恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Cần」

𣳔48: 𣳔48:
==𡨸漢==
==𡨸漢==
{{chuhan|勤 芹}}
{{chuhan|勤 芹}}
===cần¹===
{{tc|勤}}
{{dt| - }}
- Chăm chỉ: Cần mẫn
- Phò giúp: Phong trào Cần vương phò vua Duy Tân
- Phải làm: Y phục yếu cần tẩy
- Đến sở làm: Trực cần (bữa đó phải có mặt); Cần vụ binh (lính trực)
- Người giúp việc: Cần tạp công; Nhân dân đích cần
- Tên điện: Cần chính
- Chức đại quan đời xưa: Cần chính
===cần²===
{{tc|芹}}
{{dt| - }}
- Rau celery: Cần thái
- Địa danh: Cần thơ (TH Cần thư)

番版𣅶18:35、𣈜5𣎃12𢆥2013

Cần¹

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Cần」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)

vi.

zh.

ko.

en.

  • Shaft, rod, role
  • Stem, tube
  • Neck (of a violin..)
  • Vibrator (in a monocord instrument)


𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể𥵚 竿

Cần²

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Cần」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)

vi.

zh.

ko.

en.

  • Need, must, to want
  • be needed, urgent, pressing
  • important
  • it is necessary

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể懃 勤 𥵚

𡨸漢

Chuhan for Cần: 勤 芹

cần¹

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể -

- Chăm chỉ: Cần mẫn - Phò giúp: Phong trào Cần vương phò vua Duy Tân - Phải làm: Y phục yếu cần tẩy - Đến sở làm: Trực cần (bữa đó phải có mặt); Cần vụ binh (lính trực) - Người giúp việc: Cần tạp công; Nhân dân đích cần - Tên điện: Cần chính - Chức đại quan đời xưa: Cần chính

cần²

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể -

- Rau celery: Cần thái - Địa danh: Cần thơ (TH Cần thư)