恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→1101~1400) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) |
||
𣳔1.038: | 𣳔1.038: | ||
#[[標準化𡨸喃:rập|rập]] | #[[標準化𡨸喃:rập|rập]] | ||
#* 拉<sup>*</sup> {{exp|- Làm giống như mẫu: Rập khuôn; Rập kiểu - Chuyển chữ từ bia vào giấy đè lên bia - Hùa nhau: Toa rập}} | #* 拉<sup>*</sup> {{exp|- Làm giống như mẫu: Rập khuôn; Rập kiểu - Chuyển chữ từ bia vào giấy đè lên bia - Hùa nhau: Toa rập}} | ||
#* {proposal|笠|rập}} {{exp|- Lồng bẫy, sinh vật chui vào thì cửa sập xuống: Chim mắc rập - Theo dõi để làm hại: Rình rập - Hùa nhau: Toa rập - Tượng thanh: Quân nhạc rập rình}} | #* {{proposal|笠|rập}} {{exp|- Lồng bẫy, sinh vật chui vào thì cửa sập xuống: Chim mắc rập - Theo dõi để làm hại: Rình rập - Hùa nhau: Toa rập - Tượng thanh: Quân nhạc rập rình}} | ||
#[[標準化𡨸喃:sắt|sắt]] | #[[標準化𡨸喃:sắt|sắt]] | ||
#[[標準化𡨸喃:tách|tách]] | #[[標準化𡨸喃:tách|tách]] |
番版𣅶12:43、𣈜15𣎃11𢆥2014
介紹
Here is a list of Vietnamese common syllables by frequency.
Standard Chunom and Chuhan are listed under each syllable. You can search the determined Standard Chunom in this list. Please press Ctrl-F and input the Chuquocngu of the Chunom (or Chuhan) to look up.
The Standard Chunom are chosen after discussion and based on the following materials:
嗣德聖製字學解義歌 Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca - 茹出版順化 Nhà Xuất Bản Thuận Hóa [Google Baidu (passcode: mz5q)] (TDC)
大南國音字彙 Đại Nam Quốc Âm Tự Vị (DGT)
字典𡨸喃 Từ điển chữ Nôm - 茹出版沱㶞 Nhà xuất bạn Đà Nẵng [Google Baidu (passcode: cznh)] (DNG)
字喃字典 Từ điển chữ Nôm - 竹内与之助[Google Baidu (passcode: cxkx)] (TUY)
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải (DGI)
Dictionnaire Annamite-Français (Génibrel, J.F.M., 1898) (GNB)
Dictionnaire Annamite-Français (Langue officielle et langue vulgaire. Bonet, Jean, 1899) (BNT)
字典𡨸喃摘引 Từ Điển Chữ Nôm Trích Dẫn - VVH 2009 [Google Baidu (passcode: qun0)] (TRD)
大字典𡨸喃 Đại Từ Điển Chữ Nôm - 武文敬 Vũ Văn Kính [Google Baidu (passcode: 2arq)] (DTD)
- 嗣德聖製字學解義歌(Tự Đức Thánh Chế Tự Học Giải Nghĩa Ca)
- 嗣德聖製論語釋義歌(Tự Đức Thánh Chế Luận Ngữ Thích Nghĩa Ca)
- Việt Nam Tự Điển 越南字典 - Hội Khai Trí Tiến Đức 1954 [Google Baidu (passcode: n8op)]
- 嗣德聖制字學解義歌譯註
- 南越洋合字彙 DICTIONARIUM ANAMITICO-LATINUM. ADITUM A J. L. TABERD
- Grammaire Annamite suivie d'un vocabulaire français-annamite et annamite-français
- Tra cứu Tự Điển - Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm
- TỰ ĐIỂN HÁN VIỆT THIỀU CHỬU
- Từnguyên HánNôm 漢喃同源辭
- 漢越辭典摘引 Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn
- Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary
- Cồ Việt - Tra từ - Tra từ điển và dịch thuật trực tuyến
- Tu dien Anh Viet online truc tuyen - Vietnamese Dictionary
- Daum 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
- 네이버 베트남어사전 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
- 越漢詞典 wesnoth@ustc 〔Địa chỉ tải xuống dự phòng〕 (Hầu hết các từ Hán Việt được chú thích bằng chữ Hán)
- 詞典㗂京中國
- Tra từ - Từ điển Hán-Việt trích dẫn tổng hợp
- Từ điển Anh Việt. English-Vietnamese Dictionary
- 詞典詞漢越 Từ điển từ Hán Việt - 祁廣謀 Kì Quảng Mưu(2017)
- Tra cứu Từ điển Tiếng Việt
- vietnamtudien.org
Note:
- en. This frequency list is based on the following documents: Nghệ thuật, Trái Đất, Lịch sử thế giới, Ngôn ngữ, Sự sống, Toán học, Triết học, Khoa học, Văn hóa, Công nghệ on Vietnamese Wikipedia.
- zh. 文字來源為越南語維基百科 Nghệ thuật、Trái Đất、Lịch sử thế giới、Ngôn ngữ、Sự sống、Toán học、Triết học、Khoa học、Văn hóa、Công nghệ 十篇文章,涉及各個方面。文本文字數量巨大,但由於部份文字屬於組合字(如 a ́ 與 á),會被重複計算;此外尚有部份難以察覺的外來語或本人疏忽未能除去的外語,難以手動一一訂正,故數據有所偏差。略算約有百餘字出入。除去非越語成份,全篇約五萬一千六百四十二(51,642)字。篩除重複字,約一千九百十一(1,911)字。
Statistics by 成員:Keepout2010
Legend
- [ ] → Chuhan
- () → Simplified Nom characters(討論)
- (𣗓確定) → 各𡨸𣗓確定。/Noms that need to be standardized.(體類:𡨸𣗓確定)
- * → Transliteration character (Recommended characters for phonetic-transliteration)
Vietnamese Common Syllables by Frequency
Top 10
- và
- 吧* - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và
- 𢯓 Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm
- của
- 𧵑*
- các
- [各] các
- [擱] các
- [閣]* các
- [榷] các, giác
- [格] cách, các
- là
- 羅*
- 纙
- học
- [學]* học
- những
- 仍*
- có
- 𣎏*
- một
- 𠬠*
- [歾] một
- [歿] một
- [沒] một
- trong
- 𥪝
- 𤄯*
- sự
- [耡] sừ, sự
- [事]* sự
11~50
- được
- 得*
- người
- 𠊛*
- hoá
- 化*
- [貨] hóa
- [化] hóa, hoa
- [華] hoa, hóa
- văn
- 紋
- [玟] mân, văn
- [雯] văn
- [閿] văn
- [閺] văn
- [蟁] văn
- [螡] văn
- [蚊] văn
- [芠] văn
- [紋] văn
- [聞] văn, vấn
- [文]* văn, vấn
- với
- 𢭲* - Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối*. - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)
- đã
- 㐌*
- thế
- 勢 - Vậy, ấy vậy, rứa: Như thế đó - Nhiều từ hoá Nôm với nghĩa Hv: Thế vợ đợ con; Thế cờ; Thế công Từ mới giở ra thế hàng....
- [洟] di, thế
- [棣] lệ, đại, thế, đệ
- [埶] nghệ, thế
- [漆] tất, thế
- [裼] tích, thế
- [涕] thế
- [砌] thế
- [薙] thế
- [貰] thế
- [髢] thế
- [世]* thế
- [鬄] thế
- [殢] thế
- [替] thế
- [屜] thế
- [剃] thế
- [勢] thế
- [沏] thế, thiết
- [妻] thê, thế
- [切] thiết, thế
- như
- [如]* như
- [洳] như
- [袽] như
- [鴽] như
- [茹] như, nhự
- cho
- 朱*
- triết
- [哲]* triết
- [哳] triết
- [晳] triết
- [蜇] triết
- ra
- 𠚢(𦋦)*
- đất
- 𡐙*
- không
- 空*
- [倥] không
- [崆] không
- [悾] không
- [涳] không
- [箜] không
- [空] không, khống, khổng
- nghĩa
- [義]* nghĩa
- ở
- hiện
- [蜆] hiện
- [莧] hiện
- [現]* hiện
- [晛] hiện
- [峴] hiện
- [見] kiến, hiện
- từ
- về
- 𧗱*
- thể
- 體(体)*
- [婇] thể
- [體] thể
- [醍] thể, đề
- quan
- 貫
- [矜] căng, quan
- [綸] luân, quan
- [鰥] quan
- [倌] quan
- [瘝] quan
- [官] quan
- [關] quan, loan
- [棺] quan, quán
- [冠]* quan, quán
- [觀] quan, quán
- thành
- 成*
- [城] thành
- [成] thành
- [誠] thành
- khác
- 恪*
- [恪] khác
- [愨] khác
- này
- 呢*
- đó
- quốc
- [國]* quốc
- trái
- 𣛤
- 瘵
- 賴
- [責] trách, trái
- [債]* trái
- hội
- [闠] hội
- [聵] hội
- [繪] hội
- [繢] hội
- [潰] hội
- [憒] hội
- [會]* hội, cối
- [薈] oái, hội
- phát
- [醱] bát, phát
- [發]* phát
- [髮] phát
- năm
- 𢆥*
- 𠄼
- xã
- 社*
- [社] xã
- lý/lí
- 里*
- 荲
- [悝] khôi, lí
- [俚] lí
- [鯉] lí
- [里] lí
- [裡] lí
- [裏] lí
- [理] lí
- [浬] lí
- [李] lí
- [履] lí
- [娌] lí
- [哩] lí
- cách
- mặt
- thời
- 𥱯
- [時]* thì, thời
- vào
- 𠓨*
- con
- 𡥵*
- chủ
- [主]* chủ
- [麈] chủ
- vật
- 物*
- 𢪱
- 沕
- [勿] vật
- [物] vật
- trung
- [忠]* trung
- [中] trung, trúng
- [衷] trung, trúng
- [盅] chung, trung
- hình
- [刑] hình
- [型] hình
- [形]* hình
- [硎] hình
- [邢] hình
- [鉶] hình
- [陘] hình, kính
51~100
- trên
- 𨕭
- nhất
- 一
- [一] nhất
- [壹] nhất
- thức
- cũng
- 拱
- sử
- [史] sử
- [駛] sử
- [使] sử, sứ
- theo
- 遶
- đầu
- 頭 - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
- 姚 Con hát: Cô đầu
- [投] đầu
- [頭] đầu
- [骰] đầu
- sống
- 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
- 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
- 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
