恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」

𣳔1.038: 𣳔1.038:
#[[標準化𡨸喃:rập|rập]]
#[[標準化𡨸喃:rập|rập]]
#* 拉<sup>*</sup> {{exp|- Làm giống như mẫu: Rập khuôn; Rập kiểu - Chuyển chữ từ bia vào giấy đè lên bia - Hùa nhau: Toa rập}}
#* 拉<sup>*</sup> {{exp|- Làm giống như mẫu: Rập khuôn; Rập kiểu - Chuyển chữ từ bia vào giấy đè lên bia - Hùa nhau: Toa rập}}
#* {proposal|笠|rập}} {{exp|- Lồng bẫy, sinh vật chui vào thì cửa sập xuống: Chim mắc rập - Theo dõi để làm hại: Rình rập - Hùa nhau: Toa rập - Tượng thanh: Quân nhạc rập rình}}
#* {{proposal|笠|rập}} {{exp|- Lồng bẫy, sinh vật chui vào thì cửa sập xuống: Chim mắc rập - Theo dõi để làm hại: Rình rập - Hùa nhau: Toa rập - Tượng thanh: Quân nhạc rập rình}}
#[[標準化𡨸喃:sắt|sắt]]
#[[標準化𡨸喃:sắt|sắt]]
#[[標準化𡨸喃:tách|tách]]
#[[標準化𡨸喃:tách|tách]]

番版𣅶12:43、𣈜15𣎃11𢆥2014

介紹

Here is a list of Vietnamese common syllables by frequency.

Standard Chunom and Chuhan are listed under each syllable. You can search the determined Standard Chunom in this list. Please press Ctrl-F and input the Chuquocngu of the Chunom (or Chuhan) to look up.

The Standard Chunom are chosen after discussion and based on the following materials:

YesY 嗣德聖製字學解義歌 Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca - 茹出版順化 Nhà Xuất Bản Thuận Hóa Google Baidu (passcode: mz5q)] (TDC)

YesY 大南國音字彙 Đại Nam Quốc Âm Tự Vị (DGT)

YesY 字典𡨸喃 Từ điển chữ Nôm - 茹出版沱㶞 Nhà xuất bạn Đà Nẵng Google Baidu (passcode: cznh)] (DNG)

YesY 字喃字典 Từ điển chữ Nôm - 竹内与之助Google Baidu (passcode: cxkx)] (TUY)

YesY Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải (DGI)

YesY Dictionnaire Annamite-Français (Génibrel, J.F.M., 1898) (GNB)

YesY Dictionnaire Annamite-Français (Langue officielle et langue vulgaire. Bonet, Jean, 1899) (BNT)

YesY 字典𡨸喃摘引 Từ Điển Chữ Nôm Trích Dẫn - VVH 2009 Google Baidu (passcode: qun0)] (TRD)

YesY 大字典𡨸喃 Đại Từ Điển Chữ Nôm - 武文敬 Vũ Văn KínhGoogle Baidu (passcode: 2arq)] (DTD)


  1. 嗣德聖製字學解義歌(Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca)
  2. 嗣德聖製論語釋義歌(Tự Đức Thánh Chế Luận Ngữ Thích Nghĩa Ca)
  3. Việt Nam Tự Điển 越南字典 - Hội Khai Trí Tiến Đức 1954 Google Baidu (passcode: n8op)]
  4. 嗣德聖制字學解義歌譯註
  5. 南越洋合字彙 DICTIONARIUM ANAMITICO-LATINUM. ADITUM A J. L. TABERD
  6. Grammaire Annamite suivie d'un vocabulaire français-annamite et annamite-français
  7. Tra cứu Tự Điển - Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm
  8. TỰ ĐIỂN HÁN VIỆT THIỀU CHỬU
  9. Từnguyên HánNôm 漢喃同源辭
  10. 漢越辭典摘引 Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn
  11. Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary
  12. Cồ Việt - Tra từ - Tra từ điển và dịch thuật trực tuyến
  13. Tu dien Anh Viet online truc tuyen - Vietnamese Dictionary
  14. Daum 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
  15. 네이버 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
  16. 越漢詞典 wesnoth@ustc Địa chỉ tải xuống dự phòng (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
  17. 詞典㗂京中國
  18. Tra từ - Từ điển Hán-Việt trích dẫn tổng hợp
  19. Từ điển Anh Việt. English-Vietnamese Dictionary
  20. 詞典詞漢越 Từ điển từ Hán Việt - 祁廣謀 Kì Quảng Mưu(2017)
  21. Tra cứu Từ điển Tiếng Việt
  22. vietnamtudien.org

Note:

en. This frequency list is based on the following documents: Nghệ thuật, Trái Đất, Lịch sử thế giới, Ngôn ngữ, Sự sống, Toán học, Triết học, Khoa học, Văn hóa, Công nghệ on Vietnamese Wikipedia.
zh. 文字來源為越南語維基百科 Nghệ thuật、Trái Đất、Lịch sử thế giới、Ngôn ngữ、Sự sống、Toán học、Triết học、Khoa học、Văn hóa、Công nghệ 十篇文章,涉及各個方面。文本文字數量巨大,但由於部份文字屬於組合字(如 a ́ 與 á),會被重複計算;此外尚有部份難以察覺的外來語或本人疏忽未能除去的外語,難以手動一一訂正,故數據有所偏差。略算約有百餘字出入。除去非越語成份,全篇約五萬一千六百四十二(51,642)字。篩除重複字,約一千九百十一(1,911)字。

Statistics by 成員:Keepout2010

Legend

Vietnamese Common Syllables by Frequency

Top 10

    • * - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và
    • 𢯓 Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm
  1. của
    • 𧵑*
  2. các
    • [各] các
    • [擱] các
    • [閣]* các
    • [榷] các, giác
    • [格] cách, các
    • *
  3. học
    • [學]* học
  4. những
    • *
    • 𣎏*
  5. một
    • 𠬠*
    • [歾] một
    • [歿] một
    • [沒] một
  6. trong
    • 𥪝
    • 𤄯*
  7. sự
    • [耡] sừ, sự
    • [事]* sự

11~50

  1. được
    • *
  2. người
    • 𠊛*
  3. hoá
    • *
    • [貨] hóa
    • [化] hóa, hoa
    • [華] hoa, hóa
  4. văn
    • [玟] mân, văn
    • [雯] văn
    • [閿] văn
    • [閺] văn
    • [蟁] văn
    • [螡] văn
    • [蚊] văn
    • [芠] văn
    • [紋] văn
    • [聞] văn, vấn
    • [文]* văn, vấn
  5. với
    • 𢭲* - Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối*. - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)
  6. đã
    • *
  7. thế
    • - Vậy, ấy vậy, rứa: Như thế đó - Nhiều từ hoá Nôm với nghĩa Hv: Thế vợ đợ con; Thế cờ; Thế công Từ mới giở ra thế hàng....
    • [洟] di, thế
    • [棣] lệ, đại, thế, đệ
    • [埶] nghệ, thế
    • [漆] tất, thế
    • [裼] tích, thế
    • [涕] thế
    • [砌] thế
    • [薙] thế
    • [貰] thế
    • [髢] thế
    • [世]* thế
    • [鬄] thế
    • [殢] thế
    • [替] thế
    • [屜] thế
    • [剃] thế
    • [勢] thế
    • [沏] thế, thiết
    • [妻] thê, thế
    • [切] thiết, thế
  8. như
    • [如]* như
    • [洳] như
    • [袽] như
    • [鴽] như
    • [茹] như, nhự
  9. cho
    • *
  10. triết
    • [哲]* triết
    • [哳] triết
    • [晳] triết
    • [蜇] triết
  11. ra
    • 𠚢(𦋦)*
  12. đất
    • 𡐙*
  13. không
    • *
    • [倥] không
    • [崆] không
    • [悾] không
    • [涳] không
    • [箜] không
    • [空] không, khống, khổng
  14. nghĩa
    • [義]* nghĩa
    • (𣗓確定?)* - Lưu lại: Lỗi ở nơi tôi; Kẻ ở người đi - Tình trạng kéo dài: Ở goá; Ở trần; Ở dưng - Cụm từ: Ăn ở (* cư xử; Biết ăn ở; * nam nữ sống chung: Ăn ở với nhau; * kẻ giúp việc: Con ăn đứa ở)
  15. hiện
    • [蜆] hiện
    • [莧] hiện
    • [現]* hiện
    • [晛] hiện
    • [峴] hiện
    • [見] kiến, hiện
  16. từ
    • *
    • (𣗓確定?)
    • [詞] từ
    • [辭] từ
    • [祠] từ
    • [磁] từ
    • [瓷] từ
    • [慈] từ
    • [徐] từ
    • [邪] tà, da, từ
    • [茲]* tư, từ
  17. về
    • 𧗱*
  18. thể
    • 體(体)*
    • [婇] thể
    • [體] thể
    • [醍] thể, đề
  19. quan
    • [矜] căng, quan
    • [綸] luân, quan
    • [鰥] quan
    • [倌] quan
    • [瘝] quan
    • [官] quan
    • [關] quan, loan
    • [棺] quan, quán
    • [冠]* quan, quán
    • [觀] quan, quán
  20. thành
    • *
    • [城] thành
    • [成] thành
    • [誠] thành
  21. khác
    • *
    • [恪] khác
    • [愨] khác
  22. này
    • *
  23. đó
  24. quốc
    • [國]* quốc
  25. trái
    • 𣛤
    • [責] trách, trái
    • [債]* trái
  26. hội
    • [闠] hội
    • [聵] hội
    • [繪] hội
    • [繢] hội
    • [潰] hội
    • [憒] hội
    • [會]* hội, cối
    • [薈] oái, hội
  27. phát
    • [醱] bát, phát
    • [發]* phát
    • [髮] phát
  28. năm
    • 𢆥*
    • 𠄼
    • *
    • [社] xã
  29. lý/lí
    • *
    • [悝] khôi, lí
    • [俚] lí
    • [鯉] lí
    • [里] lí
    • [裡] lí
    • [裏] lí
    • [理] lí
    • [浬] lí
    • [李] lí
    • [履] lí
    • [娌] lí
    • [哩] lí
  30. cách
    • *
    • (𣗓確定?)
    • [嗝] cách
    • [骼] cách
    • [隔] cách
    • [膈] cách
    • [胳] cách
    • [肐] cách
    • [翮] cách
    • [搿] cách
    • [革] cách, cức
    • [格] cách, các
    • [槅] cách, hạch
    • [鬲] cách, lịch
  31. mặt
  32. thời
    • 𥱯
    • [時]* thì, thời
  33. vào
    • 𠓨*
  34. con
    • 𡥵*
  35. chủ
    • [主]* chủ
    • [麈] chủ
  36. vật
    • *
    • 𢪱
    • [勿] vật
    • [物] vật
  37. trung
    • [忠]* trung
    • [中] trung, trúng
    • [衷] trung, trúng
    • [盅] chung, trung
  38. hình
    • [刑] hình
    • [型] hình
    • [形]* hình
    • [硎] hình
    • [邢] hình
    • [鉶] hình
    • [陘] hình, kính

