恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「部首」

空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示6番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
[[集信:媽部首.svg|right|260px|thumb|分邊賴(牟𧹼)𧵑媽(𠬠漢字𣎏義羅「媄」)、羅女(義羅「𡥵𡛔」)、吧𪦆羅部首𦓡遶𪦆漢字呢得尋𧡊𥪝各字典。]]
{{懃準化}}[[集信:媽部首.svg|right|260px|thumb|分邊賴(牟𧹼)𧵑媽(𠬠漢字𣎏義羅「媄」)、羅女(義羅「𡥵𡛔」)、吧𪦆羅部首𦓡遶𪦆漢字呢得尋𧡊𥪝各字典。]]
'''部首''' (Bộ thủ) là một phần cơ bản của [[chữ Hán]] và cả [[chữ Nôm]] dùng để sắp xếp những loại chữ vuông này. Trong [[từ điển|tự điển]] chữ Hán từ thời xưa đến nay, các dạng chữ đều được gom thành từng nhóm theo bộ thủ. Dựa theo bộ thủ, việc tra cứu chữ Hán cũng dễ dàng hơn. Trong số hàng ngàn chữ Hán, tất cả đều phụ thuộc một trong hơn 200 bộ thủ.
'''部首'''(Bộ thủ)羅𠬠份基本𧵑[[𡨸漢]]吧哿[[𡨸喃]]拥底拉插仍类𡨸𣃱呢。𥪝[[字典]]𡨸漢自時𠸗𦤾𠉞、各样𡨸調特搛成曾𩁱遶部首。預遶部首、役查 究𡨸漢供𥚯陽欣。𥪝数行𠦳𡨸漢、畢哿調坿属欣200部首。


==歷史==
==歷史==
Phép dùng bộ thủ xuất hiện thời [[nhà Hán]] trong bộ sách ''Thuyết văn giải tự'' (''説文解字'') của [[Hứa Thận]]. Tác phẩm này hoàn tất năm [[121]], liệt kê 9353 chữ Hán và sắp xếp thành 540 nhóm, tức là 540 bộ thủ nguyên thủy. Các học giả đời sau căn cứ trên 540 bộ thủ đó mà sàng lọc dần đến thời [[nhà Minh]] thì sách ''Tự vựng'' (''字彙'') của [[Mai Ưng Tộ]] chỉ còn giữ 214 bộ thủ. Con số này được giữ tới nay tuy đã có người lược giản thêm nữa, đề nghị rút xuống 132.<ref name="Từ">Lê Nguyễn Lưu. ''Từ chữ Hán đến chữ Nôm''. Đà Nẵng: nxb Thuận Hóa, 2002. tr 71-76</ref>
法拥部首出現時[[茄漢]]𥪝部册『説文解字』𧵑[[許砷]]。作品呢完必𢆥[[121]]、列計9353𡨸漢吧拉插成540𩁱、即羅540部首原水。各學者𠁀𡢐根据𨕭540部首妬𦓡牀𤀓𥳄𦤾時[[茄明]]辰册『字彙』𧵑[[梅鷹苏]]只噲𢬇214部首。昆数呢特𢬇細𠉞雖㐌𣎏𠊛略简添𡛤、提誼咄𡬈132<ref name="Từ">Lê Nguyễn Lưu。''Từ chữ Hán đến chữ Nôm''。Đà Nẵng: nxb Thuận Hóa、2002。tr 71-76</ref>
 


==形樣部首==
==形樣部首==
Thứ tự của mỗi bộ thủ thì căn cứ vào số nét. Đơn giản nhất là bộ thủ chỉ có [[1 (số)|một]] nét và phức tạp nhất là bộ thủ 17 nét. Tổng số bộ thủ di dịch theo thời gian. Sách vở ngày nay thường công nhận 214 bộ thủ thông dụng rút từ ''[[Khang Hi tự điển|Khang Hy tự điển]]'' (1716), ''[[Trung Hoa đại tự điển]]'' (1915), và ''Từ hải'' (1936).
次序𧵑每部首時根據𠓨數涅。單簡一羅部首只𣎏[[1(數)|𠬠]]涅吧複雜一羅部首17涅。總數部首移易遶時間。冊{{r|𥒮|vở}}𣈜𠉞常公認214部首通用揬自''[[康煕字典|康熙字典]]''(1716)、''[[中華大字典]]''(1915)、吧''詞海''(1936)。
# 一 丨 丶 丿 乙 亅
# 一 丨 丶 丿 乙 亅
# 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
# 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
𣳔26: 𣳔27:


==位置==
==位置==
Vị trí bộ thủ không nhất định mà tùy vào mỗi chữ nên có khi bắt gặp ở bên trên, dưới, phải, trái và chung quanh.
位置部首空一定𦓡隨𠓨每𡨸𢧚𣎏欺扒﨤於邊𨕭、𠁑、沛、賴吧終𨒺。


*[[集信:Busyu-hen.svg|20px]] Bên trái: [[:wikt:略|略]] âm Hán Việt là ''lược'' gồm bộ thủ [[:wikt:田|田]] (điền) và [[:wikt:各|各]] (các).
*[[集信:Busyu-hen.svg|20px]] Bên trái: [[:wikt:略|略]] âm Hán Việt là ''lược'' gồm bộ thủ [[:wikt:田|田]] (điền) và [[:wikt:各|各]] (các).
𣳔44: 𣳔45:


==職能==
==職能==
Chức năng dễ nhận diện nhất của bộ thủ là cách phân chia các loại chữ Hán. Căn cứ vào đó việc soạn tự điển cũng có quy củ hơn.
職能易認面一𧵑部首羅格分𢺺各類𡨸漢。根據𠓨𪦆役撰字典拱𣎏規矩欣。
部首外𠚢群𣎏功用表義雖空罕正確仍𠊛讀𣎏體{{r|推|suy}}𠚢義㭲、譬喻如:
Bộ thủ ngoài ra còn có công dụng biểu nghĩa tuy không hẳn chính xác nhưng người đọc có thể suy ra nghĩa gốc, ví dụ như:
#沐(音漢越羅''mộc''、義羅𬈞)𣎏部水邊賴𡨸木、𠢞爫𤑟𡨸呢聯關𦤾渃。
#沐 (âm Hán Việt là ''mộc'', nghĩa là tắm) có bộ thủy bên trái chữ mộc, giúp làm rõ chữ này liên quan đến nước.
#柏(音漢越羅''bách''、𠬠類𣘃楛)𣎏部木邊賴𡨸白、掿哴𡨸呢聯關𦤾𣘃楛。
#柏 (âm Hán Việt là ''bách'', một loại cây gỗ) có bộ mộc bên trái chữ bá, nhắc rằng chữ này liên quan đến cây gỗ.
格用部首抵𢭮義得開拓𡗊𥪝[[𡨸喃]][[㗂越]]𧵑[[𠊛越]]
 
Cách dùng bộ thủ để gợi nghĩa được khai thác nhiều trong [[chữ Nôm]] [[tiếng Việt]] của [[người Việt]].


==註釋==
==註釋==
𣳔57: 𣳔56:
[[體類:𡨸漢]]
[[體類:𡨸漢]]
[[體類:𡨸喃]]
[[體類:𡨸喃]]
{{Wikipedia|Bộ thủ}}

版㵋一𣅶11:54、𣈜26𣎃4𢆥2024

分邊賴(牟𧹼)𧵑媽(𠬠漢字𣎏義羅「媄」)、羅女(義羅「𡥵𡛔」)、吧𪦆羅部首𦓡遶𪦆漢字呢得尋𧡊𥪝各字典。

部首(Bộ thủ)羅𠬠份基本𧵑𡨸漢吧哿𡨸喃拥底拉插仍类𡨸𣃱呢。𥪝字典𡨸漢自時𠸗𦤾𠉞、各样𡨸調特搛成曾𩁱遶部首。預遶部首、役查 究𡨸漢供𥚯陽欣。𥪝数行𠦳𡨸漢、畢哿調坿属欣200部首。