- 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
- đại
- 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
- 杕 Hoa còn gọi là Sứ
- [代] đại
- [埭] đại
- [岱] đại
- [玳] đại
- [瑇] đại
- [袋] đại
- [黛] đại
- [大] đại, thái
- [棣] lệ, đại, thế, đệ
- trị
- [值] trị
- [治] trị
- để
- 底
- [提] đề, thì, để
- [邸] để
- [底] để
- [弤] để
- [詆] để
- [觝] để
- [牴] để
- [柢] để, đế
- [氐] để, đê
- [抵] để, chỉ
- [的] đích, để
- [厎] chỉ, để
- [舐] thỉ, để
- [坻] trì, để
- thực
- [實] thật, thực
- [埴] thực
- [蝕] thực
- [湜] thực
- [殖] thực
- [食] thực, tự
- [植] thực, trĩ
- gia
- nhiều
- 𡗊 - Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn
- độ
- 度
- [渡] độ
- [鍍] độ
- [度] độ, đạc
- [土] thổ, độ
- đến
- 𦤾
- định
- [定] định
- tử
- 仔 Ân cần lịch sự: Tử tế
- [呰] tử
- [梓] tử
- [死] tử
- [籽] tử
- [紫] tử
- [仔] tử, tể
- [子] tử, tí
- triển
- [展] triển
- [颭] triển
- [蹍] triển, niễn
- [輾] triển, niễn
- công
- 䲨 Chim loại gà đuôi đẹp
- 工 - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
- [灨] cám, công
- [公] công
- [功] công
- [工] công
- [攻] công
- [蚣] công
- [釭] công, cang
- [紅] hồng, công
- động
- 動
- [侗] đồng, động
- [洞] đỗng, động
- [働] động
- [動] động
- [硐] động
- [峒] động, đồng
- nó
- 伮
- khi
- 欺
- [踦] kỉ, kì, khi
- [崎] khi
- [攲] khi
- [欺] khi
- khổng
- 孔
- [孔] khổng
- [空] không, khống, khổng
- số
- 數
- [數] sổ, số, sác, xúc
- chất
- 屹 - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
- [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
- [蛭] chấy, điệt, chất, chí
- [鑕] chặt, chất
- [膣] chất
- [郅] chất
- [厔] chái, choái, chất
- giới
- 𤈪 - Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*
- [廨] giải, giới
- [解] giải, giái, giới
- [芥] giới
- [薤] giới
- [蚧] giới
- [介] giới
- [誡] giới
- [韰] giới
- [骱] giới
- [疥] giới
- [界] giới
- [玠] giới
- [尬] giới
- [屆] giới
- [戒] giới
- [械] giới
- [瀣] giới
- [齘] giới
- [價] giá, giới
- khoa
- 夸 - Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi
- [窠] khỏa, khoa
- [夸] khoa
- [姱] khoa
- [科] khoa
- [稞] khoa
- [蝌] khoa
- [誇] khoa, khỏa
- nhân
- 因 - Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4
- [人] nhân
- [駰] nhân
- [陻] nhân
- [闉] nhân
- [裀] nhân
- [茵] nhân
- [絪] nhân
- [氤] nhân
- [堙] nhân
- [婣] nhân
- [姻] nhân
- [因] nhân
- [仁] nhân
- [紉] nhân, nhận
- [儿] nhân, nhi
- [洇] nhân, yên
- [湮] nhân, yên
- nhà
- 茹・家 (𣗓確定?) - Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè
- rằng
- 哴 Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay
- ông
- 翁 - Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)
- [蓊] ống, ông
- [嗡] ông
- [翁] ông
- [螉] ông
- giáo
- 眇 Nhớn nhác: Giáo giác
- 槊 - Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh
- [覺] giác, giáo
- [餃] giáo
- [窖] giáo
- [教] giáo, giao
- [斆] giáo, hiệu
- [校] giáo, hiệu, hào
- tạo
- [唣] tạo
- [皂] tạo
- [艁] tạo
- [造] tạo, tháo
- chính
- 正 Đúng: Chính hắn
- [政] chánh, chính
- [正] chánh, chính, chinh
- sinh
- 𥑥 Lưu hoàng: Sinh diêm
- [生] sanh, sinh
- [牲] sinh
- [鼪] sinh
- mà
- 𦓡 Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả
- 𣻕 - Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà
- [麻] ma, mà Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)
- tự
- [謚] ích, tự
- [飴] di, tự
- [似] tự
- [祀] tự
- [禩] tự
- [緒] tự
- [自] tự
- [飼] tự
- [牸] tự
- [漵] tự
- [溆] tự
- [叙] tự
- [嗣] tự
- [字] tự
- [寺] tự
- [序] tự
- [敘] tự
- [鱮] tự
- [嶼] tự, dữ, dư
- [姒] tự, tỉ
- [沮] tự, trở, thư
- [食] thực, tự
- [芧] trữ, tự
- tại
- [在] tại
- [載] tái, tại, tải
- hơn
- 欣 - Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa
- hệ
- phương
- 方 (𣗓確定?) - Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè
- 方之(phương chi)
- [方] phương
- [枋] phương
- [肪] phương
- [芳] phương
- [邡] phương
- [妨] phương, phướng
- thống
- [捅] thống
- [痛] thống
- [統] thống
- tính
- làm
- 爫 - Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà
- phân
- 分 - Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...
- 坋 Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)
- [頒] ban, phân
- [吩] phân
- [氛] phân
- [紛] phân
- [芬] phân
- [雰] phân
- [分] phân, phần, phận
- [酚] phân
- lại
- 吏 - Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại
- [徠] lai, lại
- [賴] lại
- [藾] lại
- [癩] lại
- [瀨] lại
- [吏] lại
- [籟] lại, lãi
- [厲] lệ, lại
- [懶] lãn, lại
- dụng
- [用] dụng
- nước
- 渃 - H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)
- 著 - Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi
- việc
- 役 - Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh
101~150
- cả
- 哿* - Hết thảy: Tất cả - Lớn: Cả vú lấp miệng em (già lời đuối lí); Vợ cả; Sông cả - Quá mức: Cả nể; Cây cao càng cả gió lay - Mấy cụm từ: Cả quyết (nhất định); Cả thể (ai cũng thấy); Mặc cả (đòi trả giá rẻ)
- nền
- 𡋂 - Mặt phẳng đỡ vật nặng: Nền gạch - Căn bản giúp đứng vững: Nền nếp gia đình
- nghệ
- 艾 Gia vị mầu vàng: Mặt vàng như nghệ
- [艾] ngải, nghệ
- [詣] nghệ
- [襼] nghệ
- [藝]* nghệ
- [蓺] nghệ
- [乂] nghệ
- [羿] nghệ
- [囈] nghệ
- [埶] nghệ, thế
- minh
- [冥] minh
- [鳴] minh
- [銘] minh
- [螟] minh
- [蓂] minh
- [盟] minh
- [溟] minh
- [明]* minh
- [暝] minh, mính
- [瞑] minh, miễn
- kỷ/kỉ
- [麂] kỉ
- [紀]* kỉ
- [杞] kỉ
- [掎] kỉ
- [己] kỉ
- [嘰] kỉ
- [剞] kỉ
- [蟣] kỉ, kì
- [踦] kỉ, kì, khi
- [几] kỉ, ki, cơ
- [幾] ki, kỉ, kí, cơ
- châu
- sau
- 𢖖(𡢐)* - Hướng (Hv Hậu): Sau lưng - Tiếp theo: Hôm sau - Giới từ: Sau nữa; Sau hết
- ý
- [懿] ý
- [薏] ý
- [饐] ý
- [鷾] ý
- [意]* ý, y
- [衣] y, ý
- bằng
- 憑 - Phẳng lặng: Đất bằng bỗng nổi chông gai - Đều: Bằng nhau - Thoả chí: Bằng lòng - Nếu: Nhược bằng; Ví bằng; Bằng không (Hv khác nghĩa) - Vần thơ dấu huyền hay không dấu: Bằng bằng, trắc trắc
- [鵬] bằng
- [鬅] bằng
- [硼] bằng
- [甭] bằng
- [棚] bằng
- [朋]* bằng
- [弸] bằng
- [憑] bằng, bẵng
- [馮] phùng, bằng
- dân
- [民]* dân
- [岷] dân, mân
- [泯] mẫn, dân, miến
- [珉] mân, dân
- nhiên
- [然]* nhiên
- [燃] nhiên
- [撚] niên, niễn, nhiên
- đổi
- 𢷮(𢬭)* - Biến dạng: Đổi trắng thay đen - Cụm từ: Đổi ngôi (* có vua mới; * sao băng, sao xẹt) - Trao tay: Đổi chác; Đổi gạo lấy tiền
- năng
- chúng
- [种] chủng, chúng
- [種] chủng, chúng
- [湩] chúng
- [眾]* chúng
- ngữ
- xuất
- 出 Vở tuồng: Gặp nhau sau xuất hát
- [齣] xích, xuất
- [蟀] xuất
- [出]* xuất, xúy
- điểm
- [蒧] điểm
- [踮] điểm
- [點]* điểm
- hay
- 咍* - Làm nổi hoặc thích làm: Hay hát; Hay trèo - Khéo: Hay hát mà hát không hay; Muốn con hay chữ... - Biết: Thấy hiu hiu gió thì hay chị về - Cụm từ: Hay là (hoặc là - có khi ?haỷ ?hoặc? đứng một mình): Xa hay gần
- đạo
- 道 Đoàn người đi đường: Đạo ra Vô tích đạo vào Lâm tri
- [導] đạo
- [盜] đạo
- [稻] đạo
- [蹈] đạo
- [纛] đạo, độc
- [道]* đạo, đáo
- ta
- thứ
- [佽] thứ
- [覷] thứ
- [次] thứ
- [栨] thứ
- [恕] thứ
- [庶]* thứ
- [刺] thứ, thích
- chỉ
- 咫 Vàng 1/10 lạng
- 𥿗 - Sợi: Chỉ buộc chân voi - Nhớ mãi điều cam quyết: Buộc chỉ cổ tay
- [抵] để, chỉ
- [黹] chỉ
- [祉] chỉ
- [笫] chỉ
- [紙]* chỉ
- [胏] chỉ
- [芷] chỉ
- [茝] chỉ
- [蚳] chỉ
- [衹] chỉ
- [趾] chỉ
- [軹] chỉ
- [酯] chỉ
- [砥] chỉ
- [畤] chỉ
- [阯] chỉ