51~100

  1. trên
    • 𨕭
  2. nhất
    • [一] nhất
    • [壹] nhất
  3. thức
    • 𥅞 (𣗓確定?) Không ngủ: Thức lâu mới biết đêm dài; Thức khuya dậy sớm
    • (𣗓確定?) Món: Thức ăn ngon; Thức thức phô bày
    • Rạo rực: Thổn thức
    • [式] thức
    • [拭] thức
    • [軾] thức
    • [識] thức, chí
  4. cũng
  5. sử
    • [史] sử
    • [駛] sử
    • [使] sử, sứ
  6. theo
  7. đầu
    • - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
    • Con hát: Cô đầu
    • [投] đầu
    • [頭] đầu
    • [骰] đầu
  8. sống
    • 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
    • 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
    • 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
    • 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
  9. đại
    • 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
    • Hoa còn gọi là Sứ
    • [代] đại
    • [埭] đại
    • [岱] đại
    • [玳] đại
    • [瑇] đại
    • [袋] đại
    • [黛] đại
    • [大] đại, thái
    • [棣] lệ, đại, thế, đệ
  10. trị
    • [值] trị
    • [治] trị
  11. để
    • [提] đề, thì, để
    • [邸] để
    • [底] để
    • [弤] để
    • [詆] để
    • [觝] để
    • [牴] để
    • [柢] để, đế
    • [氐] để, đê
    • [抵] để, chỉ
    • [的] đích, để
    • [厎] chỉ, để
    • [舐] thỉ, để
    • [坻] trì, để
  12. thực
    • [實] thật, thực
    • [埴] thực
    • [蝕] thực
    • [湜] thực
    • [殖] thực
    • [食] thực, tự
    • [植] thực, trĩ
  13. gia
    • Làm cho (Hv hoá Nôm): Gia roi (đánh)
    • (𣗓確定?) Chim cuốc kêu to: Mỏi miệng cái gia gia
    • [荼] đồ, gia
    • [咱] cha, gia
    • [諸] chư, gia
    • [耶] da, gia
    • [葭] gia
    • [茄] gia
    • [耞] gia
    • [枷] gia
    • [嘉] gia
    • [加] gia
    • [傢] gia
    • [家] gia, cô
    • [瘕] hà, gia
    • [斜] tà, gia
    • [喒] tàm, gia
    • [爺] gia
  14. nhiều
    • 𡗊 - Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn
  15. độ
    • [渡] độ
    • [鍍] độ
    • [度] độ, đạc
    • [土] thổ, độ
  16. đến
    • 𦤾
  17. định
    • [定] định
  18. tử
    • Ân cần lịch sự: Tử tế
    • [呰] tử
    • [梓] tử
    • [死] tử
    • [籽] tử
    • [紫] tử
    • [仔] tử, tể
    • [子] tử, tí
  19. triển
    • [展] triển
    • [颭] triển
    • [蹍] triển, niễn
    • [輾] triển, niễn
  20. công
    • Chim loại gà đuôi đẹp
    • - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
    • [灨] cám, công
    • [公] công
    • [功] công
    • [工] công
    • [攻] công
    • [蚣] công
    • [釭] công, cang
    • [紅] hồng, công
  21. động
    • [侗] đồng, động
    • [洞] đỗng, động
    • [働] động
    • [動] động
    • [硐] động
    • [峒] động, đồng
  22. khi
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [崎] khi
    • [攲] khi
    • [欺] khi
  23. khổng
    • [孔] khổng
    • [空] không, khống, khổng
  24. số
    • [數] sổ, số, sác, xúc
  25. chất
    • - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
    • [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
    • [蛭] chấy, điệt, chất, chí
    • [鑕] chặt, chất
    • [膣] chất
    • [郅] chất
    • [厔] chái, choái, chất
  26. giới
    • 𤈪 - Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*
    • [廨] giải, giới
    • [解] giải, giái, giới
    • [芥] giới
    • [薤] giới
    • [蚧] giới
    • [介] giới
    • [誡] giới
    • [韰] giới
    • [骱] giới
    • [疥] giới
    • [界] giới
    • [玠] giới
    • [尬] giới
    • [屆] giới
    • [戒] giới
    • [械] giới
    • [瀣] giới
    • [齘] giới
    • [價] giá, giới
  27. khoa
    • - Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi
    • [窠] khỏa, khoa
    • [夸] khoa
    • [姱] khoa
    • [科] khoa
    • [稞] khoa
    • [蝌] khoa
    • [誇] khoa, khỏa
  28. nhân
    • - Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4
    • [人] nhân
    • [駰] nhân
    • [陻] nhân
    • [闉] nhân
    • [裀] nhân
    • [茵] nhân
    • [絪] nhân
    • [氤] nhân
    • [堙] nhân
    • [婣] nhân
    • [姻] nhân
    • [因] nhân
    • [仁] nhân
    • [紉] nhân, nhận
    • [儿] nhân, nhi
    • [洇] nhân, yên
    • [湮] nhân, yên
  29. nhà
    • 茹・家 (𣗓確定?) - Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè
  30. rằng
    • Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay
  31. ông
    • - Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)
    • [蓊] ống, ông
    • [嗡] ông
    • [翁] ông
    • [螉] ông
  32. giáo
    • Nhớn nhác: Giáo giác
    • - Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh
    • [覺] giác, giáo
    • [餃] giáo
    • [窖] giáo
    • [教] giáo, giao
    • [斆] giáo, hiệu
    • [校] giáo, hiệu, hào
  33. tạo
    • [唣] tạo
    • [皂] tạo
    • [艁] tạo
    • [造] tạo, tháo
  34. chính
    • Đúng: Chính hắn
    • [政] chánh, chính
    • [正] chánh, chính, chinh
  35. sinh
    • 𥑥 Lưu hoàng: Sinh diêm
    • [生] sanh, sinh
    • [牲] sinh
    • [鼪] sinh
    • 𦓡 Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả
    • 𣻕 - Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà
    • [麻] ma, mà Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)
  36. tự
    • [謚] ích, tự
    • [飴] di, tự
    • [似] tự
    • [祀] tự
    • [禩] tự
    • [緒] tự
    • [自] tự
    • [飼] tự
    • [牸] tự
    • [漵] tự
    • [溆] tự
    • [叙] tự
    • [嗣] tự
    • [字] tự
    • [寺] tự
    • [序] tự
    • [敘] tự
    • [鱮] tự
    • [嶼] tự, dữ, dư
    • [姒] tự, tỉ
    • [沮] tự, trở, thư
    • [食] thực, tự
    • [芧] trữ, tự
  37. tại
    • [在] tại
    • [載] tái, tại, tải
  38. hơn
    • - Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa
  39. hệ
    • (𣗓確定?) - Hậu quả xấu: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau - Ngành trong họ: Một hệ thuộc họ Nguyễn
    • [係] hệ
    • [系] hệ
    • [繫] hệ
  40. phương
    • (𣗓確定?) - Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè
    方之(phương chi)
    • [方] phương
    • [枋] phương
    • [肪] phương
    • [芳] phương
    • [邡] phương
    • [妨] phương, phướng
  41. thống
    • [捅] thống
    • [痛] thống
    • [統] thống
  42. tính
    • (𣗓確定?) - Sử dụng các con số: Làm tính nhân chiạ.. - Sắp đặt trong trí: Tính toán cẩn thận
    • [併] tính
    • [姓] tính
    • [性] tính
    • [狌] tính, tinh
    • [請] thỉnh, tính
  43. làm
    • - Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà
  44. phân
    • - Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...
    • Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)
    • [頒] ban, phân
    • [吩] phân
    • [氛] phân
    • [紛] phân
    • [芬] phân
    • [雰] phân
    • [分] phân, phần, phận
    • [酚] phân
  45. lại
    • - Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại
    • [徠] lai, lại
    • [賴] lại
    • [藾] lại
    • [癩] lại
    • [瀨] lại
    • [吏] lại
    • [籟] lại, lãi
    • [厲] lệ, lại
    • [懶] lãn, lại
  46. dụng
    • [用] dụng
  47. nước
    • - H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)
    • - Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi
  48. việc
    • - Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh

101~150

  1. cả
    • * - Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấy cụm từ: Cả quyết (nhất định); Cả thể (ai cũng thấy); Mặc cả (đòi trả giá rẻ)
  2. nền
    • 𡋂 - Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình
  3. nghệ
    • Gia vị mầu vàng: Mặt vàng như nghệ
    • [艾] ngải, nghệ
    • [詣] nghệ
    • [襼] nghệ
    • [藝]* nghệ
    • [蓺] nghệ
    • [乂] nghệ
    • [羿] nghệ
    • [囈] nghệ
    • [埶] nghệ, thế
  4. minh
    • [冥] minh
    • [鳴] minh
    • [銘] minh
    • [螟] minh
    • [蓂] minh
    • [盟] minh
    • [溟] minh
    • [明]* minh
    • [暝] minh, mính
    • [瞑] minh, miễn
  5. kỷ/kỉ
    • [麂] kỉ
    • [紀]* kỉ
    • [杞] kỉ
    • [掎] kỉ
    • [己] kỉ
    • [嘰] kỉ
    • [剞] kỉ
    • [蟣] kỉ, kì
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [几] kỉ, ki, cơ
    • [幾] ki, kỉ, kí, cơ
  6. châu
    • Tên côn trùng: Châu chấu
    • Chụm lại: Châu đầu
    • (𣗓確定?) Bao quanh: Châu mai (tường bọc có hở kẽ để bắn súng hoả mai)
    • (𣗓確定?) Quan lang: Quan châu (ở thượng du đời nhà Nguyễn)
    • [州] châu
    • [洲] châu
    • [珠]* châu
    • [郰] châu
    • [株] chu, châu
  7. sau
    • 𢖖(𡢐)* - Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết
  8. ý
    • [懿] ý
    • [薏] ý
    • [饐] ý
    • [鷾] ý
    • [意]* ý, y
    • [衣] y, ý
  9. bằng
    • - Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc
    • [鵬] bằng
    • [鬅] bằng
    • [硼] bằng
    • [甭] bằng
    • [棚] bằng
    • [朋]* bằng
    • [弸] bằng
    • [憑] bằng, bẵng
    • [馮] phùng, bằng
  10. dân
    • [民]* dân
    • [岷] dân, mân
    • [泯] mẫn, dân, miến
    • [珉] mân, dân
  11. nhiên
    • [然]* nhiên
    • [燃] nhiên
    • [撚] niên, niễn, nhiên
  12. đổi
    • 𢷮(𢬭)* - Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền
  13. năng
    • (𣗓確定?) - Nhiều lần: Năng nhặt chặt bị - Từ đệm sau Nói* - Từ đệm sau Siêng*
    • (𣗓確定?) Củ ấu
    • [饢] nang, năng
    • [烫] năng
    • [能]* năng, nai, nại
  14. chúng
    • [种] chủng, chúng
    • [種] chủng, chúng
    • [湩] chúng
    • [眾]* chúng
  15. ngữ
    • (𣗓確定?) Mức độ: Cứ ngữ nàỵ..; Ăn tiêu có ngữ
    • [圄] ngữ
    • [齬] ngữ
    • [鋙] ngữ
    • [龉] ngữ
    • [敔] ngữ
    • [圉] ngữ
    • [語]* ngữ, ngứ
    • [御] ngự, nhạ, ngữ
  16. xuất
    • Vở tuồng: Gặp nhau sau xuất hát
    • [齣] xích, xuất
    • [蟀] xuất
    • [出]* xuất, xúy
  17. điểm
    • [蒧] điểm
    • [踮] điểm
    • [點]* điểm
  18. hay
    • * - Làm nổi hoặc thích làm: Hay hát; Hay trèo - Khéo: Hay hát mà hát không hay; Muốn con hay chữ... - Biết: Thấy hiu hiu gió thì hay chị về - Cụm từ: Hay là (hoặc là - có khi ?haỷ ?hoặc? đứng một mình): Xa hay gần
  19. đạo
    • Đoàn người đi đường: Đạo ra Vô tích đạo vào Lâm tri
    • [導] đạo
    • [盜] đạo
    • [稻] đạo
    • [蹈] đạo
    • [纛] đạo, độc
    • [道]* đạo, đáo
  20. ta
  21. thứ
    • [佽] thứ
    • [覷] thứ
    • [次] thứ
    • [栨] thứ
    • [恕] thứ
    • [庶]* thứ
    • [刺] thứ, thích
  22. chỉ
    • Vàng 1/10 lạng
    • 𥿗 - Sợi: Chỉ buộc chân voi - Nhớ mãi điều cam quyết: Buộc chỉ cổ tay
    • [抵] để, chỉ
    • [黹] chỉ
    • [祉] chỉ
    • [笫] chỉ
    • [紙]* chỉ
    • [胏] chỉ
    • [芷] chỉ
    • [茝] chỉ
    • [蚳] chỉ
    • [衹] chỉ
    • [趾] chỉ
    • [軹] chỉ
    • [酯] chỉ
    • [砥] chỉ
    • [畤] chỉ
    • [阯] chỉ
    • [咫] chỉ
    • [址] chỉ
    • [恉] chỉ
    • [扺] chỉ
    • [指] chỉ
    • [旨] chỉ
    • [枳] chỉ
    • [止] chỉ
    • [沚] chỉ
    • [滓] chỉ
    • [厎] chỉ, để
    • [只] chỉ, chích
    • [祇] kì, chỉ
  23. đề
  24. lớn
  25. phải
    • * - Đúng phép: Lẽ phải; Phải chăng (* điều đúng điều sai; * không sai quấy, đúng mức) - Đúng sự thực: Có phải như thế không? - Tranh biện: Phải trái - Không có lập trường: Ba phải - Phận sự bó buộc: Việc phải làm - Gặp nạn: Phải bệnh; Phải gió (* cảm mạo; * đồ khốn: Gặp thằng phải gió) - Phía tay mặt: Bên phải; Quẹo phải - Si tình: Phải lòng
  26. bản
  27. nhau
    • * - Có mối tương giao: Giúp nhau; Cãi nhau - Nhỏ bé cả đám: Nhau nhau một lứa
    • Vỏ bọc cái thai: Nơi chôn nhau cắt rốn
  28. bị
  29. giá
  30. thông
  31. khí
  32. nhưng
    • - Song le: Nhưng mà - Không làm việc: Ở nhưng - Nhức nhố nhè nhẹ: Đầu hơi nhưng nhức - Không quan tâm: Nhửng nhưng
    • [仍]* nhưng
    • [礽] nhưng
    • [扔] nhưng, nhận
  33. bộ
  34. còn
    • * - Chưa hết: Còn người thì của hãy còn; Còn thân trâu ngựa đền bồi xá chi - Chưa chết: Bà cụ hãy còn; Cả nhà chết hết còn lại có một đứa con gái
  35. điều
  36. hành
  37. trình
  38. tưởng
  39. đức
  40. pháp
  41. do
  42. kiến
  43. kỳ
  44. đối
  45. khoảng
  46. thuật
  47. phần
  48. trường
  49. thì

