột, cốt
  44. hạch
    • * - Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch
    • [槅] cách, hạch
    • [核] hạch
    • [覈] hạch
    • [輅] lộ, nhạ, hạch
  45. thua
    • * - Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt
  46. phe
    • * - Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy
  47. cuội
    • 𥖩* - Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội
  48. dấy
    • * - Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn
  49. phà
    • 𠶊 Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái
    • * Đò lớn: Qua sông bằng phà
  50. khoang
    • 𦨻* - Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực
    • 𧧯 Từ đệm sau Khoe*
  51. leo
    • * - Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)
    • Ánh sáng yếu: Leo lét
  52. mát
    • 𠖾* - Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay
    • 𧉿 Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát
  53. ngâm
    • Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
    • [吟]* ngâm
  54. ngấm
    • * - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)
    • 蘿(𦲿)* - Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá
  55. khoát
    • - Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về
    • [豁] hoát, khoát
    • [蛞] khoát
    • [闊]* khoát
  56. bếp
    • 𤇮* - Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp
  57. rút
    • * - Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)
    • Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút
  58. bẫy
    • 𣞻(𣘓) Cái cạm: Sập bẫy