- [咫] chỉ
- [址] chỉ
- [恉] chỉ
- [扺] chỉ
- [指] chỉ
- [旨] chỉ
- [枳] chỉ
- [止] chỉ
- [沚] chỉ
- [滓] chỉ
- [厎] chỉ, để
- [只] chỉ, chích
- [祇] kì, chỉ
- đề
- lớn
- phải
- 沛* - Đúng phép: Lẽ phải; Phải chăng (* điều đúng điều sai; * không sai quấy, đúng mức) - Đúng sự thực: Có phải như thế không? - Tranh biện: Phải trái - Không có lập trường: Ba phải - Phận sự bó buộc: Việc phải làm - Gặp nạn: Phải bệnh; Phải gió (* cảm mạo; * đồ khốn: Gặp thằng phải gió) - Phía tay mặt: Bên phải; Quẹo phải - Si tình: Phải lòng
- bản
- nhau
- 饒* - Có mối tương giao: Giúp nhau; Cãi nhau - Nhỏ bé cả đám: Nhau nhau một lứa
- 膮 Vỏ bọc cái thai: Nơi chôn nhau cắt rốn
- bị
- cơ
- giá
- thông
- khí
- nhưng
- 仍 - Song le: Nhưng mà - Không làm việc: Ở nhưng - Nhức nhố nhè nhẹ: Đầu hơi nhưng nhức - Không quan tâm: Nhửng nhưng
- [仍]* nhưng
- [礽] nhưng
- [扔] nhưng, nhận
- bộ
- còn
- 群* - Chưa hết: Còn người thì của hãy còn; Còn thân trâu ngựa đền bồi xá chi - Chưa chết: Bà cụ hãy còn; Cả nhà chết hết còn lại có một đứa con gái
- điều
- hành
- trình
- tưởng
- đức
- pháp
- do
- kiến
- kỳ
- đối
- khoảng
- thuật
- phần
- trường
- thì
151~200
- thì
- bởi
- nhận
- 𢭝 - Đè: Nhận nước - Gắn: Nhận kim cương - Tiếp đón: Nhận lời
- [仞] nhận
- [韌] nhận
- [軔] nhận
- [認]* nhận
- [牣] nhận
- [刃] nhận
- [紉] nhân, nhận
- [扔] nhưng, nhận
- tây
- thay
- tượng
- âu
- hợp
- thuyết
- tới
- trời
- lịch
- lượng
- nào
- 芇* - Tiếng gọi: Nào aị.. - Tiếng tự hỏi: Nào (ai) biết; Nào ngờ - Kể lần lượt: Nào chó nào mèọ.. - Chọn một trong nhiều vật: Cái nàỏ - Xem Nao* , Gì*
- bao
- luận
- vì
- đồng
- qua
- duy
- tư
- quá
- tế
- thường
- trước
- 𠓀 - Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về
- [著]* trứ, trước, trữ
- địa
- liên
- tin
- bắt
- kinh
- tinh
- họ
- sản
- tích
- ngôn
- ảnh
- giữa
- gồm
- 𠁟* Bao quát: Bao gồm
- thiên
- toàn
- vùng
- 塳* Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)
- 摓 - Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)
- nguyên
- trọng
- biệt
- gọi
- 噲(哙)* - Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng
- nên
- truyền
- tiến
- cực
- ngày
201~250
- lập
- tác
- tiên
- tồn
- bài
- loại
- 類 Bỏ ra ngoài: Bị loại khỏi cuộc thi
- [類]* loại
- cuộc
- toán
- cao
- cùng
- 共 - Với: Cùng nhau - Ngang, chung: Cùng tuổi; Cùng làng
- 窮 Tới thế kẹt: Cùng đường; Quân tử thế cùng thêm thẹn mặt
- [窮]* cùng
- [藭] cùng
- [蛩] cung, cùng
- đời
- 𠁀* - Thời gian lâu lâu không nhất định: Đời đời (mãi mãi); Đời xưa; Đời nay; - Thời một vua trị vì: Đời vua Quang Trung - Không bao giờ: Không đời nào - Thời gian một người sống: Một đời tài hoa; Nhớ đời - Phận: Đời làm lính - Thế hệ (thường kể là 25 năm): Đời cha ăn mặn đời con khát nước - Hưởng lạc: Biết mùi đời - Thế gian; Xã hội: Thói đời gian ngoa - Cụm từ: Ra đời (* Sinh ra; * Sống giữa xã hội)
- nói
- tiêu
- vấn
- tâm
- tiếp
- trở
- 𠭤 - Đổi chiều hướng: Trở về; Trở mình; Trở chứng; Tráo trở - Cụm từ: Trở mặt (* quay đầu nhìn; * phản phúc) - Mang bầu: Có trở; Ăn trở (người có mang hay thèm của chua)
- 阻 - Cấm cản: Lan trở; Trở kích (đánh chặn) - Can ngăn: Khuyến trở - (Đường) khó đi lại thiếu an ninh: Hiểm trở
- [鉏] sừ, trở, tư
- [俎] trở
- [爼] trở
- [阻]* trở
- [齟] trở
- [沮] tự, trở, thư
- đặc
- dẫn
- kết
- 結 - Buộc lại với nhau (giống nghĩa Hv): Kết bạn trăm năm; Kết cỏ ngậm vành (trước khi chết bố Nguỵ Khoả dặn con phải chôn người vợ lẽ với mình; Nguỵ Khoả không chịụ Về sau ra trận tướng địch khi không vướng chân ngã bị chàng giết. Đêm nằm mộng chàng thấy bố người con gái kể công mình kết cỏ đánh ngã địch để tạ ơn) - Giai đoạn chót: Phần kết bài - Trái cho nước gội đầu: Bồ kết
- [髻] kế, kết, cát
- [桔] kết
- [結] kết
- [袺] kết
- tất
- tiết
- biết
- dạng
- gì
- 咦* - Tiếng hỏi: Cái gì? - Sự vật không xác định: Không coi ai ra gì; Còn gì mà mong - Từ giúp chối chữ đi trước: Khó gì; Lo gì
- gian
- hai
- nguồn
- quyển
- tiếng
- chung
- 終 - Cùng nhau: Chung sức; Chung vốn; Chung chạ sớm trưa - Của chung: Cha chung không ai khóc; Chồng chung thì đừng - Cảnh trí bốn mặt: Chung quanh lặng ngắt như tờ
- 盛旺終(thịnh vượng chung)
- 盅 - Bình (rượu, trà): Uống cả chung - Đấu để đong gạọ..: Chung đấu nhờ lưng một mẹ mày
- [忪] chung
- [鐘]* chung
- [鍾] chung
- [螽] chung
- [蔠] chung
- [終] chung
- [盅] chung
- chuyển
- cổ
- tương
- cái
- chi
- ngoài
- bình
- đế
- đều
- đông
- thiết
- xem
- biến
- chức
- lên
- mỹ
- yếu
- mới
- tôn
251~300
- vị
- chuẩn
- mạnh
- mục
- sẽ
- cứu
- đường
- 塘 - Lối đi: Lạc đường - Dạng dây kéo dài: Đường kim mũi chỉ - Chính sách tiến tới: Con đường hoà bình - Nét vạch trong Kỷ hà học: Đường thẳng; Đường chu vi - Cụm từ: Đường đột (không được báo trước; khác nghĩa Hv) - Nửa nước Việt vào đời các chúa Trịnh Nguyễn: Đường Trong (miền Nam: Nam Hà); Đường Ngoài (miền Bắc: Bắc Hà) - Còn âm là Đàng*
- [唐]* đường
- [餳] đường
- [赯] đường
- [螳] đường
- [螗] đường
- [糖] đường
- [瑭] đường
- [溏] đường
- [棠] đường
- [搪] đường
- [塘] đường
- [堂] đường
- nghiên
- thần
- cầu
- đá
- 𥒥 - Khoáng Hv Thạch: Nước chảy đá mòn - Cứng như đá: Nước đá (nước đông đặc) - Khó đẽo mòn: Đá vàng thuỷ chung - Có tính bần tiện (tiếng bình dân)
- 跢 - Đẩy bằng chân: Khôn ngoan đá đụng người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Chạm nhẹ (tiếng cổ): Đá đến - Chen vào: Nói đá tới; Thỉnh thoảng đá vào mấy câu; Đá gà đá vịt (tham gia ít và không thường xuyên) - Mấy cụm từ: Đá đít (đuổi đi cho khuất mắt?; Tiếng bình dân): Đá đưa (nói khéo)
- [哆]* xỉ, đá
- hoặc
- mình
- mô
- lực
- ứng
- 應 Bỏ tiền riêng cấp tốc lo việc chung; xong việc sẽ lấy lại)
- [應]* ứng, ưng
- đồ
- hưởng
- rất
- 慄* - Ở mức cao: Rất tốt; Rất nhiều - Âm khác của Rứt* : Bất rất khó chịu
- giải
- 解 - Đánh tan (giống nghĩa Hv): Giải buồn - Trải ra: Giải bày (kể hết các tình tiết - Xem Giãi* ); Giải nghĩa (giảng đầy đủ các ý tứ của bài)
- 𢄩 - Tấm mỏng và dài: Giải lụa - Phần thưởng: Giựt giải thu vi (đỗ kì thi hương mở vào mùa thu)
- 螮 Rùa truyền kì rất lớn và dữ: Con giải
- [嶰] giải
- [蠏] giải
- [蟹] giải
- [薢] giải
- [懈] giải
- [邂] giải
- [解]* giải, giái, giới
- [廨] giải, giới
- [獬] giải, hải
- [澥] hải, giải
- tăng
- nam
- nhiệt
- phẩm
- phản
- hiểu
- khả
- tranh
- bất
- 抔 (𣗓確定?) - Lối chơi bài: Đánh bất - Bẻ: Bất hoa
- [鈈] bất
- [不]* bất, phầu, phủ, phi, phu ……- Hv hoá Nôm: Bất kể; Bất chấp (chẳng sao)
- 不期(bất kỳ)
- 不據(bất cứ)
- chứng
- dương
- nhóm
- thuộc
- bề
- dựa
- loài
- nghiệm
- Ấn
- phi
- đây
- 低* - Tại nơi này: Đi cho biết đó biết đây; Có ta đây - Điều này: Con ơi, mẹ bảo đây này - Cụm từ: Đây đẩy (chê chối quyết liệt) - Lối tự xưng: Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi; Đấy với đây không dây mà buộc - Từ giúp hỏi: Ai đâỷ
- đi
- lớp
- lục
- mảng
- rộng
- vậy
- anh
- cộng
- 共* - Phép tính gom các số: Cộng trừ nhân chia - Mẩu thảo mộc: Cộng rau (còn gọi là Cọng)
- [共] cộng, cung, củng
- diễn
- thêm
301~350
- thích
- cá
- môn
- quay
- sáng
- thái
- tộc