151~200

  1. thì
  2. bởi
  3. nhận
    • 𢭝 - Đè: Nhận nước - Gắn: Nhận kim cương - Tiếp đón: Nhận lời
    • [仞] nhận
    • [韌] nhận
    • [軔] nhận
    • [認]* nhận
    • [牣] nhận
    • [刃] nhận
    • [紉] nhân, nhận
    • [扔] nhưng, nhận
  4. tây
  5. thay
  6. tượng
  7. âu
  8. hợp
  9. thuyết
  10. tới
  11. trời
  12. lịch
  13. lượng
  14. nào
    • * - Tiếng gọi: Nào aị.. - Tiếng tự hỏi: Nào (ai) biết; Nào ngờ - Kể lần lượt: Nào chó nào mèọ.. - Chọn một trong nhiều vật: Cái nàỏ - Xem Nao* , Gì*
  15. bao
  16. luận
  17. đồng
  18. qua
  19. duy
  20. quá
  21. tế
  22. thường
  23. trước
    • 𠓀 - Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về
    • [著]* trứ, trước, trữ
  24. địa
  25. liên
  26. tin
  27. bắt
  28. kinh
  29. tinh
  30. họ
  31. sản
  32. tích
  33. ngôn
  34. ảnh
  35. giữa
  36. gồm
    • 𠁟* Bao quát: Bao gồm
  37. thiên
  38. toàn
  39. vùng
    • * Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)
    • - Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)
  40. nguyên
  41. trọng
  42. biệt
  43. gọi
    • 噲(哙)* - Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng
  44. nên
    • (𣗓確定?) - Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi
    • 𢧚* Thành công: Có chí thì nên; Nên nhà nên cửa
    • Nghĩa như Nen* , Nêm* : chèn chặt: Nên cán cuốc
  45. truyền
  46. tiến
  47. cực
  48. ngày

201~250

  1. lập
  2. tác
  3. tiên
  4. tồn
  5. bài
  6. loại
    • Bỏ ra ngoài: Bị loại khỏi cuộc thi
    • [類]* loại
  7. cuộc
  8. toán
  9. cao
  10. cùng
    • - Với: Cùng nhau - Ngang, chung: Cùng tuổi; Cùng làng
    • Tới thế kẹt: Cùng đường; Quân tử thế cùng thêm thẹn mặt
    • [窮]* cùng
    • [藭] cùng
    • [蛩] cung, cùng
  11. đời
    • 𠁀* - Thời gian lâu lâu không nhất định: Đời đời (mãi mãi); Đời xưa; Đời nay; - Thời một vua trị vì: Đời vua Quang Trung - Không bao giờ: Không đời nào - Thời gian một người sống: Một đời tài hoa; Nhớ đời - Phận: Đời làm lính - Thế hệ (thường kể là 25 năm): Đời cha ăn mặn đời con khát nước - Hưởng lạc: Biết mùi đời - Thế gian; Xã hội: Thói đời gian ngoa - Cụm từ: Ra đời (* Sinh ra; * Sống giữa xã hội)
  12. nói
  13. tiêu
  14. vấn
  15. tâm
  16. tiếp
  17. trở
    • 𠭤 - Đổi chiều hướng: Trở về; Trở mình; Trở chứng; Tráo trở - Cụm từ: Trở mặt (* quay đầu nhìn; * phản phúc) - Mang bầu: Có trở; Ăn trở (người có mang hay thèm của chua)
    • - Cấm cản: Lan trở; Trở kích (đánh chặn) - Can ngăn: Khuyến trở - (Đường) khó đi lại thiếu an ninh: Hiểm trở
    • [鉏] sừ, trở, tư
    • [俎] trở
    • [爼] trở
    • [阻]* trở
    • [齟] trở
    • [沮] tự, trở, thư
  18. đặc
  19. dẫn
  20. kết
    • - Buộc lại với nhau (giống nghĩa Hv): Kết bạn trăm năm; Kết cỏ ngậm vành (trước khi chết bố Nguỵ Khoả dặn con phải chôn người vợ lẽ với mình; Nguỵ Khoả không chịụ Về sau ra trận tướng địch khi không vướng chân ngã bị chàng giết. Đêm nằm mộng chàng thấy bố người con gái kể công mình kết cỏ đánh ngã địch để tạ ơn) - Giai đoạn chót: Phần kết bài - Trái cho nước gội đầu: Bồ kết
    • [髻] kế, kết, cát
    • [桔] kết
    • [結] kết
    • [袺] kết
  21. tất
  22. tiết
  23. biết
  24. dạng
    • * - Tiếng hỏi: Cái gì? - Sự vật không xác định: Không coi ai ra gì; Còn gì mà mong - Từ giúp chối chữ đi trước: Khó gì; Lo gì
  25. gian
  26. hai
  27. nguồn
  28. quyển
  29. tiếng
  30. chung
    • - Cùng nhau: Chung sức; Chung vốn; Chung chạ sớm trưa - Của chung: Cha chung không ai khóc; Chồng chung thì đừng - Cảnh trí bốn mặt: Chung quanh lặng ngắt như tờ
    盛旺終(thịnh vượng chung)
    • - Bình (rượu, trà): Uống cả chung - Đấu để đong gạọ..: Chung đấu nhờ lưng một mẹ mày
    • [忪] chung
    • [鐘]* chung
    • [鍾] chung
    • [螽] chung
    • [蔠] chung
    • [終] chung
    • [盅] chung
  31. chuyển
  32. cổ
  33. tương
  34. cái
  35. chi
  36. ngoài
  37. bình
  38. đế
  39. đều
  40. đông
  41. thiết
  42. xem
  43. biến
  44. chức
  45. lên
  46. mỹ
  47. yếu
  48. mới
  49. tôn

251~300

  1. vị
  2. chuẩn
  3. mạnh
  4. mục
  5. sẽ
  6. cứu
  7. đường
    • - Lối đi: Lạc đường - Dạng dây kéo dài: Đường kim mũi chỉ - Chính sách tiến tới: Con đường hoà bình - Nét vạch trong Kỷ hà học: Đường thẳng; Đường chu vi - Cụm từ: Đường đột (không được báo trước; khác nghĩa Hv) - Nửa nước Việt vào đời các chúa Trịnh Nguyễn: Đường Trong (miền Nam: Nam Hà); Đường Ngoài (miền Bắc: Bắc Hà) - Còn âm là Đàng*
    • [唐]* đường
    • [餳] đường
    • [赯] đường
    • [螳] đường
    • [螗] đường
    • [糖] đường
    • [瑭] đường
    • [溏] đường
    • [棠] đường
    • [搪] đường
    • [塘] đường
    • [堂] đường
  8. nghiên
  9. thần
  10. cầu
  11. đá
    • 𥒥 - Khoáng Hv Thạch: Nước chảy đá mòn - Cứng như đá: Nước đá (nước đông đặc) - Khó đẽo mòn: Đá vàng thuỷ chung - Có tính bần tiện (tiếng bình dân)
    • - Đẩy bằng chân: Khôn ngoan đá đụng người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Chạm nhẹ (tiếng cổ): Đá đến - Chen vào: Nói đá tới; Thỉnh thoảng đá vào mấy câu; Đá gà đá vịt (tham gia ít và không thường xuyên) - Mấy cụm từ: Đá đít (đuổi đi cho khuất mắt?; Tiếng bình dân): Đá đưa (nói khéo)
    • [哆]* xỉ, đá
  12. hoặc
  13. mình
  14. lực
  15. ứng
    • Bỏ tiền riêng cấp tốc lo việc chung; xong việc sẽ lấy lại)
    • [應]* ứng, ưng
  16. đồ
  17. hưởng
  18. rất
    • * - Ở mức cao: Rất tốt; Rất nhiều - Âm khác của Rứt* : Bất rất khó chịu
  19. giải
    • - Đánh tan (giống nghĩa Hv): Giải buồn - Trải ra: Giải bày (kể hết các tình tiết - Xem Giãi* ); Giải nghĩa (giảng đầy đủ các ý tứ của bài)
    • 𢄩 - Tấm mỏng và dài: Giải lụa - Phần thưởng: Giựt giải thu vi (đỗ kì thi hương mở vào mùa thu)
    • Rùa truyền kì rất lớn và dữ: Con giải
    • [嶰] giải
    • [蠏] giải
    • [蟹] giải
    • [薢] giải
    • [懈] giải
    • [邂] giải
    • [解]* giải, giái, giới
    • [廨] giải, giới
    • [獬] giải, hải
    • [澥] hải, giải
  20. tăng
  21. nam
  22. nhiệt
  23. phẩm
  24. phản
  25. hiểu
  26. khả
  27. tranh
  28. bất
    • (𣗓確定?) - Lối chơi bài: Đánh bất - Bẻ: Bất hoa
    • [鈈] bất
    • [不]* bất, phầu, phủ, phi, phu ……- Hv hoá Nôm: Bất kể; Bất chấp (chẳng sao)
    不期(bất kỳ)
    不據(bất cứ)
  29. chứng
  30. dương
  31. nhóm
  32. thuộc
  33. bề
  34. dựa
  35. loài
  36. nghiệm
  37. Ấn
  38. phi
  39. đây
    • * - Tại nơi này: Đi cho biết đó biết đây; Có ta đây - Điều này: Con ơi, mẹ bảo đây này - Cụm từ: Đây đẩy (chê chối quyết liệt) - Lối tự xưng: Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi; Đấy với đây không dây mà buộc - Từ giúp hỏi: Ai đâỷ
  40. đi
  41. lớp
  42. lục
  43. mảng
  44. rộng
  45. vậy
  46. anh ☑Yxong
  47. cộng
    • * - Phép tính gom các số: Cộng trừ nhân chia - Mẩu thảo mộc: Cộng rau (còn gọi là Cọng)
    • [共] cộng, cung, củng
  48. diễn
  49. thêm