歷史

法拥部首出現時茄漢𥪝部册『説文解字』𧵑許砷。作品呢完必𢆥121、列計9353𡨸漢吧拉插成540𩁱、即羅540部首原水。各學者𠁀𡢐根据𨕭540部首妬𦓡牀𤀓𥳄𦤾時茄明辰册『字彙』𧵑梅鷹苏只噲𢬇214部首。昆数呢特𢬇細𠉞雖㐌𣎏𠊛略简添𡛤、提誼咄𡬈132[1]


形樣部首

次序𧵑每部首時根據𠓨數涅。單簡一羅部首只𣎏𠬠涅吧複雜一羅部首17涅。總數部首移易遶時間。冊𥒮vở𣈜𠉞常公認214部首通用揬自康熙字典(1716)、中華大字典(1915)、吧詞海(1936)。

  1. 一 丨 丶 丿 乙 亅
  2. 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
  3. 口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 尸 屮 山 巛 工 己 巾 干 幺 广 廴 廾 弋 弓 彐 彡 彳
  4. 心 戈 戶 手 支 攴 文 斗 斤 方 无 日 曰 月 木 欠 止 歹 殳 毋 比 毛 氏 气 水 火 爪 父 爻 爿 片 牙 牛 犬
  5. 玄 玉 瓜 瓦 甘 生 用 田 疋 疒 癶 白 皮 皿 目 矛 矢 石 示 禸 禾 穴 立
  6. 竹 米 糸 缶 网 羊 羽 老 而 耒 耳 聿 肉 臣 自 至 臼 舌 舛 舟 艮 色 艸 虍 虫 血 行 衣 襾
  7. 見 角 言 谷 豆 豕 豸 貝 赤 走 足 身 車 辛 辰 辵 邑 酉 釆 里
  8. 金 長 門 阜 隶 隹 雨 青 非
  9. 面 革 韋 韭 音 頁 風 飛 食 首 香
  10. 馬 骨 高 髟 鬥 鬯 鬲 鬼
  11. 魚 鳥 鹵 鹿 麥 麻
  12. 黄 黍 黑 黹
  13. 黽 鼎 鼓 鼠
  14. 鼻 齊
  15. 龍 龜

位置

位置部首空一定𦓡隨𠓨每𡨸𢧚𣎏欺扒﨤於邊𨕭、𠁑、沛、賴吧終𨒺。

  • Bên trái: âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ (điền) và (các).
  • Bên phải: âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ (nguyệt) và (kỳ).
  • Trên: âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ (thảo) và (uyển). âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ (điền) và (lực).
  • Dưới: âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ (tâm) và (sĩ).
  • Trên và dưới: âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ (nhị) và (nhật).
  • Giữa: âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ (nhật) cùng (xích) ở trên và (nhất) ở dưới.
  • Góc trên bên trái: âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ (hộ) và (phương).
  • Góc trên bên phải: âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ (dặc) và (công).
  • Góc dưới bên trái: âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ (tẩu) và (kỷ).
  • Đóng khung: âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ (vi) và (ngọc).
  • Khung mở bên dưới: âm Hán Việt là gian gồm bộ thủ (môn) và (nhật).
  • Khung mở bên trên: âm Hán Việt là khối gồm bộ thủ (khảm) và (thổ).
  • Khung mở bên phải: âm Hán Việt là y gồm bộ thủ (phương) và (thỉ).
  • Trái và phải: âm Hán Việt là nhai gồm bộ thủ (hành) và (khuê).

職能

職能易認面一𧵑部首羅格分𢺺各類𡨸漢。根據𠓨𪦆役撰字典拱𣎏規矩欣。 部首外𠚢群𣎏功用表義雖空罕正確仍𠊛讀𣎏體suy𠚢義㭲、譬喻如:

  1. 沐(音漢越羅mộc、義羅𬈞)𣎏部水邊賴𡨸木、𠢞爫𤑟𡨸呢聯關𦤾渃。
  2. 柏(音漢越羅bách、𠬠類𣘃楛)𣎏部木邊賴𡨸白、掿哴𡨸呢聯關𦤾𣘃楛。

格用部首抵𢭮義得開拓𡗊𥪝𡨸喃㗂越𧵑𠊛越

註釋

  1. Lê Nguyễn Lưu。Từ chữ Hán đến chữ Nôm。Đà Nẵng: nxb Thuận Hóa、2002。tr 71-76