- biểu
- cụ
- dụ
- phép
- trăng
- trí
- á
- cần
- cấu
- dưới
- gần
- 近 - Ở không cách xa: Gần xa nô nức; Gần chùa gọi Bụt bằng anh; Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng - Trong tương lai hay dĩ vãng không xa: Gần đất xa trời (không sống bao lâu nữa); Gần đây; Gần đến nơi - Liên hệ (huyết nhục...) không xa: Họ hàng gần; Gần gũi - Có thể bảo rằng: Gần như chết - Nam nữ giao hợp: Gần nhau
- giả
- lưu
- vẫn
- 吻 Mãi như vậy: Vẫn y nguyên; Vẫn như thế
- [刎] vẫn
- [吻] vẫn
- [殞] vẫn
- [脗] vẫn
- [霣] vẫn
- [隕] vẫn, viên
- chiến
- hoạt
- hướng
- kỹ
- nghiệp
- phủ
- thấy
- 𧡊* Nhận ra nhờ giác quan, nhất là thị giác: Thấy người sang bắt quàng làm họ
- tìm
- tố
- tuy
- nay
- 𠉞* - Bây giờ: Sáng hôm nay - Thời kì hiện đại: Ngày nay; Đời nay - Mai ngày: Nay mai dù có bao giờ
- quả
- so
- tổ
- tổng
- trò
- tục
- vi
- chế
- coi
- đưa
- muốn
- niệm
- quy
- ba
- hậu
- bắc
- bên
- chân
351~400
- phụ
- chia
- môi
- nghi
- phục
- quanh
- suy
- tập
- ví
- vực
- đa
- đánh
- phổ
- tiểu
- vũ
- chu
- di
- hàng
- 行* - Phẩm vật mua bán: Cửa hàng; Hàng xáo (biến chế thóc ra gạo) - Chủ tiệm nhỏ: Hàng thịt nguýt hàng cá (tranh thương vì cùng bán món hàng giống nhau); Hàng xén (bán tạp hoá cỡ nhỏ) - Giúp bắt mắt dễ bán: Nước hàng (thêm màu sắc cho thức ăn) - Cấp số từ một rồi cứ nhân cho mười: Hàng một; Hàng mười; Hàng trăm; Hàng ngàn - Cụm từ: Chạy qua hàng (với lượng ít, chưa đủ): Tưới cây chạy qua hàng nước; Bát cháo chạy qua hàng thịt (thiếu thịt)
- liệu
- mỗi
- nghĩ
- nơi
- quân
- xác
- cuối
- cuốn
- dù
- dùng
- gốc
- hạn
- [旱] hạn
- [睅] hạn
- [限] hạn
- luôn
- máy
- mọi
- mực
- nông
- phong
- sách
- tầng
- tháng
- chí
- dài
- 𨱽* - Lớn bề trường trong không gian: Sông dài biển rộng; - Lâu trong thời gian: Đêm dài; Bề lâu bề dài; Lời lẽ dài dòng
- hoàn
- nếu
- sở
- viên
- đạt
- điện
- hiệu
- hy
- nhỏ
401~450
- tạp
- triệu
- bảo
- đang
- hoa
- mác
- mang
- nhanh
- niên
- nổi
- phạm
- phía
- quyết
- tên
- 𠸛* - Hiệu riêng để gọi người hay vật: Đặt tên - Quán từ đi trước loại người tồi tệ: Tên bợm; Bắt được ba tên cướp - Nổi tiếng: Có tên tuổi
- 箭 Que nhọn và thẳng từ cung nỏ bắn ra: Xông pha mũi tên
- thương
- viết
- việt
- cảm
- giống
- hỏi
- khái
- mặc
- ngành
- phức
- tài
- biển
- cập
- đáng
- độc
- dựng
- giai
- góc
- kiện
- kính
- mẫu
- triều
- trúc
- vua
- ấy
- biện
- chẳng
- chủng
- dục
- đúng
- hầu
- hoàng
- hữu
- kiểm
- lần
- 𠞺 - Phen, bận: Nhiều lần - Lớp: Nhiều lần cửa - Thứ tự: Lần lượt - Đi chậm: Quan giai lần lần - Giãn về sau: Lần lữa; Lần khân - Con vật cử động chậm (sloth): Cù lần - Đầu óc chậm: Cù lần; Mê lần; Lần thần - Mấy cụm từ: Lần lưng (rút tiền từ ruột tượng); Lần hồi (cầm cự kiếm sống)
- 寅 Thong thả theo thứ tự; dần dần: Lần lần tháng trọn ngày qua
- 路 - Đi men: Bước lần theo ngọn tiểu khê - Cụm từ: Lần mò (* kín đáo tiến tới; * tìm tòi lâu lâu)
- luật
451~500
- mã
- mại
- mạng
- mở
- riêng
- thập
- thật
- tình
- áp
- cháu
- đặt
- đoạn
- lễ
- nhờ
- 洳 Lạt mầu: Nhoè nhờ
- 侞 - Cậy dựa: Nhờ vả - Lợi dụng cơ hội: Nhờ gió bẻ măng
- sao
- 炒 Rang khô: Sao vàng hạ thổ (sao rồi đổ thuốc xuống đất để luyện âm dương)
- 𡫡 - Từ giúp hỏi lí do: Mặt sao dầy gió dạn sương; Tại saỏ; Vì sao vậỷ - Không: Sao nỡ - Mong mỏi: Sao cho chân cứng đá mềm
- 𣇟* - Tinh tú: Sao mai; Vật đổi sao rời - Mỗi năm có mùa đông nhiều sương và Sương sao có nghĩa là "Năm"; Nhớ chàng trải mấy sương sao
- 𣒲 - Thứ gỗ cứng: Cột gỗ sao - Từ đệm sau Sít* : Sít sao (khít khao)
- [抄] sao
- [鞘] sao
- [蛸] sao
- [艄] sao
- [筲] sao
- [煼] sao
- [炒] sao
- [旓] sao
- [鮹] sao
- [鈔] sao, sáo
- [捎] sao, siếu
- [梢] sao, tiêu
- [稍] sảo, sao
- tham
- tiền
- trục
- từng
- vận
- xây
- xử
- bào
- cấp
- câu
- giác
- giao
- hà
- khỏi
- 塊* - Hết vướng mắc: Khỏi bệnh; Đi khỏi - Qua: Khỏi một lúc - Không cần: Khỏi nói; Khỏi lo
- mất
- nhìn
- nội
- phá
- rõ
- tri
- tuổi
- tỷ
- ánh
- ban
- cai
- hết
- 歇* - Chấm dứt: Chó chết hết chuyện - Cạn sạch: Hết tiền - Tận tình: Hết lòng - Tất cả: Hết mọi người
- lạp
- lệ
- lợi
- mối
- nằm
- 𦣰* - Ngả mình ngang mặt đất: Nằm gai nếm mật - Có dạng như nằm: Nằm trong phạm vi - Thuộc kĩ: Nằm lòng - Mấy cụm từ: Ăn nằm (nam nữ sống chung); Nằm bếp (đàn bà ở cữ sinh nở)
- sai
- siêu
- thạch
- thánh
501~550
- thầy
- thủy
- vô
- danh
- kẻ
- ngược
- nhấn
- 扨* -Ấn xuống: Nhấn chặt; Nhấn nút; Nhấn kèn - Kêu gọi chú ý vào một điểm: Nhấn mạnh
- thu
- tốt
- xảy
- càng
- cạnh
- [競]* cạnh
- 𧣲 - Đường nối hai góc: Tam giác có ba góc và ba cạnh - Sát gần: Bên cạnh - Chê mà không nói thẳng: Nói cạnh nói khoé (Hv Chỉ tang mạ hoè; trỏ cây dâu chửi cây hoè)
- chiếm
- cung
- đủ
- ít
- kể
- 𠸥* - Thuật lại: Kể chuyện; Kể tội; Kể công - Đọc: Chớ kể Phan Trần - Gồm luôn: Kể cả anh - Lưu ý: Rất đáng kể - Than thở: Kể lể - Tạm nhận: Kể ra thì cũng được
- khảo
- kì
- la
- mức
- núi
- phố
- sâu
- soát
- [察]* sát, soát, xét Kiểm cho rõ: Soát lại sổ sách
- 檢察(kiểm soát)
- 糾察(củ soát)
- suốt
- trào
- vai
- xét
- [察]* sát, soát, xét - Xem kĩ: Soi xét; Xét nhà tìm kẻ gian - Tìm kĩ điểm dở: Xét nét; Xét mình - Tìm hiểu rồi phán đoán: Xét án; Xét xử
- 勘察(khám xét)
- 察處(xét xử)
- bầu
- chưa
- cư
- đẩy
- đích
- dòng
- dung
- khách
- khai
- lửa
- 焒* - (Hv Hoả): một trong ngũ hành: Kim, mộc thuỷ, hoả (lửa), thổ - Cảm tình nồng nhiệt: Lửa giận; Lửa tình - Có màu đỏ: Cau lửa; Chuối lửa; Cò lửa; Kiến lửa; Rắn hổ lửa; Lửa lựu (hoa lựu đỏ)
- trạng
- vệ
- vỏ
- vòng
- xa
- bán
- cải
- cường
- dịch
- đình
- giảm
551~600
- giờ
- giúp
- hoài
- lí
- lĩnh
- nga
- ngay
- 𣦍* - Thẳng thắn: Ngay ngắn; Ngay tình ai biết mưu gian - Thẳng đứng: Ngay lưng (* giữ lưng thẳng; * không chịu lam làm) - Tính tình chính trực: Người ngay kẻ gian; Ăn ngay ở lành - Lo ngại: Ngay ngáy - Ngây: Cứ ngay mặt ra, không biết nói gì - Lập tức: Nói rồi rồi lại ăn lời được ngay! - Gồm đủ: Ngay cả cây tươi cũng cháy
- nhạc
- nữa
- sát
- 擦 Giáp một bên rất gần: Sát vách; Sát lá cà
- [察] sát, soát, xét
- [鎩] sát
- [煞] sát
- [擦] sát
- [嚓] sát
- [剎]* sát
- [殺] sát, sái, tát
- tầm
- thân
- thị
- tốc
- trì
- tức
- vương
- ai
- cảnh
- chịu
- chóng
- cũ
- diện
- du
- hòa
- khắp
- kiểu
- lẽ
- 理* - Điều hợp lí: Thanh khí lẽ hằng (người ta thích ở chung với người giống như mình); Khôn chẳng qua lẽ; khoẻ chẳng qua lời - Không chắc: Có lẽ; Lẽ nào
- 𥙪 Có nghĩa như Lẻ* trong mấy trường hợp: Vợ lẽ
- lời
- niềm
- ổn
- sông
- sức
- tả
- thúc
- trụ
- trực
- vài
- 𠄧* Gần với số hai: Mua vui cũng được một vài trống canh
- viện
- bậc
- chinh
- chuyên
- cố
- đổ
- 堵 - Ngã xụm: Câỵ.. đổ - Tan hoang: Đổ vỡ - Rót chất lỏng: Trời đổ mưa; Đánh đổ rượu; Nước đổ đầu vịt - Tiết ra chất lỏng: Đổ mồ hôi; Đổ máu - Cáo người khác để chữa mình: Đổ tội - Từ thấp đi lên hay ngược lại: Đổ bộ; Xe đổ dốc - Trung bình: Đổ đồng - Đông người cùng đi: Đổ nhau đi tìm; Đổ tới
- 堵步(đổ bộ)
- 𨀎堵(sụp đổ)
- [堵]* đổ
- [睹] đổ
- [賭] đổ
- gây