301~350

  1. thích
  2. môn
  3. quay
  4. sáng
  5. thái
  6. tộc
  7. biểu
  8. cụ
  9. dụ
  10. phép
  11. trăng
  12. trí
  13. á
  14. cần
  15. cấu
  16. dưới
  17. gần
    • - Ở không cách xa: Gần xa nô nức; Gần chùa gọi Bụt bằng anh; Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng - Trong tương lai hay dĩ vãng không xa: Gần đất xa trời (không sống bao lâu nữa); Gần đây; Gần đến nơi - Liên hệ (huyết nhục...) không xa: Họ hàng gần; Gần gũi - Có thể bảo rằng: Gần như chết - Nam nữ giao hợp: Gần nhau
  18. giả
  19. lưu
  20. vẫn
    • Mãi như vậy: Vẫn y nguyên; Vẫn như thế
    • [刎] vẫn
    • [吻] vẫn
    • [殞] vẫn
    • [脗] vẫn
    • [霣] vẫn
    • [隕] vẫn, viên
  21. chiến
  22. hoạt
  23. hướng
  24. kỹ
  25. nghiệp
  26. phủ
  27. thấy
    • 𧡊* Nhận ra nhờ giác quan, nhất là thị giác: Thấy người sang bắt quàng làm họ
  28. tìm
  29. tố
  30. tuy
  31. nay
    • 𠉞* - Bây giờ: Sáng hôm nay - Thời kì hiện đại: Ngày nay; Đời nay - Mai ngày: Nay mai dù có bao giờ
  32. quả
  33. so
  34. tổ
  35. tổng
  36. trò
  37. tục
  38. vi
  39. chế
  40. coi
  41. đưa
  42. muốn
  43. niệm
  44. quy
  45. ba
  46. hậu
  47. bắc
  48. bên
  49. chân

351~400

  1. phụ
  2. chia
  3. môi
  4. nghi
  5. phục
  6. quanh
  7. suy
  8. tập
  9. vực
  10. đa
  11. đánh
  12. phổ
  13. tiểu
  14. chu
  15. di
  16. hàng
    • * - Phẩm vật mua bán: Cửa hàng; Hàng xáo (biến chế thóc ra gạo) - Chủ tiệm nhỏ: Hàng thịt nguýt hàng cá (tranh thương vì cùng bán món hàng giống nhau); Hàng xén (bán tạp hoá cỡ nhỏ) - Giúp bắt mắt dễ bán: Nước hàng (thêm màu sắc cho thức ăn) - Cấp số từ một rồi cứ nhân cho mười: Hàng một; Hàng mười; Hàng trăm; Hàng ngàn - Cụm từ: Chạy qua hàng (với lượng ít, chưa đủ): Tưới cây chạy qua hàng nước; Bát cháo chạy qua hàng thịt (thiếu thịt)
  17. liệu
  18. mỗi
  19. nghĩ
  20. nơi
  21. quân
  22. xác
  23. cuối
  24. cuốn
  25. dùng
  26. gốc
  27. hạn
    • [旱] hạn
    • [睅] hạn
    • [限] hạn
  28. luôn
  29. máy
  30. mọi
  31. mực
  32. nông
  33. phong
  34. sách
  35. tầng
  36. tháng
  37. chí
  38. dài
    • 𨱽* - Lớn bề trường trong không gian: Sông dài biển rộng; - Lâu trong thời gian: Đêm dài; Bề lâu bề dài; Lời lẽ dài dòng
  39. hoàn
  40. nếu
  41. sở
  42. viên
  43. đạt
  44. điện
  45. hiệu
  46. hy
  47. nhỏ

401~450

  1. tạp
  2. triệu
  3. bảo
  4. đang
  5. hoa
  6. mác
  7. mang
  8. nhanh
  9. niên
  10. nổi
  11. phạm
  12. phía
  13. quyết
  14. tên
    • 𠸛* - Hiệu riêng để gọi người hay vật: Đặt tên - Quán từ đi trước loại người tồi tệ: Tên bợm; Bắt được ba tên cướp - Nổi tiếng: Có tên tuổi
    • Que nhọn và thẳng từ cung nỏ bắn ra: Xông pha mũi tên
  15. thương
  16. viết
  17. việt
  18. cảm
  19. giống
  20. hỏi
  21. khái
  22. mặc
  23. ngành
    • (𣗓確定?)* - Cành cây - Phân chi trong tổ chức: Ngành hàng hải - Đầu đuôi: Ngành ngọn
  24. phức
  25. tài
  26. biển
  27. cập
  28. đáng
  29. độc
  30. dựng
  31. giai
  32. góc
  33. kiện
  34. kính
  35. mẫu
  36. triều
  37. trúc
  38. vua
  39. ấy
  40. biện
  41. chẳng
  42. chủng
  43. dục
  44. đúng
  45. hầu
  46. hoàng
  47. hữu
  48. kiểm
  49. lần
    • 𠞺 - Phen, bận: Nhiều lần - Lớp: Nhiều lần cửa - Thứ tự: Lần lượt - Đi chậm: Quan giai lần lần - Giãn về sau: Lần lữa; Lần khân - Con vật cử động chậm (sloth): Cù lần - Đầu óc chậm: Cù lần; Mê lần; Lần thần - Mấy cụm từ: Lần lưng (rút tiền từ ruột tượng); Lần hồi (cầm cự kiếm sống)
    • Thong thả theo thứ tự; dần dần: Lần lần tháng trọn ngày qua
    • - Đi men: Bước lần theo ngọn tiểu khê - Cụm từ: Lần mò (* kín đáo tiến tới; * tìm tòi lâu lâu)
  50. luật

451~500

  1. mại
  2. mạng
  3. mở
  4. riêng
  5. thập
  6. thật
  7. tình
  8. áp
  9. cháu
  10. đặt
  11. đoạn
  12. lễ
  13. nhờ
    • Lạt mầu: Nhoè nhờ
    • - Cậy dựa: Nhờ vả - Lợi dụng cơ hội: Nhờ gió bẻ măng
  14. sao
    • Rang khô: Sao vàng hạ thổ (sao rồi đổ thuốc xuống đất để luyện âm dương)
    • 𡫡 - Từ giúp hỏi lí do: Mặt sao dầy gió dạn sương; Tại saỏ; Vì sao vậỷ - Không: Sao nỡ - Mong mỏi: Sao cho chân cứng đá mềm
    • 𣇟* - Tinh tú: Sao mai; Vật đổi sao rời - Mỗi năm có mùa đông nhiều sương và Sương sao có nghĩa là "Năm"; Nhớ chàng trải mấy sương sao
    • 𣒲 - Thứ gỗ cứng: Cột gỗ sao - Từ đệm sau Sít* : Sít sao (khít khao)
    • [抄] sao
    • [鞘] sao
    • [蛸] sao
    • [艄] sao
    • [筲] sao
    • [煼] sao
    • [炒] sao
    • [旓] sao
    • [鮹] sao
    • [鈔] sao, sáo
    • [捎] sao, siếu
    • [梢] sao, tiêu
    • [稍] sảo, sao
  15. tham
  16. tiền
  17. trục
  18. từng
  19. vận
  20. xây
  21. xử
  22. bào
  23. cấp
  24. câu
  25. giác
  26. giao
  27. khỏi
    • * - Hết vướng mắc: Khỏi bệnh; Đi khỏi - Qua: Khỏi một lúc - Không cần: Khỏi nói; Khỏi lo
  28. mất
  29. nhìn
  30. nội
  31. phá
  32. tri
  33. tuổi
  34. tỷ
  35. ánh
  36. ban
  37. cai
  38. hết
    • * - Chấm dứt: Chó chết hết chuyện - Cạn sạch: Hết tiền - Tận tình: Hết lòng - Tất cả: Hết mọi người
  39. lạp
  40. lệ
  41. lợi
  42. mối
  43. nằm
    • 𦣰* - Ngả mình ngang mặt đất: Nằm gai nếm mật - Có dạng như nằm: Nằm trong phạm vi - Thuộc kĩ: Nằm lòng - Mấy cụm từ: Ăn nằm (nam nữ sống chung); Nằm bếp (đàn bà ở cữ sinh nở)
  44. sai
  45. siêu
  46. thạch
  47. thánh

501~550

  1. thầy
  2. thủy
  3. danh
  4. kẻ
  5. ngược
  6. nhấn
    • * -Ấn xuống: Nhấn chặt; Nhấn nút; Nhấn kèn - Kêu gọi chú ý vào một điểm: Nhấn mạnh
  7. thu
  8. tốt
  9. xảy
  10. càng
  11. cạnh
    • [競]* cạnh
    • 𧣲 - Đường nối hai góc: Tam giác có ba góc và ba cạnh - Sát gần: Bên cạnh - Chê mà không nói thẳng: Nói cạnh nói khoé (Hv Chỉ tang mạ hoè; trỏ cây dâu chửi cây hoè)
  12. chiếm
  13. cung
  14. đủ
  15. ít
  16. kể
    • 𠸥* - Thuật lại: Kể chuyện; Kể tội; Kể công - Đọc: Chớ kể Phan Trần - Gồm luôn: Kể cả anh - Lưu ý: Rất đáng kể - Than thở: Kể lể - Tạm nhận: Kể ra thì cũng được
  17. khảo
  18. la
  19. mức
  20. núi
  21. phố
  22. sâu
  23. soát
    • [察]* sát, soát, xét Kiểm cho rõ: Soát lại sổ sách
    檢察(kiểm soát)
    糾察(củ soát)
  24. suốt
  25. trào
    • (𣗓確定?)
    • [啁] trào
    • [嘲] trào
    • [鼂] trào
    • [潮]* triều, trào
  26. vai
  27. xét
    • [察]* sát, soát, xét - Xem kĩ: Soi xét; Xét nhà tìm kẻ gian - Tìm kĩ điểm dở: Xét nét; Xét mình - Tìm hiểu rồi phán đoán: Xét án; Xét xử
    勘察(khám xét)
    察處(xét xử)
  28. bầu
  29. chưa
  30. đẩy
  31. đích
  32. dòng
  33. dung
  34. khách
  35. khai
  36. lửa
    • * - (Hv Hoả): một trong ngũ hành: Kim, mộc thuỷ, hoả (lửa), thổ - Cảm tình nồng nhiệt: Lửa giận; Lửa tình - Có màu đỏ: Cau lửa; Chuối lửa; Cò lửa; Kiến lửa; Rắn hổ lửa; Lửa lựu (hoa lựu đỏ)
  37. trạng
  38. vệ
  39. vỏ
  40. vòng
  41. xa
  42. bán
  43. cải
  44. cường
  45. dịch
  46. đình
  47. giảm

