恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」
→151~200
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) |
||
𣳔73: | 𣳔73: | ||
#[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]] | #[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]] | ||
#[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]] | #[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]] | ||
#* 噲(哙) {{exp|- Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng}} | |||
#[[標準化𡨸喃:nên|nên]] | #[[標準化𡨸喃:nên|nên]] | ||
#* {{proposal|年|nên}} {{exp|- Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi}} | #* {{proposal|年|nên}} {{exp|- Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi}} |