- 𨠳 - Đợi men bốc: Gây rượu - Giúp động vật hay thảo vật có giống tốt, giống mới: Gây giống - Gom tiền kinh doanh: Gây vốn
- 㧡* - Tạo ra: Gây chiến - Hay xung khắc: Gây gỗ
- 𦟍 Mùi thịt rừng: Thịt gấu gây gây
- hấp
- khối
- kích
- 戟* - Khí cụ đội vật nặng: Cái kích xe hơi - Đội vật nặng lên - Cỡ: Đúng kích thước - Bề rộng áo ngang hai nách: Kích hẹp quá
- [墼] kích
- [戟] kích
- [擊] kích
- [激] kích
- lúc
- mâu
601~771
- sắc
- âm
- kỉ
- sư
- thổ
- thủ
- điển
- hán
- nhật
- an
- chú
- chúa
- cứ
- giữ
- 𡨹* - Cầm chắc trong tay: Nắm giữ đầu dây - Có ý tứ: Giữ mồm giữ miệng; Giữ ý (không dám nói rõ tư tưởng) - Trung thành với niềm tin: Giữ đạo; Giữ vững lập trường - Chăm nom săn sóc: Giữ sổ; Giữ con; Chó giữ nhà - Ở địa vị danh dự: Giữ chức giám đốc - Làm theo quy tắc: Giữ luật lưu thông; Giữ phép vệ sinh - Cản trở sự thay đổi: Giữ gìn sức khoẻ; Giữ giá; Giữ trật tự - Cụm từ: Bị giữ (* người phải giam tù; * tài vật bị cấm sử dụng; Xe hơi bị cảnh sát giữ)
- hải
- khu
- nhập
- áo
- cận
- chữ
- hóa
- thi
- báo
- đảo
- đem
- khó
- lan
- lấy
- miền
- thanh
- trang
- trợ
- ăn
- dễ
- đẹp
- dự
- gió
- hạnh
- lòng
- 𢚸* - Tâm địa: Lòng son; Lòng tà; Lòng tham - Trong vòng tay: Ôm vào lòng - Chỗ giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Dưới lòng đất; Lòng đỏ lòng trắng; Lòng heo (ruột lợn làm món ăn) - Gầm: Lòng cầu - Quanh co: Lòng vòng - Tên cá nhỏ nước ngọt: Lòng tong - Cụm từ: Lòng thòng (tòn ten; kéo dài mãi)
- ngoại
- rồi
- 耒* - Xong; qua (như Liễu Hv): Thôi thì một thác cho rồi - Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề - Mấy liên từ: Rồi nữa (vả lại); Rồi ra (sau này)
- đọc
- đội
- tay
- vụ
- bệnh
- bố
- bốn
- chuyện
- hương
- ngắn
- quang
- thư
- trẻ
- yêu
- bay
- cân
- cây
- cửa
- 𨷯* - Tấm mở đóng lỗ hở ở tường: Cửa sổ - Lối sông đổ ra biển: Cửa sông - Địa điểm giao thông buôn bán: Cửa biển - Học thuyết: Cửa Khổng sân Trình - Câu thường nói: Câu cửa miệng - Âm hộ: Cửa mình - Văn phòng chính phủ: Cửa quyền - Ô ở bàn xúc xắc
- màu
- mẹ
- nghìn
- ngũ
- nguy
- phật
- tàu
- thượng
- vừa
- bác
- da
- hỗ
- mềm
- 𩞝* - Không cứng: Mềm nắn rắn buông - Phát động tình thương: Mềm lòng; Máu chảy ruột mềm - Khéo lui tới, dịu dàng: Mềm mỏng - Thiếu cương quyết: Mềm yếu
- trả
- 𪁳* Chim bói cá: Tra trả
- 呂 - Hoàn về chủ: Trả nợ - Đáp lại: Trả ơn trả oán; Trả lãi; Trả lời - Mà cả: Trả giá
- [鮓] trả, trá
- trăm
- xưa
- án
- [按] án
- [案] án
- 案罰(án phạt)
- [桉]* án
- [唵] úm, án
- bàn
- bảy
- chạy
- chiếc
- đấu
- dãy
- đỏ
- 𧺂* - Màu Hv Xích: Máu đỏ ruột mềm - Xấu hổ: Đỏ mặt - May mắn: Vận đỏ; Chơi trò đỏ đen - Phải trả nhiều tiền: Vật giá đắt đỏ - Cụm từ: Đỏ lửa (* đốt lửa; * nấu bếp; Ba lần đỏ lửa)
- hiểm
- kiếm
- ngân
- nghe
- nhớ
- tra
- trắng
- vạn
- vàng
- xanh
- chương
- cờ
- đệ
- già
- hạt
- hoà
- khăn
- khẩu
- sẻ
- sơn
- thất
- thử
- thuỷ
- thuyền
- vợ
- xuống
- 𡬈* - Ban ra từ trên cao: Xuống ơn; Xuống lệnh - Di dịch từ cao tới thấp; hoặc từ Bắc vào Nam: Xuống Cà Mau; Lên thác xuống ghềnh; Lên xe xuống ngựa; Bề trên trông xuống người dưới trông lên (lưu tâm tới dư luận); Xuống lỗ (*sa hố; *chết); Hàng xuống giá - Cụm từ: Xuống nước (*tới chỗ có nước; *bớt vẻ sáng; Hạt trai xuống nước; *đành chịu lép vế)
- bạn
- chín
- cô
- đàn
- đảng
- dắt
- dây
- đèn
- em
- học
- khoẻ
- lâm
- lỗi
- 纇 - Không hợp thời dạng: Lỗi thời - Làm điều lầm lỡ: Lỗi đạo làm con - Điều lầm lỡ: Tội lỗi; Xin tha lỗi - Đan lát sai mũi: Cái rá này xấu có nhiều chỗ đan lỗi
- [儡] lỗi
- [癗] lỗi
- [磊]* lỗi
- [礨] lỗi
- [纇] lỗi
- [耒] lỗi
- [酹] lỗi
- [瘰] lỗi, lõa
- mua
- nguyễn
- non
- phòng
- sĩ
- tám
- tỉnh
- trai
- 𤳆 - Đàn ông còn trẻ: Đàn ông con trai (Thoạt tiên là Blai* , rồi lai* , giai* nay là Trai* ) - Không biết xấu hổ: Trai lơ
- 琜 Hạt châu: Chuỗi hột trai
- 𧕚 - Sò mang vỏ có xà cừ: Trai lệch mồm - Âm hộ (tiếng bình dân): Cái trai
- [齋]* trai
- [齊] tề, tư, trai, tễ
- trận
- xe
- 車 - Chuyên chở bằng bánh lăn: Xe đất - Dụng cụ chuyên chở có bánh lăn: Xe cộ; Châu chấu đá xe
- 𦀺* - Bện sợi làm dây (xưa dùng bánh xe quay): Xe chỉ; Xe dây - Vo tròn: Xe cát biển Đông - Nối: Xe duyên - Cần từ miệng người hút tới điếu: Xe điếu - Gà thua chạy: Gà xe
- bạc
- bò
- chơi
- đâu
- đỡ
- doanh
- gái
- giáp
- kêu
- mai
- máu
- mây
- mấy
- mưa
- ngủ
- nhiêu
- quỳ
- rồ
- sáu
- sổ
- 籔*(䉤) Lỗ mở qua tường mà không phải lối ra vào: Cửa sổ lá sách
- [數] sổ, số, sác, xúc
- sôi
- sợi
- tạm
- trần
- tướng
- ty
- vui
- 𢝙* - Nhộn nhịp hoan hỉ: Vui như Tết - Vượt quá đà: Vui chân đi mãi; Vui miệng - Thích làm cho người ta hài lòng: Vui tính - Hài lòng: Yên vui; Vui vầy; Vui gượng
- xá
- xin
772 ~ 900
- mùa
- ngăn
- nghiêng
- tảng
- thịnh
- thừa
- trao
- 𢭂* - Tay kẻ này đưa sang cho tay kẻ kia: Gươm báu trao tay; Tiền trao cháo múc - Người này chuyền sang người khác: Trao đổi hàng hoá; Trao đổi tư tưởng
- [抓] trảo, trao
- trồng
- trưng
- chấp
- chứa
- dần
- khía
- lao
- phẳng
- quỹ
- sang
- 𢀨 - Có dáng phú quý: Thấy người sang, bắt quàng làm họ; Nhà sang cửa rộng - Từ đệm sau Sửa* (cải biến cho đẹp hơn): Sửa sang nhà cửa; Sửa sang tính nết
- 𢲲 Chuyển quyền sở hữu: Sang nhà; Sang tiệm
- 𨖅 - Qua ngang: Sang số xe; Sang sông; Sang Pháp - Tới thời kì mới: Sang năm; Sang tháng sẽ trả lãi
- 槍 (𣗓確定?)* Từ đi trước Sảng* tả tiếng kêu vui và vang: Cười nói sang sảng
- [瀧] lung, sang
- [刅] sang
- [嗆] sang
- [瘡] sang
- [創]* sang, sáng
- [鎗] sanh, thương, sang
- [搶] thưởng, thương, thướng, sang
- [戧] thương, sang
- tắc
- thuẫn
- tiễn
- trải
- 𣦰* - Từng biết qua: Từng trải; Trải đời - Mở rộng, mở dài: Trải chiếu; Trải nệm - Cụm từ: Bơi trải (* lội đua; * chèo thuyền đua)
- trưởng
- xích
- xứ
- xung
- bước
- dạy
- gắn
- hạ
- hồi
- khám
- lõi
- nhằm
- 𥄮* - Ngắm đích cho kĩ: Nhằm bắn - Để: Nhằm giúp nước - Trúng: Đánh nhằm phải người nhà; Đã tin điều trước ắt nhằm điều sau; Nhằm lúc rảnh rỗi
- nữ
- ràng
- sụp
- 𨀎* - Yếu đi dần dần: Suy sụp - Xụm xuống: Đổ sụp; Sụp lạy
- thuần
- ước
- băng
- dậy
- đầy
- đơn
- dưỡng
- hại
- họa
- hơi
- 唏* hơi thở, hơi hơi
- kim
- lãnh
- lâu
- nha
- phái
- quần
- thấp
- the
- tỉ
- to
- trỗi
- trừu
- vượt
- chứ
- giảng
- hùng
- ích
- kế
- khiến
- ký
- ngôi
- 嵬 - Bản vị: Thiên Chúa Ba ngôi (Holy Trinity); - Đại danh từ ở văn phạm: Tôi? là ngôi nhất; ?Anh? là ngôi hai; ?Nó? là ngôi ba - Quán tự trước người vật đáng chú ý: Ngôi chùa; Ngôi sao - Thứ vị trên dưới: Ngôi thứ trong làng; Tranh ngôi - Đường rẽ tóc: Rẽ ngôi
- [嵬]* ngôi
- [隗] ngôi
- [桅] ngôi, nguy
- [鮠] ngôi, nguy
- phận
- sớm
- tận
- thậm
- thiếu
- thước
- 𡱩 - (Kim loại) chảy lỏng: Thước thạch lưu kim (trời nóng kinh khủng) - Làm suy yếu
- [爍] thước
- [鑠] thước
- [鵲] thước
- [碏] thước, tích
- tuyệt
- xâm
- xấu
- bỏ
- 𠬃* - Đặt vào chỗ: Bỏ sách lên bàn; Đem muối bỏ bể - Thải đi: Vứt bỏ; Đem con bỏ chợ; Bỏ chồng bỏ vợ - Rời khỏi: Bỏ nhà - Đem tiền ra kinh doanh: Bỏ vốn làm ăn
- 悑 - Không lí đến: Bỏ qua; Bỏ lửng?; Bỏ dở - Hết thương: Ghét bỏ - Cảm giác mạnh: Sướng ?bỏ mẹ?