551~600

  1. giờ
  2. giúp
  3. hoài
  4. lĩnh
  5. nga
  6. ngay
    • 𣦍* - Thẳng thắn: Ngay ngắn; Ngay tình ai biết mưu gian - Thẳng đứng: Ngay lưng (* giữ lưng thẳng; * không chịu lam làm) - Tính tình chính trực: Người ngay kẻ gian; Ăn ngay ở lành - Lo ngại: Ngay ngáy - Ngây: Cứ ngay mặt ra, không biết nói gì - Lập tức: Nói rồi rồi lại ăn lời được ngay! - Gồm đủ: Ngay cả cây tươi cũng cháy
  7. nhạc
  8. nữa
  9. sát
    • Giáp một bên rất gần: Sát vách; Sát lá cà
    • [察] sát, soát, xét
    • [鎩] sát
    • [煞] sát
    • [擦] sát
    • [嚓] sát
    • [剎]* sát
    • [殺] sát, sái, tát
  10. tầm
  11. thân
  12. thị
  13. tốc
  14. trì
  15. tức
  16. vương
  17. ai
  18. cảnh
  19. chịu
  20. chóng
  21. diện
  22. du
  23. hòa
  24. khắp
  25. kiểu
  26. lẽ
    • * - Điều hợp lí: Thanh khí lẽ hằng (người ta thích ở chung với người giống như mình); Khôn chẳng qua lẽ; khoẻ chẳng qua lời - Không chắc: Có lẽ; Lẽ nào
    • 𥙪 Có nghĩa như Lẻ* trong mấy trường hợp: Vợ lẽ
  27. lời
    • 𡗶 (𣗓確定?) - Thượng đế: Đức Chúa Lời; Ông Lời (đầu tiên là Blời, rồi Lời, Giời, nay là Trời) - Vòm trời (tiếng xưa)
    • * Lãi từ vốn: Một vốn bốn lời
    • 𠳒 Câu nói: Lời nói không mất tiền mua; Lời ong tiếng ve (chuyện đồn đại bất lợi); Ăn lời (nghe theo)
  28. niềm
  29. ổn
  30. sông
  31. sức
  32. tả
  33. thúc
  34. trụ
  35. trực
  36. vài
    • 𠄧* Gần với số hai: Mua vui cũng được một vài trống canh
  37. viện
  38. bậc
  39. chinh
  40. chuyên
  41. cố
  42. đổ
    • - Ngã xụm: Câỵ.. đổ - Tan hoang: Đổ vỡ - Rót chất lỏng: Trời đổ mưa; Đánh đổ rượu; Nước đổ đầu vịt - Tiết ra chất lỏng: Đổ mồ hôi; Đổ máu - Cáo người khác để chữa mình: Đổ tội - Từ thấp đi lên hay ngược lại: Đổ bộ; Xe đổ dốc - Trung bình: Đổ đồng - Đông người cùng đi: Đổ nhau đi tìm; Đổ tới
    堵步(đổ bộ)
    𨀎堵(sụp đổ)
    • [堵]* đổ
    • [睹] đổ
    • [賭] đổ
  43. gây
    • 𨠳 - Đợi men bốc: Gây rượu - Giúp động vật hay thảo vật có giống tốt, giống mới: Gây giống - Gom tiền kinh doanh: Gây vốn
    • * - Tạo ra: Gây chiến - Hay xung khắc: Gây gỗ
    • 𦟍 Mùi thịt rừng: Thịt gấu gây gây
  44. hấp
  45. khối
  46. kích
    • * - Khí cụ đội vật nặng: Cái kích xe hơi - Đội vật nặng lên - Cỡ: Đúng kích thước - Bề rộng áo ngang hai nách: Kích hẹp quá
    • [墼] kích
    • [戟] kích
    • [擊] kích
    • [激] kích
  47. lúc
  48. mâu

601~771

  1. sắc
  2. âm
  3. kỉ
  4. thổ
  5. thủ
  6. điển
  7. hán
  8. nhật
  9. an
  10. chú
  11. chúa
  12. cứ
  13. giữ
    • 𡨹* - Cầm chắc trong tay: Nắm giữ đầu dây - Có ý tứ: Giữ mồm giữ miệng; Giữ ý (không dám nói rõ tư tưởng) - Trung thành với niềm tin: Giữ đạo; Giữ vững lập trường - Chăm nom săn sóc: Giữ sổ; Giữ con; Chó giữ nhà - Ở địa vị danh dự: Giữ chức giám đốc - Làm theo quy tắc: Giữ luật lưu thông; Giữ phép vệ sinh - Cản trở sự thay đổi: Giữ gìn sức khoẻ; Giữ giá; Giữ trật tự - Cụm từ: Bị giữ (* người phải giam tù; * tài vật bị cấm sử dụng; Xe hơi bị cảnh sát giữ)
  14. hải
  15. khu
  16. nhập
  17. áo
  18. cận
  19. chữ
  20. hóa
  21. thi
  22. báo
  23. đảo
  24. đem
  25. khó
  26. lan
  27. lấy
  28. miền
  29. thanh
  30. trang
  31. trợ
  32. ăn
  33. dễ
  34. đẹp
  35. dự
  36. gió
  37. hạnh
  38. lòng
    • 𢚸* - Tâm địa: Lòng son; Lòng tà; Lòng tham - Trong vòng tay: Ôm vào lòng - Chỗ giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Dưới lòng đất; Lòng đỏ lòng trắng; Lòng heo (ruột lợn làm món ăn) - Gầm: Lòng cầu - Quanh co: Lòng vòng - Tên cá nhỏ nước ngọt: Lòng tong - Cụm từ: Lòng thòng (tòn ten; kéo dài mãi)
  39. ngoại
  40. rồi
    • * - Xong; qua (như Liễu Hv): Thôi thì một thác cho rồi - Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề - Mấy liên từ: Rồi nữa (vả lại); Rồi ra (sau này)
  41. đọc
  42. đội
  43. tay
  44. vụ
  45. bệnh
  46. bố
  47. bốn
  48. chuyện
  49. hương
  50. ngắn
  51. quang
  52. thư
  53. trẻ
  54. yêu
  55. bay
  56. cân
  57. cây
  58. cửa
    • 𨷯* - Tấm mở đóng lỗ hở ở tường: Cửa sổ - Lối sông đổ ra biển: Cửa sông - Địa điểm giao thông buôn bán: Cửa biển - Học thuyết: Cửa Khổng sân Trình - Câu thường nói: Câu cửa miệng - Âm hộ: Cửa mình - Văn phòng chính phủ: Cửa quyền - Ô ở bàn xúc xắc
  59. màu
  60. mẹ
  61. nghìn
  62. ngũ
  63. nguy
  64. phật
  65. tàu
  66. thượng
  67. vừa
  68. bác
  69. da
  70. hỗ
  71. mềm
    • 𩞝* - Không cứng: Mềm nắn rắn buông - Phát động tình thương: Mềm lòng; Máu chảy ruột mềm - Khéo lui tới, dịu dàng: Mềm mỏng - Thiếu cương quyết: Mềm yếu
  72. trả
    • 𪁳* Chim bói cá: Tra trả
    • - Hoàn về chủ: Trả nợ - Đáp lại: Trả ơn trả oán; Trả lãi; Trả lời - Mà cả: Trả giá
    • [鮓] trả, trá
  73. trăm
  74. xưa
  75. án
    • [按] án
    • [案] án
    案罰(án phạt)
    • [桉]* án
    • [唵] úm, án
  76. bàn
  77. bảy
  78. chạy
  79. chiếc
  80. đấu
  81. dãy
  82. đỏ
    • 𧺂* - Màu Hv Xích: Máu đỏ ruột mềm - Xấu hổ: Đỏ mặt - May mắn: Vận đỏ; Chơi trò đỏ đen - Phải trả nhiều tiền: Vật giá đắt đỏ - Cụm từ: Đỏ lửa (* đốt lửa; * nấu bếp; Ba lần đỏ lửa)
  83. hiểm
  84. kiếm
  85. ngân
  86. nghe
  87. nhớ
  88. tra
  89. trắng
  90. vạn
  91. vàng
  92. xanh
  93. chương
  94. cờ
  95. đệ
  96. già
  97. hạt
  98. hoà
  99. khăn
  100. khẩu
  101. sẻ
  102. sơn
  103. thất
  104. thử
  105. thuỷ
  106. thuyền
  107. vợ
  108. xuống
    • 𡬈* - Ban ra từ trên cao: Xuống ơn; Xuống lệnh - Di dịch từ cao tới thấp; hoặc từ Bắc vào Nam: Xuống Cà Mau; Lên thác xuống ghềnh; Lên xe xuống ngựa; Bề trên trông xuống người dưới trông lên (lưu tâm tới dư luận); Xuống lỗ (*sa hố; *chết); Hàng xuống giá - Cụm từ: Xuống nước (*tới chỗ có nước; *bớt vẻ sáng; Hạt trai xuống nước; *đành chịu lép vế)
  109. bạn
  110. chín
  111. đàn
  112. đảng
  113. dắt
  114. dây
  115. đèn
  116. em
  117. học
  118. khoẻ
  119. lâm
  120. lỗi
    • - Không hợp thời dạng: Lỗi thời - Làm điều lầm lỡ: Lỗi đạo làm con - Điều lầm lỡ: Tội lỗi; Xin tha lỗi - Đan lát sai mũi: Cái rá này xấu có nhiều chỗ đan lỗi
    • [儡] lỗi
    • [癗] lỗi
    • [磊]* lỗi
    • [礨] lỗi
    • [纇] lỗi
    • [耒] lỗi
    • [酹] lỗi
    • [瘰] lỗi, lõa
  121. mua
  122. nguyễn
  123. non
  124. phòng
  125. tám
  126. tỉnh
  127. trai
    • 𤳆 - Đàn ông còn trẻ: Đàn ông con trai (Thoạt tiên là Blai* , rồi lai* , giai* nay là Trai* ) - Không biết xấu hổ: Trai lơ
    • Hạt châu: Chuỗi hột trai
    • 𧕚 - Sò mang vỏ có xà cừ: Trai lệch mồm - Âm hộ (tiếng bình dân): Cái trai
    • [齋]* trai
    • [齊] tề, tư, trai, tễ
  128. trận
  129. xe
    • - Chuyên chở bằng bánh lăn: Xe đất - Dụng cụ chuyên chở có bánh lăn: Xe cộ; Châu chấu đá xe
    • 𦀺* - Bện sợi làm dây (xưa dùng bánh xe quay): Xe chỉ; Xe dây - Vo tròn: Xe cát biển Đông - Nối: Xe duyên - Cần từ miệng người hút tới điếu: Xe điếu - Gà thua chạy: Gà xe
  130. bạc
  131. chơi
  132. đâu
  133. đỡ
  134. doanh
  135. gái
  136. giáp
  137. kêu
  138. mai
  139. máu
  140. mây
  141. mấy
  142. mưa
  143. ngủ
  144. nhiêu
  145. quỳ
  146. rồ
  147. sáu
  148. sổ
    • *(䉤) Lỗ mở qua tường mà không phải lối ra vào: Cửa sổ lá sách
    • [數] sổ, số, sác, xúc
  149. sôi
  150. sợi
  151. tạm
  152. trần
  153. tướng
  154. ty
  155. vui
    • 𢝙* - Nhộn nhịp hoan hỉ: Vui như Tết - Vượt quá đà: Vui chân đi mãi; Vui miệng - Thích làm cho người ta hài lòng: Vui tính - Hài lòng: Yên vui; Vui vầy; Vui gượng
  156. xin