- chặt
- chỗ
- đo
- đới
- hộ
- khá
- mật
- miêu
- quát
- sợ
- tan
- thiện
- thờ
- thuận
- tuân
- túy
- ủng
- vĩ
- xạ
- ả
- bang
- ca
- cha
- chắc
- chắn
- chết
- đắn
- đáp
- đôi
- đóng
- gắng
- ghi
- 記* - Chép lại để lưu: Ghi tên; Ghi âm - Trữ vào trí nhớ: Ghi lòng tạc dạ - Đánh dấu để dễ nhận khỏi quên lẫn
- góp
- hàm
- hiệp
- hồ
- hưng
- in
- lạc
- mệnh
- móc
- ngựa
- nhiệm
- rập
- sắt
- tách
- thí
- thoát
- tiện
- tín
- vẻ
901~1000
- xô
- biên
- buộc
- chạm
- chậm
- chặn
- che
- đào
- dấu
- 𧿫* - Vết tích: Dấu tay - Lối chấm từ, chấm câu: Dấu sắc; Dấu hỏi - Mũ lính ngày xưa: Đầu đội nón dấu, vai mang súng dài
- 𧿫號(dấu hiệu)
- 𥆺 Không cho biết: Dấu nhẹm
- 𨣥 Thương mến: Yêu dấu
- đột
- giản
- khắc
- khẳng
- khứ
- lai
- lầm
- lạnh
- lối
- lương
- nhánh
- nhu
- nối
- 𦀼* Chắp liền: Nối chí
- nóng
- phạt
- quản
- rơi
- 𣑎* - Rớt rụng: Cơm rơi; Đánh rơi; Rơi rụng; Lá rụng hoa rơi (hai tình nhân chia tay) - Không chăm sóc: Bỏ rơi; Con rơi
- suất
- tân
- thẳng
- thụ
- tống
- trách
- trừ
- tước
- ưu
- bá
- chiều
- chụp
- diệt
- đoán
- đoàn
- dọc
- 𨂔 - Theo bề dài: Đò dọc - Vẫy vùng: Dọc ngang - Tức giận: Bực dọc
- 㯮* - Cuống mấy thứ lá lớn: Dọc chuối; Dọc mùng (rau bạc hà) - Tựa như cuống lá: Mũi dọc dừa; Dọc tẩu
- dữ
- đuổi
- đương
- hái
- khấu
- khởi
- khuynh
- lệch
- mờ
- mong
- não
- nhi
- phỏng
- phu
- phù
- quê
- rã
- ranh
- tái
- thách
- tô
- tròn
- truy
- tu
- tuyên
- vượng
- xuân
- bức
- chép
- chỉnh
- chọn
- đài
- đảm
- đẳng
- đòi
- 𠾕 đòi hỏi
- 𠐬 tôi đòi, con đòi
- gấp
- giành
- 爭 - Tranh hơn: Giành ăn; Giành chỗ; Giành giựt - Để dành: Giành giụm - Còn âm là Dành*
- 棦* Cây có hoa trắng và thơm: Giùng giành (gardenia)
- 箏 Cái rổ lớn đan thưa: Giành phân
- giây
- hiến
- hồn
- hỗn
- kéo
- khúc
- lẫn
- loạn
- loạt
- lưỡng
- mẽ
- mông
- nét
- new
- nghịch
- ngưỡng
- nhiễm
- nô
- nỗ
- nửa
- nuôi
1001~1100
- óc
- phóng
- pô
- rãi
- rắn
- sân
- săn
- sắp
- thoại
- thụy
- tôi
- trật
- trù
- va
- van
- vốn
- vuông
- xu
- xúc
- a
- ẩn
- bóng
- 俸* - Hình thấp thoáng: Trước sau nào có bóng người; Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Dùng từ có ẩn ý: Bóng bảy; Nói bóng - Cụm từ: Bắt bóng (*theo đuổi cái không có thực; *dồn người ta tới chỗ phải nhận lỗi)
- 𡞗 Bà đồng: Đồng bóng
- 𣈖 - Hình ánh sáng rọi tới: Bóng nguyệt xế mành - Trơn láng: Đánh bóng; Bóng lộn - Có hình cầu: Đá bóng; Bóng đèn pha lê
- 𩃳 - Thiếu ánh nắng: Cây cao bóng cả; Bóng đêm - Vật hình cầu dễ vỡ: Mưa nổi bong bóng
- can
- căn
- cản
- chẽ
- cống
- dàng
- dầu
- đáy
- de
- đền
- đốt
- dứt
- giáng
- gieo
- hàn
- hiền
- hút
- huy
- kém
- khoáng
- kia
- lỗ
- lượm
- mạc
- mãn
- mộ
- mòn
- nghề
- nổ
- 弩 - Vỡ mạnh: Bùng nổ; Pháo nổ - Bắp rang nở ra hoa: Nắm nổ (nẻ)
- ô
- ôn
- phúc
- phụng
- quán
- sa
- sơ
- sót
- tán
- tật
- thiệp
- tỏ
- trọt
- trùng
- tuệ
- tuyến
- viễn
- vinh
- vọng
- xói
- xuyên
- bạo
- bật
- bây
- bồ
- bổ
- bờ
- bối
- bùng
- buổi
- buồm
- cãi
- càn
- chấm
- cháy
- chiếu
- chống
- 𢶢* - Đỡ cho khỏi đổ: Chống nạng - Cự lại: Chống đối - Đẩy thuyền bằng sào: Chống thuyền - Cụm từ: Vụng chèo khéo chống (* đẩy thuyền chỉ biết dùng sào; * khéo chữa mình)
- 證 - Chữa mình: Chống chế - Cãi trả lại: Chống án
- cốt
- cúng
- dã
- dải
- đai
- dâng
- dày
- đe
- điêu
- đô
- dõi
- dư
1101~1400
- duệ
- đừng
- đựng
- giàu
- gợi
- hẳn
- hoạ
- hỏa
- hủy
- kê
- khâu
- lặp
- lệnh
- lồ
- loan
- lược
- lường
- lũy
- luyện
- ly
- mãi
- max
- móng
- muối
- mười
- nảy
- nghiệt
- ngờ
- nho
- ni
- phán
- phê
- phối
- quý
- rãnh
- rời
- sóc
- sửa
- tam
- tàn
- thác
- thảm
- than
- thắng
- thơ
- thú
- tia
- tơ
- trích
- tụ
- tuế
- tuỳ/tùy
- [旞] tùy
- [襚] tùy
- [隨] tùy
- 隨遶(tùy theo)
- [隋] tùy, đọa
- úc
- vững
- xấp
- xếp
- xỉ
- y
- ái
- bách
- bó
- cấm
- chăn
- chảy
- chuột
- cứng
- cưới
- dành
- đáo
- đêm
- des
- dĩ
- dinh
- đỉnh
- dna
- dồi
- đúc
- đứng
- gián
- giãn
- gìn
- gỗ
- gương
- hảo
- hè
- hiếm
- hiển
- hoang
- huỷ
- huỳnh
- khiêu
- khủng
- kĩ
- kịp
- lật
- lê
- liền
- linh
- lo
- lộ
- lộn
- long
- lỏng
- lụa
- lựa
- luân
- màng
- mao
- mê
- mét
- miếu
- mỏ
- mỏng
- mươi
- muôn
- muộn
- nắm
- nấu
- ngã
- ngài
- ngầm
- ngang
- ngẫu
- nghèo
- nguyện
- nhắc
- nhĩ
- nhục
- nở
- nỗi
- ốc
- ống
- phí
- phút
- quặng
- quen
- quĩ
- rạc
- rẽ
- 𥘶* - Chia cách: Chia uyên rẽ thuý - Chia lợi tức; Cấy rẽ; Nuôi heo rẽ (một người bỏ vốn mua heo, người kia nuôi, lợi tức chia nhau) - Gạt sang hai bên: Rẽ tóc (Rẽ ngôi); Rẽ sóng - Lui ra hai bên: Xin rẽ ra cho tôi đi - Hãy chờ: Rẽ cho thưa hết một lời đã nao - Quẹo ra phía khác: Đi rẽ ngang; Đường rẽ; Rẽ bước - Rõ tỏ với đủ chi tiết: Rẽ ràng; Rành rẽ
- 雉 Tên chim: Rẽ giun
- rìa
- soạn
- song
- 𧄐 Loại mây có dây lớn: Ghế song
- 雙 - Thế nhưng: Song le - Chung hướng đi đều: Bản mặt song song - Que từng hàng đứng chắn cửa sổ: Cửa sổ có chấn song sắt
- 𩽧 Cá nước ngọt (Hv Thạch ban ngư)
- [㩳] song- Đứng thẳng - Gõ: Song kim bạt cổ (gõ chiêng đánh trống)
- [窗] song
- [雙]* song
- [囪] thông, song
- sóng
- súc
- sung
- tấn
- tang
- tánh
- tề
- thải
- thăm
- thẩm
- thận
- thảo
- tháp
- thiệt
- 實 Không giả: Thứ thiệt
- 𧵳 Hư hao: Thiệt hại
- 𧵳命(thiệt mạng)
- 𧵳害(thiệt hại)
- [舌]* thiệt
- [揲] thiệt, điệp
- [實] thực, thiệt
- thiểu
- thỏa
- thôi
- thổi
- thôn
- tịch
- tĩnh
- tỏa
- tối
- trầm
- trạm
- tránh
- trông
- trữ
- trừng
- tuần
- tường
- ư
- ưa
- vạch
- vành
- 栐* - Có hình vòng tròn: Tai đeo vành khuyên; Chim vành khuyên (tựa sẻ mắt viền vàng) - Đi vòng vo: Lượn qua vành lại - Dáng gọn gàng: Tròn vành vạnh. Thủ đoạn: Vành ngoài bảy chữ, vành trong tám nghề
- 栐帶(vành đai)
- vĩnh
- vở
- xưng
- ác
- ám
- ẩm
- ảo
- ấp
- bại
- bánh
- bão
- bí
- bốc
- bồi
- bổn
- bớt
- bột
- cầm
- 擒 - Nắm trong tay: Cầm nhầm (ăn cắp) - Coi như là: Cầm như là không biết nhau - Giữ lại: Cầm chân
- 擒權(cầm quyền)
- 及 Hàm răng đập vào nhau: Run cầm cập
- [噙] cầm
- [擒] cầm
- [檎] cầm
- [琴] cầm
- [琹] cầm
- [禽] cầm
- [芩]* cầm
- cẩn
- căng
- canh
- cáo
- cất
- cậy
- chăm
- chạp
- chắt
- chiêm
- chien
- chối
- chồng
- chư
- chừng
- chút
- chuyến
- cỏ
- cỡ
- cối
- cột
- cương
- cướp
- đám
- dáng
- dao
- dào
- đập
- đau
- đen
- dẹp
- doạ
- dọa
- đoạt
- dối
- đói
- đợi
- dừng
- duns
- gặp
- giám
- giết
- giỗ
- giục
- gọn
- hách
- hài
- hăng
- hằng
- hạng
- hào
- hề
- hẻm
- hẹp
- hoại
- hôn
- hỏng
- huống
- hụt
- huyền
- huyện
- huyết
- hỹ
- kệ
- khinh
- kho
- khoá
- khoan
- khôn
- khử
- khuẩn
- khung
- khuyên
- khuyết
- kí
- kiêm
- kiếp
- kiêu
- kín
- lam
- lạm
- làn
- lấn
- lặn
- lành
- lão
- liệt
- liêu
- lồi
- lũ
- lui
- lưỡi
- lượt
- luỹ
- mắc
- mẫn
- mảnh
- mì
- mơ
- mọc
- mũi
- nạp
- ngàn
- nghị
- nghiêm
1401~1500
- ngợi
- ngọt
- ngu
- ngự
- ngưng
- ngừng
- ngụy
- nguyệt
- nhã
- nhôm
- nhớt
- o
- pha
- phàm
- phấn
- phình
- phun
- quẻ
- rặng
- rèn
- rừng
- sẵn
- 產* Dự bị đầy đủ: Sẵn sàng
- sỉ
- siêng
- sốc
- súng
- sừng
- sút
- sỹ
- tai
- tấm
- tần
- tàng
- tệ
- tha
- thám
- thâm
- thăng
- thặng
- thày
- thép
- thỉnh
- thọ
- thoả
- thoái
- thoảng
- thói
- thù
- thuế
- thưởng
- thuyên
- [竣] thuân, thuyên
- [佺] thuyên
- [銓] thuyên
- [遄] thuyên
- [輇] thuyên
- [跧] thuyên
- [詮] thuyên
- [荃]* thuyên
- [筌] thuyên
- [痊] thuyên
- [拴] thuyên
- [悛] thuyên
- [遷] thiên, thuyên
- 遷轉(thuyên chuyển)
- tím
- tội
- tổn
- tông
- tràn
- trâu
- trệ
- triệt
- trọn
- trứng
- tứ
- tựa
- tưới
- tựu
- tuyết
- ung
- vân
- vây
- vẽ
- vẹn
- vết
- via
- võ
- vỡ
- vol
- xảo
- xay
- xít
- xi
- 嗤 Thúc giục con nít đái ỉa: Xi trẻ con
- [嗤] xi
- [媸] xi
- [蚩]* xi
- xoắn
- xoay
- xoáy
- xứng
- xương
- yên
- ạt
- bạch
- baị
- bãi
- bám
- bắn
- 𢏑* - Phóng đạn: Bắn súng - Đẩy vật nặng: Bắn đá - Gián tiếp bảo cho biết: Bắn tin
- báng
- bảng
- bành
- bắp
- bát
- bày
- bấy
- bè
1501~1600
- bế
- bẻ
- bèn
- bền
- bịch
- bính
- bịt
- bóc
- bọc
- bóp
- bừa
- bực
- buôn
- cam
- cẩm
- cạn
- cánh
- cạo
- cắp
- cặp
- cày
- cấy
- chác
- châm
- chăng
- chánh
- chèo
- chì
- chìa
- chìm
- chở
- 𨔾* - Mang chuyển: Chở củi về rừng - Bảo vệ: Che chở - Để tang: Để chở
- chợ
- chổi
- chòm
- chôn
- chốt
- chữa
- 助 Giúp khỏi bệnh: Tìm thầy chạy chữa
- 𡪇* - Sửa chỗ hỏng: Chữa bài; Chữa bệnh; Chữa cháy; Chữa đồng hồ - Tự biện: Chữa mình; Chữa thẹn
- chúc
- chục
- chùm
- chuộc
- chước
- chuông
- chuồng
- cốc
- còi
- côi
- cội
- 檜(桧)* Gốc: Cành kia chẳng phải cội này mà rả; Cội cây; Cội nguồn
- cợt
- cú
- cự
- cửi
- cưỡi
- cưỡng
- cửu
- đà
- đắc
- đạc
- dai
- dám
- dâm
- đam
- đâm
- đầm
- đậm
- dằn
- dẳng
- đằng
- đặng
- đạp
- 踏 - Giẫm lên (Hv hoá Nôm): Đầu đội trời chân đạp đất - Gà trống mái giao tính: Gà đạp mái
- [沓]* đạp
- [踏] đạp
- [蹋] đạp
- [遝] đạp
- đắt
- dẫu
- đấy
- 帝* - Ở đàng kia: Tại đấy - Nhìn lại việc đã nói: Xem đấy thì biết - Giúp quyết thêm mạnh: Còn tình đâu nữa là thù đấy thôi - Lối gọi kẻ đối thoại: Thiệt riêng đấy, cũng lại càng cực đây
- dê
- đê
- đẻ
- dẻo
- dị
- diệc
- điên
- điễn
- diệu
- điệu
- dính
- dỗ
- đố
- đỗ
- đoan
- đốc
- dời
- dội
- đốn
- đớn
- độn
- đống
- đợt
- dủ
- đư
- dùi
- dũng
1601~
- dũng
- đụng
- dược
- đuối
- dường
- đứt
- gà
- 𪃿* - Chim Hv gọi là Kê: Gà cùng một mẹ - Mấy cụm từ: Da gà (da nổi cục); Quáng gà (choá mắt); Gà mờ (ngu dại); Gà qué (đủ loại gà vịt); Làm văn gà (viết dưới tên người khác)
- gai
- gầm
- gán
- gang
- gàng
- gao
- gật
- gãy
- ghế
- ghép
- ghét
- giận
- gièm
- giềng
- giễu
- giỏi
- gối
- gội
- gửi
- hãi
- ham
- hãm
- hang
- hãng
- hễ
- hèn
- hẹn
- hiếu
- hô
- hố
- hổ
- hoán
- hoành
- hong
- hop
- họp
- hứa
- hựu
- huynh
- kẽ
- kép
- khải
- khảm
- khánh
- khéo
- khích
- khiêm
- khiển
- khiếp
- khô
- khóc
- khoe
- khỏe
- khôi
- khớp
- 級* - Hợp khít nhau: Hèm mộng ăn khớp - Vị trí hai vật khít nhau: Khớp xương - Bó kín: Khớp mõm bò đạp lúa
- khuyến
- kịch
- kiềm
- kiệm
- kiên
- kiệt
- kìm
- kỵ
- lạ
- lăm
- lân
- láng
- lăng
- lặng
- lát
- le
- lẻ
- 𥛭* - Không chẵn đôi: 1,3,5,7... là các số lẻ; Loan phượng lẻ bầy - Số dư lại sau đơn vị hàng một: Số pi bằng 3 lẻ 1416 - Lượng 1/10 đấu: Một đấu hai lẻ gạo - Đứng cô đơn: Lẻ loi; Xé lẻ - Lác đác: Lẻ tẻ
- lêch
- liềm
- liều
- lính
- lô
- lố
- lở
- loãng
- lốc
- lọc
- 漉* - Gạn cấn: Nước lọc - Chọn một số bỏ một số: Lựa lọc; Thanh lọc (cụm từ này nửa Hv nửa Nôm! Thanh lộc?) - Gian lận: Lừa lọc
- 𡂎 Tượng thanh: Bánh xe kêu lọc cọc (lọc xọc)
- lôi
- lóng
- lông
- lồng
- lột
- lữ
- lứa
- lừa
- lụi
- lun
- lùn
- lùng
- lũng
- lụng
- lười
- ma
- mạch
- mải
- mặn
- mẩu
- mậu
- menu
- méo
- mẹo
- mỉ
- miên
- mò
- mồ
- mỡ
- mốc
- mộc
- mồi
- mọn
- mưu
- nại
- nạn
- nang
- nâng
- nẵng
- nd
- nén
- neo
- nết
- nêu
- ngạc
- ngai
- ngại
- ngẫm
- ngạnh
- ngây
- nghệp
- nghỉa
- nghiền
- nghiêu
- ngõ
- ngơ
- ngọ
- ngoặc
- ngoan
- ngòi
- ngồi
- ngọn
- ngột
- nguội
- nhắm
- nhan
- nhạy
- nhiếp
- nhỏg
- nhờn
- nhũng
- nhường
- nĩa
- niện
- nôi
- nộp
- nương
- nút
- ồ
- on
- phả
- phài
- phẩn
- phất
- phiên
- phiền
- phiệt
- phím
- phồng
- phú
- quãng
- quảng
- quật
- que
- quên
- quỷ
- rác
- răm
- răn
- ráng
- rành
- rắp
- rỉ
- rìu
- rò
- rỡ
- rộ
- rối
- rỗng
- rọt
- rùa
- rửa
- rực
- rung
- ruộng
- sạch
- 瀝* - Tinh khiết: Sạch sẽ - Không còn gì để lại: Ăn sạch nồi cơm
- sẫm
- san
- sàng
- sánh
- sáp
- say
- simon
- sô
- sộ
- suối
- suông
- suôt
- sụt
- tải
- tàm
- tao
- táo
- tể
- thả
- thán
- thao
- thắt
- thau
- thấu
- thảy
- thê
- thềm
- thét
- thiền
- thiêng
- thiệu
- thính
- thình
- thuấn
- thung
- thuở
- ti
- tiềm
- tim
- tò
- tòa
- toan
- tóc
- tòi
- tồi
- tóm
- tốn
- tòng
- trạch
- tráng
- trans
- trau
- trễ
- treo
- triền
- trinh
- trịnh
- trọc
- trói
- trôi
- trội
- trộm
- trôn
- trốn
- trộn
- 遁* - Pha lẫn lộn: Trộn gỏi; Trộn rau - Chạy vào chỗ đông lẫn lộn: Trà trộn
- trống
- 𤿰* - Dụng cụ phát âm (Hv Cổ): Già mà còn chơi trống bỏi - Hát đối thoại: Hát trống quân - 1/5 của đêm: Trống canh (còn gọi tắt là ?Canh? hoặc ?Trống?: Canh ba đi nằm; Đêm năm trống). - Hở: Trống trải - Đáng kể: Không nên trò trống gì
- 𤳢 - Chim đực: Gà trống - Cụm từ: Trống mái (* đực và cái; * tranh sức: Trống mái một phen)
- tru
- trú
- trùm
- trướng
- trượng
- trượt
- truyện
- túc
- tửcần
- túi
- túp
- tuyển
- tý
- ức
- ương
- uy
- uỷ
- uyển
- vá
- vả
- vải
- vàn
- vang
- vắng
- vanh
- vất
- vặt
- vế
- ven
- viếng
- vóc
- vôi
- vời
- võng
- vú
- vươn
- vượn
- vướng
- vứt
- xáo
- xen
- xiềng
- xóa
- xôi
- xộn
- xướng
- yếm
- yểu
- hãy
- 唉* - Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)
- mời
- 𠸼* Thỉnh khách: Mời mọc
- lãi
- 𧕬 Trùng ở ruột: Sán lải
- 𥚥 Tiền lời: Vốn lãi
- 𥚥率(lãi suất)
- 利𥚥(lời lãi)
- [來] lai, lãi
- [睞]* lãi
- [賚] lãi
- [籟] lại, lãi
- [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa
- tắt
- 𨄠 - Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.