772 ~ 900

  1. mùa
  2. ngăn
  3. nghiêng
  4. tảng
  5. thịnh
  6. thừa
  7. trao
    • 𢭂* - Tay kẻ này đưa sang cho tay kẻ kia: Gươm báu trao tay; Tiền trao cháo múc - Người này chuyền sang người khác: Trao đổi hàng hoá; Trao đổi tư tưởng
    • [抓] trảo, trao
  8. trồng
  9. trưng
  10. chấp
    • (𣗓確定?) - Tỏ rồi mờ liên tiếp: Sáng chấp chới - Coi thường: Cờ cao Đế thích chấp đôi xe
    • [執]* chấp
    • [汁] chấp, hiệp
    • [卄] nhập, chấp
    • [廿] nhập, chấp
  11. chứa
  12. dần
  13. khía
  14. lao
  15. phẳng
  16. quỹ
  17. sang
    • 𢀨 - Có dáng phú quý: Thấy người sang, bắt quàng làm họ; Nhà sang cửa rộng - Từ đệm sau Sửa* (cải biến cho đẹp hơn): Sửa sang nhà cửa; Sửa sang tính nết
    • 𢲲 Chuyển quyền sở hữu: Sang nhà; Sang tiệm
    • 𨖅 - Qua ngang: Sang số xe; Sang sông; Sang Pháp - Tới thời kì mới: Sang năm; Sang tháng sẽ trả lãi
    • (𣗓確定?)* Từ đi trước Sảng* tả tiếng kêu vui và vang: Cười nói sang sảng
    • [瀧] lung, sang
    • [刅] sang
    • [嗆] sang
    • [瘡] sang
    • [創]* sang, sáng
    • [鎗] sanh, thương, sang
    • [搶] thưởng, thương, thướng, sang
    • [戧] thương, sang
  18. tắc
  19. thuẫn
  20. tiễn
  21. trải
    • 𣦰* - Từng biết qua: Từng trải; Trải đời - Mở rộng, mở dài: Trải chiếu; Trải nệm - Cụm từ: Bơi trải (* lội đua; * chèo thuyền đua)
  22. trưởng
  23. xích
  24. xứ
  25. xung
  26. bước
  27. dạy
  28. gắn
  29. hạ
  30. hồi
  31. khám
  32. lõi
  33. nhằm
    • 𥄮* - Ngắm đích cho kĩ: Nhằm bắn - Để: Nhằm giúp nước - Trúng: Đánh nhằm phải người nhà; Đã tin điều trước ắt nhằm điều sau; Nhằm lúc rảnh rỗi
  34. nữ
  35. ràng
  36. sụp
    • 𨀎* - Yếu đi dần dần: Suy sụp - Xụm xuống: Đổ sụp; Sụp lạy
  37. thuần
  38. ước
  39. băng
  40. dậy
  41. đầy
  42. đơn
  43. dưỡng
  44. hại
  45. họa
  46. hơi
    • * hơi thở, hơi hơi
  47. kim
  48. lãnh
  49. lâu
  50. nha
  51. phái
  52. quần
  53. thấp
  54. the
  55. tỉ
  56. to
  57. trỗi
  58. trừu
  59. vượt
  60. chứ
  61. giảng
  62. hùng
  63. ích
  64. kế
  65. khiến
  66. ngôi
    • - Bản vị: Thiên Chúa Ba ngôi (Holy Trinity); - Đại danh từ ở văn phạm: Tôi? là ngôi nhất; ?Anh? là ngôi hai; ?Nó? là ngôi ba - Quán tự trước người vật đáng chú ý: Ngôi chùa; Ngôi sao - Thứ vị trên dưới: Ngôi thứ trong làng; Tranh ngôi - Đường rẽ tóc: Rẽ ngôi
    • [嵬]* ngôi
    • [隗] ngôi
    • [桅] ngôi, nguy
    • [鮠] ngôi, nguy
  67. phận
  68. sớm
  69. tận
  70. thậm
  71. thiếu
  72. thước
    • 𡱩 - (Kim loại) chảy lỏng: Thước thạch lưu kim (trời nóng kinh khủng) - Làm suy yếu
    • [爍] thước
    • [鑠] thước
    • [鵲] thước
    • [碏] thước, tích
  73. tuyệt
  74. xâm
  75. xấu
  76. bỏ
    • 𠬃* - Đặt vào chỗ: Bỏ sách lên bàn; Đem muối bỏ bể - Thải đi: Vứt bỏ; Đem con bỏ chợ; Bỏ chồng bỏ vợ - Rời khỏi: Bỏ nhà - Đem tiền ra kinh doanh: Bỏ vốn làm ăn
    • - Không lí đến: Bỏ qua; Bỏ lửng?; Bỏ dở - Hết thương: Ghét bỏ - Cảm giác mạnh: Sướng ?bỏ mẹ?
  77. chặt
  78. chỗ
  79. đo
  80. đới
  81. hộ
  82. khá
  83. mật
  84. miêu
  85. quát
  86. sợ
  87. tan
  88. thiện
  89. thờ
  90. thuận
  91. tuân
  92. túy
  93. ủng
  94. xạ
    • * Đàn bà còn trẻ: Mấy ả mày ngài
    • (𣗓確定?) Yên lặng: Êm ả
    • [猗] y, ỷ, ả
  95. bang
  96. ca
  97. cha
  98. chắc
  99. chắn
  100. chết
  101. đắn
  102. đáp
  103. đôi
  104. đóng
  105. gắng
  106. ghi
    • * - Chép lại để lưu: Ghi tên; Ghi âm - Trữ vào trí nhớ: Ghi lòng tạc dạ - Đánh dấu để dễ nhận khỏi quên lẫn
  107. góp
  108. hàm
  109. hiệp
  110. hồ
  111. hưng
  112. in
  113. lạc
  114. mệnh
  115. móc
  116. ngựa
  117. nhiệm
  118. rập
    • * - Làm giống như mẫu: Rập khuôn; Rập kiểu - Chuyển chữ từ bia vào giấy đè lên bia - Hùa nhau: Toa rập
    • (𣗓確定?) - Lồng bẫy, sinh vật chui vào thì cửa sập xuống: Chim mắc rập - Theo dõi để làm hại: Rình rập - Hùa nhau: Toa rập - Tượng thanh: Quân nhạc rập rình
  119. sắt
  120. tách
  121. thí
  122. thoát
  123. tiện
  124. tín
  125. vẻ

901~1000

  1. biên
  2. buộc
  3. chạm
  4. chậm
  5. chặn
  6. che
  7. đào
  8. dấu
    • 𧿫* - Vết tích: Dấu tay - Lối chấm từ, chấm câu: Dấu sắc; Dấu hỏi - Mũ lính ngày xưa: Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài
    𧿫號(dấu hiệu)
    • 𥆺 Không cho biết: Dấu nhẹm
    • 𨣥 Thương mến: Yêu dấu
  9. đột
  10. giản
  11. khắc
  12. khẳng
  13. khứ
  14. lai
  15. lầm
  16. lạnh
  17. lối
  18. lương
  19. nhánh
  20. nhu
  21. nối
    • 𦀼* Chắp liền: Nối chí
  22. nóng
  23. phạt
  24. quản
  25. rơi
    • 𣑎* - Rớt rụng: Cơm rơi; Đánh rơi; Rơi rụng; Lá rụng hoa rơi (hai tình nhân chia tay) - Không chăm sóc: Bỏ rơi; Con rơi
  26. suất
  27. tân
  28. thẳng
  29. thụ
  30. tống
  31. trách
  32. trừ
  33. tước
  34. ưu
  35. chiều
  36. chụp
  37. diệt
  38. đoán
  39. đoàn
  40. dọc
    • 𨂔 - Theo bề dài: Đò dọc - Vẫy vùng: Dọc ngang - Tức giận: Bực dọc
    • * - Cuống mấy thứ lá lớn: Dọc chuối; Dọc mùng (rau bạc hà) - Tựa như cuống lá: Mũi dọc dừa; Dọc tẩu
  41. dữ
  42. đuổi
  43. đương
  44. hái
  45. khấu
  46. khởi
  47. khuynh
  48. lệch
  49. mờ
  50. mong
  51. não
  52. nhi
  53. phỏng
  54. phu
  55. phù
  56. quê
  57. ranh
  58. tái
  59. thách
  60. tròn
  61. truy
  62. tu
  63. tuyên
  64. vượng
  65. xuân
  66. bức
  67. chép
    • 𠽃 (𣗓確定?)* - Phát tiếng động khi ăn: Chóp chép - Ăn chưa no: Chép miệng dăm ba con kiến gió (thơ con cóc)
    • Ghi lên giấy: Chép bài
    • 𩺗 Cá (carp) nước ngọt: Ông Táo cưỡi cá chép
  68. chỉnh
  69. chọn
  70. đài
  71. đảm
  72. đẳng
  73. đòi
    • 𠾕 đòi hỏi
    • 𠐬 tôi đòi, con đòi
  74. gấp
  75. giành
    • - Tranh hơn: Giành ăn; Giành chỗ; Giành giựt - Để dành: Giành giụm - Còn âm là Dành*
    • * Cây có hoa trắng và thơm: Giùng giành (gardenia)
    • Cái rổ lớn đan thưa: Giành phân
  76. giây
  77. hiến
  78. hồn
  79. hỗn
  80. kéo
  81. khúc
  82. lẫn
  83. loạn
  84. loạt
  85. lưỡng
  86. mẽ
  87. mông
  88. nét
  89. new
  90. nghịch
  91. ngưỡng
  92. nhiễm
  93. nỗ
  94. nửa
  95. nuôi

1001~1100

  1. óc
  2. phóng
  3. rãi
  4. rắn
  5. sân
  6. săn
  7. sắp
  8. thoại
  9. thụy
  10. tôi
  11. trật
  12. trù
  13. va
  14. van
  15. vốn
  16. vuông
  17. xu
  18. xúc
  19. a
  20. ẩn
  21. bóng
    • * - Hình thấp thoáng: Trước sau nào có bóng người; Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Dùng từ có ẩn ý: Bóng bảy; Nói bóng - Cụm từ: Bắt bóng (*theo đuổi cái không có thực; *dồn người ta tới chỗ phải nhận lỗi)
    • 𡞗 Bà đồng: Đồng bóng
    • 𣈖 - Hình ánh sáng rọi tới: Bóng nguyệt xế mành - Trơn láng: Đánh bóng; Bóng lộn - Có hình cầu: Đá bóng; Bóng đèn pha lê
    • 𩃳 - Thiếu ánh nắng: Cây cao bóng cả; Bóng đêm - Vật hình cầu dễ vỡ: Mưa nổi bong bóng
  22. can
  23. căn
  24. cản
  25. chẽ
  26. cống
  27. dàng
  28. dầu
  29. đáy
  30. de
  31. đền
  32. đốt
  33. dứt
  34. giáng
  35. gieo
  36. hàn
  37. hiền
  38. hút
  39. huy
  40. kém
  41. khoáng
  42. kia
  43. lỗ
  44. lượm
  45. mạc
  46. mãn
  47. mộ
  48. mòn
  49. nghề
  50. nổ
    • - Vỡ mạnh: Bùng nổ; Pháo nổ - Bắp rang nở ra hoa: Nắm nổ (nẻ)
  51. ô
  52. ôn
  53. phúc
  54. phụng
  55. quán
  56. sa
  57. sót
  58. tán
  59. tật
  60. thiệp
  61. tỏ
  62. trọt
  63. trùng
  64. tuệ
  65. tuyến
  66. viễn
  67. vinh
  68. vọng
  69. xói
  70. xuyên
  71. bạo
  72. bật
  73. bây
  74. bồ
  75. bổ
  76. bờ
  77. bối
  78. bùng
    • 𤑫 (𣗓確定?)* - Dãn mạnh: Bùng nổ - Lửa chập chờn: Bập bùng - Khí trong tai giãn nở: Lùng bùng trong tai - Giông tố: Bão bùng (tiếng cũ) - Âm phát ra khi gõ vào gỗ mục: Bùng bục - Cụm từ: Bùng binh (*sông nở rộng có nước chảy vòng; *công trường xe chạy vòng quanh); Bùng binh Bến thành
  79. buổi
  80. buồm
  81. cãi
  82. càn
  83. chấm
  84. cháy
  85. chiếu
  86. chống
    • 𢶢* - Đỡ cho khỏi đổ: Chống nạng - Cự lại: Chống đối - Đẩy thuyền bằng sào: Chống thuyền - Cụm từ: Vụng chèo khéo chống (* đẩy thuyền chỉ biết dùng sào; * khéo chữa mình)
    • - Chữa mình: Chống chế - Cãi trả lại: Chống án
  87. cốt
  88. cúng
  89. dải
  90. đai
  91. dâng
  92. dày
  93. đe
  94. điêu
  95. đô
  96. dõi

1101~1400

  1. duệ
  2. đừng
  3. đựng
  4. giàu
  5. gợi
  6. hẳn
  7. hoạ
  8. hỏa
  9. hủy
  10. khâu
  11. lặp
  12. lệnh
  13. lồ
  14. loan
  15. lược
  16. lường
  17. lũy
  18. luyện
  19. ly
  20. mãi
  21. max
  22. móng
  23. muối
  24. mười
  25. nảy
  26. nghiệt
  27. ngờ
  28. nho
  29. ni
  30. phán
  31. phê
  32. phối
  33. quý
  34. rãnh
  35. rời
  36. sóc
  37. sửa
  38. tam
  39. tàn
  40. thác
  41. thảm
  42. than
  43. thắng
  44. thơ
  45. thú
  46. tia
  47. trích
  48. tụ
  49. tuế
  50. tuỳ/tùy
    • [旞] tùy
    • [襚] tùy
    • [隨] tùy
    隨遶(tùy theo)
    • [隋] tùy, đọa
  51. úc
  52. vững
  53. xấp
  54. xếp
  55. xỉ
  56. y
  57. ái
  58. bách
  59. cấm
  60. chăn
  61. chảy
  62. chuột
  63. cứng
  64. cưới
  65. dành
  66. đáo
  67. đêm
  68. des
  69. dinh
  70. đỉnh
  71. dna
  72. dồi
  73. đúc
  74. đứng
  75. gián
  76. giãn
  77. gìn
  78. gỗ
  79. gương
  80. hảo
  81. hiếm
  82. hiển
  83. hoang
  84. huỷ
  85. huỳnh
  86. khiêu
  87. khủng
  88. kịp
  89. lật
  90. liền
  91. linh
  92. lo
  93. lộ
  94. lộn
  95. long
  96. lỏng
  97. lụa
  98. lựa
  99. luân
  100. màng
  101. mao
  102. mét
  103. miếu
  104. mỏ
  105. mỏng
  106. mươi
  107. muôn
  108. muộn
  109. nắm
  110. nấu
  111. ngã
  112. ngài
  113. ngầm
  114. ngang
  115. ngẫu
  116. nghèo
  117. nguyện
  118. nhắc
  119. nhĩ
  120. nhục
  121. nở
  122. nỗi
  123. ốc
  124. ống
  125. phí
  126. phút
  127. quặng
  128. quen
  129. quĩ
  130. rạc
  131. rẽ
    • 𥘶* - Chia cách: Chia uyên rẽ thuý - Chia lợi tức; Cấy rẽ; Nuôi heo rẽ (một người bỏ vốn mua heo, người kia nuôi, lợi tức chia nhau) - Gạt sang hai bên: Rẽ tóc (Rẽ ngôi); Rẽ sóng - Lui ra hai bên: Xin rẽ ra cho tôi đi - Hãy chờ: Rẽ cho thưa hết một lời đã nao - Quẹo ra phía khác: Đi rẽ ngang; Đường rẽ; Rẽ bước - Rõ tỏ với đủ chi tiết: Rẽ ràng; Rành rẽ
    • Tên chim: Rẽ giun
  132. rìa
  133. soạn
  134. song
    • 𧄐 Loại mây có dây lớn: Ghế song
    • - Thế nhưng: Song le - Chung hướng đi đều: Bản mặt song song - Que từng hàng đứng chắn cửa sổ: Cửa sổ có chấn song sắt
    • 𩽧 Cá nước ngọt (Hv Thạch ban ngư)
    • [㩳] song- Đứng thẳng - Gõ: Song kim bạt cổ (gõ chiêng đánh trống)
    • [窗] song
    • [雙]* song
    • [囪] thông, song
  135. sóng
  136. súc
  137. sung
  138. tấn
  139. tang
  140. tánh
  141. tề
  142. thải
  143. thăm
  144. thẩm
  145. thận
  146. thảo
  147. tháp
  148. thiệt
    • Không giả: Thứ thiệt
    • 𧵳 Hư hao: Thiệt hại
    𧵳命(thiệt mạng)
    𧵳害(thiệt hại)
    • [舌]* thiệt
    • [揲] thiệt, điệp
    • [實] thực, thiệt
  149. thiểu
  150. thỏa
  151. thôi
  152. thổi
  153. thôn
  154. tịch
  155. tĩnh
  156. tỏa
  157. tối
  158. trầm
  159. trạm
  160. tránh
  161. trông
  162. trữ
  163. trừng
  164. tuần
  165. tường
  166. ư
  167. ưa
  168. vạch
  169. vành
    • * - Có hình vòng tròn: Tai đeo vành khuyên; Chim vành khuyên (tựa sẻ mắt viền vàng) - Đi vòng vo: Lượn qua vành lại - Dáng gọn gàng: Tròn vành vạnh. Thủ đoạn: Vành ngoài bảy chữ, vành trong tám nghề
    栐帶(vành đai)
  170. vĩnh
  171. vở
  172. xưng
  173. ác
  174. ám
  175. ẩm
  176. ảo
  177. ấp
  178. bại
  179. bánh
  180. bão
  181. bốc
  182. bồi
  183. bổn
  184. bớt
  185. bột
  186. cầm
    • - Nắm trong tay: Cầm nhầm (ăn cắp) - Coi như là: Cầm như là không biết nhau - Giữ lại: Cầm chân
    擒權(cầm quyền)
    • Hàm răng đập vào nhau: Run cầm cập
    • [噙] cầm
    • [擒] cầm
    • [檎] cầm
    • [琴] cầm
    • [琹] cầm
    • [禽] cầm
    • [芩]* cầm
  187. cẩn
  188. căng
  189. canh
  190. cáo
  191. cất
  192. cậy
  193. chăm
  194. chạp
  195. chắt
  196. chiêm
  197. chien
  198. chối
  199. chồng
  200. chư
  201. chừng
  202. chút
  203. chuyến
  204. cỏ
  205. cỡ
  206. cối
  207. cột
  208. cương
  209. cướp
  210. đám
  211. dáng
  212. dao
  213. dào
  214. đập
  215. đau
  216. đen
  217. dẹp
  218. doạ
  219. dọa
  220. đoạt
  221. dối
  222. đói
  223. đợi
  224. dừng
  225. duns
  226. gặp
  227. giám
  228. giết
  229. giỗ
  230. giục
  231. gọn
  232. hách
  233. hài
  234. hăng
  235. hằng
  236. hạng
  237. hào
  238. hề
  239. hẻm
  240. hẹp
  241. hoại
  242. hôn
  243. hỏng
  244. huống
  245. hụt
  246. huyền
  247. huyện
  248. huyết
  249. hỹ
  250. kệ
  251. khinh
  252. kho
  253. khoá
  254. khoan
  255. khôn
  256. khử
  257. khuẩn
  258. khung
  259. khuyên
  260. khuyết
  261. kiêm
  262. kiếp
  263. kiêu
  264. kín
  265. lam
  266. lạm
  267. làn
  268. lấn
  269. lặn
  270. lành
  271. lão
  272. liệt
  273. liêu
  274. lồi
  275. lui
  276. lưỡi
  277. lượt
  278. luỹ
  279. mắc
  280. mẫn
  281. mảnh
  282. mọc
  283. mũi
  284. nạp
  285. ngàn
  286. nghị
  287. nghiêm

1401~1500

  1. ngợi
  2. ngọt
  3. ngu
  4. ngự
  5. ngưng
  6. ngừng
  7. ngụy
  8. nguyệt
  9. nhã
  10. nhôm
  11. nhớt
  12. o
  13. pha
  14. phàm
  15. phấn
  16. phình
  17. phun
  18. quẻ
  19. rặng
  20. rèn
  21. rừng
  22. sẵn
    • * Dự bị đầy đủ: Sẵn sàng
  23. sỉ
  24. siêng
  25. sốc
  26. súng
  27. sừng
  28. sút
  29. sỹ
  30. tai
  31. tấm
  32. tần
  33. tàng
  34. tệ
  35. tha
  36. thám
  37. thâm
  38. thăng
  39. thặng
  40. thày
  41. thép
  42. thỉnh
  43. thọ
  44. thoả
  45. thoái
  46. thoảng
  47. thói
  48. thù
  49. thuế
  50. thưởng
  51. thuyên
    • [竣] thuân, thuyên
    • [佺] thuyên
    • [銓] thuyên
    • [遄] thuyên
    • [輇] thuyên
    • [跧] thuyên
    • [詮] thuyên
    • [荃]* thuyên
    • [筌] thuyên
    • [痊] thuyên
    • [拴] thuyên
    • [悛] thuyên
    • [遷] thiên, thuyên
    遷轉(thuyên chuyển)
  52. tím
  53. tội
  54. tổn
  55. tông
  56. tràn
  57. trâu
  58. trệ
  59. triệt
  60. trọn
  61. trứng
  62. tứ
  63. tựa
  64. tưới
  65. tựu
  66. tuyết
  67. ung
  68. vân
  69. vây
  70. vẽ
  71. vẹn
  72. vết
  73. via
  74. vỡ
  75. vol
  76. xảo
  77. xay
  78. xít
  79. xi
    • Thúc giục con nít đái ỉa: Xi trẻ con
    • [嗤] xi
    • [媸] xi
    • [蚩]* xi
  80. xoắn
  81. xoay
  82. xoáy
  83. xứng
  84. xương
  85. yên
  86. ạt
  87. bạch
  88. baị
  89. bãi
  90. bám
  91. bắn
    • 𢏑* - Phóng đạn: Bắn súng - Đẩy vật nặng: Bắn đá - Gián tiếp bảo cho biết: Bắn tin
  92. báng
  93. bảng
  94. bành
  95. bắp
  96. bát
  97. bày
  98. bấy

1501~1600

  1. bế
  2. bẻ
  3. bèn
  4. bền
  5. bịch
  6. bính
  7. bịt
  8. bóc
  9. bọc
  10. bóp
  11. bừa
  12. bực
  13. buôn
  14. cam
  15. cẩm
  16. cạn
  17. cánh
  18. cạo
  19. cắp
  20. cặp
  21. cày
  22. cấy
  23. chác
  24. châm
  25. chăng
  26. chánh
  27. chèo
  28. chì
  29. chìa
  30. chìm
  31. chở
    • 𨔾* - Mang chuyển: Chở củi về rừng - Bảo vệ: Che chở - Để tang: Để chở
  32. chợ
  33. chổi
  34. chòm
  35. chôn
  36. chốt
  37. chữa
    • Giúp khỏi bệnh: Tìm thầy chạy chữa
    • 𡪇* - Sửa chỗ hỏng: Chữa bài; Chữa bệnh; Chữa cháy; Chữa đồng hồ - Tự biện: Chữa mình; Chữa thẹn
  38. chúc
  39. chục
  40. chùm
  41. chuộc
  42. chước
  43. chuông
  44. chuồng
  45. cốc
  46. còi
  47. côi
  48. cội
    • 檜(桧)* Gốc: Cành kia chẳng phải cội này mà rả; Cội cây; Cội nguồn
  49. cợt
  50. cự
  51. cửi
  52. cưỡi
  53. cưỡng
  54. cửu
  55. đà
  56. đắc
  57. đạc
  58. dai
  59. dám
  60. dâm
  61. đam
  62. đâm
  63. đầm
  64. đậm
  65. dằn
  66. dẳng
  67. đằng
  68. đặng
  69. đạp
    • - Giẫm lên (Hv hoá Nôm): Đầu đội trời chân đạp đất - Gà trống mái giao tính: Gà đạp mái
    • [沓]* đạp
    • [踏] đạp
    • [蹋] đạp
    • [遝] đạp
  70. đắt
  71. dẫu
  72. đấy
    • * - Ở đàng kia: Tại đấy - Nhìn lại việc đã nói: Xem đấy thì biết - Giúp quyết thêm mạnh: Còn tình đâu nữa là thù đấy thôi - Lối gọi kẻ đối thoại: Thiệt riêng đấy, cũng lại càng cực đây
  73. đê
  74. đẻ
  75. dẻo
  76. dị
  77. diệc
  78. điên
  79. điễn
  80. diệu
  81. điệu
  82. dính
  83. dỗ
  84. đố
  85. đỗ
  86. đoan
  87. đốc
  88. dời
  89. dội
  90. đốn
  91. đớn
  92. độn
  93. đống
  94. đợt
  95. dủ
  96. đư
  97. dùi
  98. dũng