- 𤎕* - Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp
- nhúng
- 𣴛* - Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng
- hát
- 喝 (𣗓確定?)* - La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)
- 喝 (𣗓確定?) - Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]
- 喝 (𣗓確定?) Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay
- cu
- ran
- 㘓* Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài
- rắc
- 𢳯* - Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối
- đua
- 𢵋* - Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm
- tê
- 犀 Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê
- 𤺳 - Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì
- [躋] tễ, tê
- [擠] tễ, tê
- [西] tây, tê
- [齎] tê
- [齏] tê
- [賫] tê
- [嘶] tê
- [虀] tê
- [粞] tê
- [犀] tê
- [樨]* tê
- [棲] tê, thê
- [栖] tê, thê
- [澌] ti, tê
- [撕] ti, tê
- hê
- 希* - Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)
- rích
- 嚦* - (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích
- te
- 呞* - Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép
- phím
- 𣓦* - Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây
- gạo
- 檤 Cây cho bông gòn
- 𥺊* - Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*
- 𥺊檜(gạo cội)
- rủi
- 𥗐* - Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi
- 𥗐芻(rủi ro)
- ro
- 芻* - Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro
- cõng
- 拱* Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà
- gạch
- tẩy
- 洗 - Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay
- [洒] sái, tẩy, thối
- [洗]* tẩy, tiển
- 洗瀝(tẩy sạch)
- cơm
- 𩚵 - Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)
- 𩚵𥺊(cơm gạo)
- cử
- [舉]* cử
- 舉知(cử tri)
- [筥] cử
- [櫸] cử
- [莒] cử
- [柜] cử, quỹ
- [椐] cư, cử
- [耜] tỉ, cử
- [枸] tẩy, tiển - Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)
- xong
- 衝* - Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi
- đệm
- 笘* - Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc
- quỹ
- [柜] cử, quỹ
- [簣] quỹ
- [蕢] quỹ
- [軌]* quỹ
- [餽] quỹ
- [饋] quỹ
- [簋] quỹ
- [晷] quỹ
- [揆] quỹ
- [宄] quỹ
- [匱] quỹ
- [匭] quỹ
- [櫃] quỹ, cự
- tươi
- 鮮* - Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi
- cay
- 𨐮* - Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: cay đắng
- làng
- 廊* - Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)
- gá
- 嫁* - Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền
- gã
- 子* - Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ
- gạ
- 妸* Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán
- gả
- 妸* Cho con gái lập gia đình: Gả chồng
- nặng
- 𥘀* - Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng
- xả
- 捨 - Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*
- [扯] xả
- [捨]* xả
- [撦] xả
- [舍] xá, xả
- vườn
- 園* - Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)
- xếp
- 插* - Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao
- 插項(xếp hạng)
- giắt
- 𢴑* - Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)
- dắc
- 𢩮* - Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*
- nhấc
- 掿* Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay
- nhác
- 䁻* - Thoáng thấy bóng: Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Nhìn quanh mà lo: Nhớn nhác
- 𢖺 Lười: Biếng nhác
- dạt
- 澾* - Trôi tới nơi: Dạt vào bờ - Né sang một bên: Mọi người dạt ra hai bên - Nhiều: Dạt dào
- dác
- rờ
- 𢲢* - Sờ; tìm hiểu bằng xúc giác: Rờ mó; Xẩm rờ voi - Mấy cụm từ: Rờ rẫm; Rờ rịt (* mân mê sờ soạng; * cố tìm giải đáp); Rờ rờ (sờ sờ)(* ở ngay trước mắt; * rất dễ nhận); Rờ rỡ (chói sáng); Bảng vàng rờ rỡ kìa đề tên anh
- gừ
- 㖵* Tiếng đe dọa trong cổ: Gầm gừ
- dơ
- 汿* - Không sạch: Dơ bẩn - Đáng xấu hổ: Dơ dáng dại hình; Làm dơ duốc đến tiên nhân; Không biết dơ mặt
- 拁 - Nâng cao: Dơ tay - Còn âm là Giơ*
- rẻ
- 𠀳* - Khinh thường: Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên - Không đắt: Của rẻ là của ôi - Có hình que dẹp: Rẻ quạt; Rẻ lúa; Gẫy một rẻ sườn - Vệt sáng trên trời có hình như cái quạt xoè: Chiều nay ngang trời có rẻ quạt
- hột
- 紇* - Hạt lúa: Không có một đồng một hột (nghèo lắm) - Viên nhỏ: Hột cơm; Hột mưa; Đau mắt hột - Viên cứng nằm trong trái: Hột đào - Vật hình viên nhỏ: Hột gà (tiếng Nam) - Âm khác là Hạt
- [紇] hột
- [齕] hột
- [搰] hột, cốt
- hạch
- 核* - Bẻ bắt để vòi vĩnh: Hạch sách - Tuyến trong cơ thể: Hạch sữạ.. - Nổi cục (như Hv) ở cổ, nách...: Nổi hạch - Bệnh dịch nổi hạch
- [槅] cách, hạch
- [核] hạch
- [覈] hạch
- [輅] lộ, nhạ, hạch
- thua
- 輸* - Lép vế; kém người: Mạnh được yếu thua; Thua cuộc - Chịu điều bất lợi: Thua lỗ; Thua thiệt
- phe
- 批* - Nhóm người cùng tư tưởng: Phe phái - Quạt nhẹ: Phe phẩy
- cuội
- 𥖩* - Đá nhỏ và tròn - Đứa bé huyền thoại hay nói dối: Thằng Cuội ngồi gốc đa - Lỗi lời: Hứa cuội
- dấy
- 曳* - Nổi lên (còn âm là Dẫy): Nước dấy lên - Cử sự: Dấy binh; Dấy loạn
- phà
- 𠶊 Thở mạnh: Phà hơi vào; Phà một tiếng thoải mái
- 柀* Đò lớn: Qua sông bằng phà
- khoang
- 𦨻* - Buồng dưới thuyền: Ngủ trong khoang - Đốm khác màu: Chó cò khoang mực
- 𧧯 Từ đệm sau Khoe*
- leo
- 蹽* - Trèo: Leo cây - Có ý lỗi hẹn: Cho leo cây (tiếng bình dân) - Dưa gang: Dưa leo - Cao mà dễ đổ, dễ rớt: Cheo leo - Xem thấu được: Nước trong leo lẻo - Cao gầy: Leo kheo - Cụm từ: Leo teo (* hớt hải; * lèo tèo)
- 燎 Ánh sáng yếu: Leo lét
- mát
- 𠖾* - Lạnh dễ chịu: Gió mát; Mưa lúc nào mát mặt lúc đó - Vẻ vang: Mát mặt - Dễ chịu: Mát ruột - Thấy khoái khi mút: Mút mát - Từ đệm sau Mất* - Trách nhẹ: Hờn mát; Nói mát - May mắn: Thày lang mát tay
- 𧉿 Bọ nhỏ làm ngứa: Chiếu (Rơm) có mát
- ngâm
- 沈 Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
- [吟]* ngâm
- ngấm
- 汵* - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)
- lá
- 蘿(𦲿)* - Bộ phận giúp cây thở: Lá chen hoa - Mỏng như lá: Vàng lá; Lá bài - Mặt trên đối với mặt dưới của vật mỏng: Lá mặt lá trái (lá trái còn có nghĩa là phần muốn che đậy) - Một nội tuyến: Lá lách - Quán từ đi trước các vật giống như lá: Lá bài (mẩu bìa in hình để chơi chắn, tổ tôm...); Lá chắn; Lá cờ; Lá gan; Lá phổi; Lá thăm... - Chuối ăn xanh: Chuối lá (plantain) - Từ đệm sau: * Lèo: Ăn nói lèo lá (không giản dị) * Lông: Đầy lông lá
- khoát
- 闊 - Mức đo bề ngang: Khoát ba tấc - Múa tay làm hiệu: Khoát tay mời ngồi - Âm khác của Khoác* : Khoát tay nhau ra về
- [豁] hoát, khoát
- [蛞] khoát
- [闊]* khoát
- bếp
- 𤇮* - Nơi nấu ăn: Nhà bếp - Nấu ăn bằng lửa: Đun bếp; Làm bếp - Kẻ nấu ăn: Nhà bếp
- rút
- 捽* - Dùng ngón tay kéo ra ngoài: Rút ví tiền; Rút dây động dừng - Kéo trở lại: Rút lời - Co rúm: Chuột rút - Trích dẫn: Câu này rút từ Thánh Kinh - Lui thấp xuống: Nước lụt đã rút - Lấy trớn khi đã gần tới đích: Chạy nước rút - Phiên âm: Câu rút (Crux: cây hình chữ thập; tiếng xưa) - Mấy cụm từ: Rút rát (nhát sợ); Rút cục (cuối cùng)
- 蓴 Loại rau (Hv Thuần): Canh rau rút
- bẫy
- 𣞻(𣘓) Cái cạm: Sập bẫy