1601~

  1. dũng
  2. đụng
  3. dược
  4. đuối
  5. dường
  6. đứt
    • 𪃿* - Chim Hv gọi là Kê: Gà cùng một mẹ - Mấy cụm từ: Da gà (da nổi cục); Quáng gà (choá mắt); Gà mờ (ngu dại); Gà qué (đủ loại gà vịt); Làm văn gà (viết dưới tên người khác)
  7. gai
  8. gầm
  9. gán
  10. gang
  11. gàng
  12. gao
  13. gật
  14. gãy
  15. ghế
  16. ghép
  17. ghét
  18. giận
  19. gièm
  20. giềng
  21. giễu
  22. giỏi
  23. gối
  24. gội
  25. gửi
  26. hãi
  27. ham
  28. hãm
  29. hang
  30. hãng
  31. hễ
  32. hèn
  33. hẹn
  34. hiếu
  35. hố
  36. hổ
  37. hoán
  38. hoành
  39. hong
  40. hop
  41. họp
  42. hứa
  43. hựu
  44. huynh
  45. kẽ
  46. kép
  47. khải
  48. khảm
  49. khánh
  50. khéo
  51. khích
  52. khiêm
  53. khiển
  54. khiếp
  55. khô
  56. khóc
  57. khoe
  58. khỏe
  59. khôi
  60. khớp
    • * - Hợp khít nhau: Hèm mộng ăn khớp - Vị trí hai vật khít nhau: Khớp xương - Bó kín: Khớp mõm bò đạp lúa
  61. khuyến
  62. kịch
  63. kiềm
  64. kiệm
  65. kiên
  66. kiệt
  67. kìm
  68. kỵ
  69. lạ
  70. lăm
  71. lân
  72. láng
  73. lăng
  74. lặng
  75. lát
  76. le
  77. lẻ
    • 𥛭* - Không chẵn đôi: 1,3,5,7... là các số lẻ; Loan phượng lẻ bầy - Số dư lại sau đơn vị hàng một: Số pi bằng 3 lẻ 1416 - Lượng 1/10 đấu: Một đấu hai lẻ gạo - Đứng cô đơn: Lẻ loi; Xé lẻ - Lác đác: Lẻ tẻ
  78. lêch
  79. liềm
  80. liều
  81. lính
  82. lố
  83. lở
  84. loãng
  85. lốc
  86. lọc
    • * - Gạn cấn: Nước lọc - Chọn một số bỏ một số: Lựa lọc; Thanh lọc (cụm từ này nửa Hv nửa Nôm! Thanh lộc?) - Gian lận: Lừa lọc
    • 𡂎 Tượng thanh: Bánh xe kêu lọc cọc (lọc xọc)
  87. lôi
  88. lóng
  89. lông
  90. lồng
  91. lột
  92. lữ
  93. lứa
  94. lừa
  95. lụi
  96. lun
  97. lùn
  98. lùng
  99. lũng
  100. lụng
  101. lười
  102. ma
  103. mạch
  104. mải
  105. mặn
  106. mẩu
  107. mậu
  108. menu
  109. méo
  110. mẹo
  111. mỉ
  112. miên
  113. mồ
  114. mỡ
  115. mốc
  116. mộc
  117. mồi
  118. mọn
  119. mưu
  120. nại
  121. nạn
  122. nang
  123. nâng
  124. nẵng
  125. nd
  126. nén
  127. neo
  128. nết
  129. nêu
  130. ngạc
  131. ngai
  132. ngại
  133. ngẫm
  134. ngạnh
  135. ngây
  136. nghệp
  137. nghỉa
  138. nghiền
  139. nghiêu
  140. ngõ
  141. ngơ
  142. ngọ
  143. ngoặc
  144. ngoan
  145. ngòi
  146. ngồi
  147. ngọn
  148. ngột
  149. nguội
  150. nhắm
  151. nhan
  152. nhạy
  153. nhiếp
  154. nhỏg
  155. nhờn
  156. nhũng
  157. nhường
  158. nĩa
  159. niện
  160. nôi
  161. nộp
  162. nương
  163. nút
  164. on
  165. phả
  166. phài
  167. phẩn
  168. phất
  169. phiên
  170. phiền
  171. phiệt
  172. phím
  173. phồng
  174. phú
  175. quãng
  176. quảng
  177. quật
  178. que
  179. quên
  180. quỷ
  181. rác
  182. răm
  183. răn
  184. ráng
  185. rành
  186. rắp
  187. rỉ
  188. rìu
  189. rỡ
  190. rộ
  191. rối
  192. rỗng
  193. rọt
  194. rùa
  195. rửa
  196. rực
  197. rung
  198. ruộng
  199. sạch
    • * - Tinh khiết: Sạch sẽ - Không còn gì để lại: Ăn sạch nồi cơm
  200. sẫm
  201. san
  202. sàng
  203. sánh
  204. sáp
  205. say
  206. simon
  207. sộ
  208. suối
  209. suông
  210. suôt
  211. sụt
  212. tải
  213. tàm
  214. tao
  215. táo
  216. tể
  217. thả
  218. thán
  219. thao
  220. thắt
  221. thau
  222. thấu
  223. thảy
  224. thê
  225. thềm
  226. thét
  227. thiền
  228. thiêng
  229. thiệu
  230. thính
  231. thình
  232. thuấn
  233. thung
  234. thuở
  235. ti
  236. tiềm
  237. tim
  238. tòa
  239. toan
  240. tóc
  241. tòi
  242. tồi
  243. tóm
  244. tốn
  245. tòng
  246. trạch
  247. tráng
  248. trans
  249. trau
  250. trễ
  251. treo
  252. triền
  253. trinh
  254. trịnh
  255. trọc
  256. trói
  257. trôi
  258. trội
  259. trộm
  260. trôn
  261. trốn
  262. trộn
    • * - Pha lẫn lộn: Trộn gỏi; Trộn rau - Chạy vào chỗ đông lẫn lộn: Trà trộn
  263. trống
    • 𤿰* - Dụng cụ phát âm (Hv Cổ): Già mà còn chơi trống bỏi - Hát đối thoại: Hát trống quân - 1/5 của đêm: Trống canh (còn gọi tắt là ?Canh? hoặc ?Trống?: Canh ba đi nằm; Đêm năm trống). - Hở: Trống trải - Đáng kể: Không nên trò trống gì
    • 𤳢 - Chim đực: Gà trống - Cụm từ: Trống mái (* đực và cái; * tranh sức: Trống mái một phen)
  264. tru
  265. trú
  266. trùm
  267. trướng
  268. trượng
  269. trượt
  270. truyện
  271. túc
  272. tửcần
  273. túi
  274. túp
  275. tuyển
  276. ức
  277. ương
  278. uy
  279. uỷ
  280. uyển
  281. vả
  282. vải
  283. vàn
  284. vang
  285. vắng
  286. vanh
  287. vất
  288. vặt
  289. vế
  290. ven
  291. viếng
  292. vóc
  293. vôi
  294. vời
  295. võng
  296. vươn
  297. vượn
  298. vướng
  299. vứt
  300. xáo
  301. xen
  302. xiềng
  303. xóa
  304. xôi
  305. xộn
  306. xướng
  307. yếm
  308. yểu

khác

  1. hãy
    • * - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
  2. mời
    • 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
  3. lãi
    • 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
    • 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
    𥚥率(lãi suất)
    利𥚥(lời lãi)
    • [來] lai, lãi
    • [睞]* lãi
    • [賚] lãi
    • [籟] lại, lãi
    • [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
  4. tắt
    • 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
    • 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
  5. nhúng
    • 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
  6. hát
    • (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
    • (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
    • (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
  7. cu
    • (𣗓確定?)* - Loại bồ câu: Cu gáy - Hắn, nó: Cu cậu - Cô đơn: Cu ki - Dương vật: Con cu; Thằng cu (bé trai) (tiếng nói chơi)
    • Rùa mu mềm: Cu đinh
  8. ran
    • * Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
  9. rắc
    • 𢳯* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
  10. đua
    • 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
    • Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
    • 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
    • [躋] tễ, tê
    • [擠] tễ, tê
    • [西] tây, tê
    • [齎] tê
    • [齏] tê
    • [賫] tê
    • [嘶] tê
    • [虀] tê
    • [粞] tê
    • [犀] tê
    • [樨]*
    • [棲] tê, thê
    • [栖] tê, thê
    • [澌] ti, tê
    • [撕] ti, tê
    • * - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
  11. rích
    • * - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
  12. te
    • * - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
  13. phím
    • 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây
  14. gạo
    • Cây cho bông gòn
    • 𥺊* - Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*
    𥺊檜(gạo cội)
  15. rủi
    • 𥗐* - Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi
    𥗐芻(rủi ro)
  16. ro
    • * - Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro
  17. cõng
    • * Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà
  18. gạch
    • 𤮄 Đất sét nung cứng: Gậy vông phá nhà gạch
    • * - Vạch vẽ: Gạch một đường dài - Xoá bỏ: Gạch tên
    • 𥗳 (𣗓確定?) - Mỡ ở dưới mu cua: Gạch vàng béo ngậy - Gắng sức quá mức: Làm sặc gạch mà vẫn không đủ ăn
  19. tẩy
    • - Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay
    • [洒] sái, tẩy, thối
    • [洗]* tẩy, tiển
    洗瀝(tẩy sạch)
  20. cơm
    • 𩚵 - Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)
    𩚵𥺊(cơm gạo)
  21. cử
    • [舉]* cử
    舉知(cử tri)
    • [筥] cử
    • [櫸] cử
    • [莒] cử
    • [柜] cử, quỹ
    • [椐] cư, cử
    • [耜] tỉ, cử
    • [枸] tẩy, tiển - Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)
  22. xong
    • * - Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi
  23. đệm
    • * - Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc
  24. quỹ
    • [柜] cử, quỹ
    • [簣] quỹ
    • [蕢] quỹ
    • [軌]* quỹ
    • [餽] quỹ
    • [饋] quỹ
    • [簋] quỹ
    • [晷] quỹ
    • [揆] quỹ
    • [宄] quỹ
    • [匱] quỹ
    • [匭] quỹ
    • [櫃] quỹ, cự
  25. tươi
    • * - Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi
  26. cay
    • 𨐮* - Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: cay đắng
  27. làng
    • * - Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)
    • * - Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền
    • * - Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ
  28. gạ
    • * Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán
  29. gả
    • * Cho con gái lập gia đình: Gả chồng
  30. nặng
    • 𥘀* - Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng
  31. xả
    • - Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*
    • [扯] xả
    • [捨]* xả
    • [撦] xả
    • [舍] xá, xả
  32. vườn
    • * - Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)
  33. xếp
    • * - Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao
    插項(xếp hạng)
  34. giắt
    • 𢴑* - Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)
  35. dắc
    • 𢩮* - Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*
  36. nhấc
    • * Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay
  37. nhác
    • * - Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác
    • 𢖺 Lười: Biếng nhác
  38. dạt
    • * - Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào
  39. dác
    • (𣗓確定?) - Dáng người lớn nhỏ: Vóc dác - Lo ngại nhìn quanh: Dớn dác - Từ đệm theo Dốc* : Đường đi dốc dác
    • * - Phần gỗ xốp bao lõi cây: Bào bỏ lớp gỗ dác - Còn âm là Rác*
    • [榷] Thảo luận: Thương dác
  40. rờ
    • 𢲢* - Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh
  41. gừ
    • * Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ
    • 汿* - Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt
    • - Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*
  42. rẻ
    • 𠀳* - Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt
  43. hột
    • * - Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt
    • [紇] hột
    • [齕] hột
    • [搰] hột, cốt
  44. hạch
    • * - Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch
    • [槅] cách, hạch
    • [核] hạch
    • [覈] hạch
    • [輅] lộ, nhạ, hạch
  45. thua
    • * - Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt
  46. phe
    • * - Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy
  47. cuội
    • 𥖩* - Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội
  48. dấy
    • * - Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn
  49. phà
    • 𠶊 Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái
    • * Đò lớn: Qua sông bằng phà
  50. khoang
    • 𦨻* - Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực
    • 𧧯 Từ đệm sau Khoe*
  51. leo
    • * - Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)
    • Ánh sáng yếu: Leo lét
  52. mát
    • 𠖾* - Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay
    • 𧉿 Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát
  53. ngâm
    • Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
    • [吟]* ngâm
  54. ngấm
    • * - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)
    • 蘿(𦲿)* - Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá
  55. khoát
    • - Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về
    • [豁] hoát, khoát
    • [蛞] khoát
    • [闊]* khoát
  56. bếp
    • 𤇮* - Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp
  57. rút
    • * - Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)
    • Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút
  58. bẫy
    • 𣞻(𣘓) Cái cạm: Sập bẫy