準化:音節通常/51-100

番版𠓨𣅶16:23、𣈜19𣎃4𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)
  1. trên
    • 𨕭
  2. nhất
    • [一] nhất
    • [壹] nhất
  3. thức
    • 𥅞 (𣗓確定?) Không ngủ: Thức lâu mới biết đêm dài; Thức khuya dậy sớm
    • (𣗓確定?) Món: Thức ăn ngon; Thức thức phô bày
    • Rạo rực: Thổn thức
    • [式] thức
    • [拭] thức
    • [軾] thức
    • [識] thức, chí
  4. cũng
  5. sử
    • [史] sử
    • [駛] sử
    • [使] sử, sứ
  6. theo
  7. đầu
    • - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
    • Con hát: Cô đầu
    • [投] đầu
    • [頭] đầu
    • [骰] đầu
  8. sống
    • 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
    • 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
    • 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
    • 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
  9. đại
    • 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
    • Hoa còn gọi là Sứ
    • [代] đại
    • [埭] đại
    • [岱] đại
    • [玳] đại
    • [瑇] đại
    • [袋] đại
    • [黛] đại
    • [大] đại, thái
    • [棣] lệ, đại, thế, đệ
  10. trị
    • [值] trị
    • [治] trị
  11. để
    • [提] đề, thì, để
    • [邸] để
    • [底] để
    • [弤] để
    • [詆] để
    • [觝] để
    • [牴] để
    • [柢] để, đế
    • [氐] để, đê
    • [抵] để, chỉ
    • [的] đích, để
    • [厎] chỉ, để
    • [舐] thỉ, để
    • [坻] trì, để
  12. thực
    • [實] thật, thực
    • [埴] thực
    • [蝕] thực
    • [湜] thực
    • [殖] thực
    • [食] thực, tự
    • [植] thực, trĩ
  13. gia
    • Làm cho (Hv hoá Nôm): Gia roi (đánh)
    • (𣗓確定?) Chim cuốc kêu to: Mỏi miệng cái gia gia
    • [荼] đồ, gia
    • [咱] cha, gia
    • [諸] chư, gia
    • [耶] da, gia
    • [葭] gia
    • [茄] gia
    • [耞] gia
    • [枷] gia
    • [嘉] gia
    • [加] gia
    • [傢] gia
    • [家] gia, cô
    • [瘕] hà, gia
    • [斜] tà, gia
    • [喒] tàm, gia
    • [爺] gia
  14. nhiều
  15. độ
    • [渡] độ
    • [鍍] độ
    • [度] độ, đạc
    • [土] thổ, độ
  16. đến
    • 𨀏
  17. định
    • [定] định
  18. tử
    • Ân cần lịch sự: Tử tế
    • [呰] tử
    • [梓] tử
    • [死] tử
    • [籽] tử
    • [紫] tử
    • [仔] tử, tể
    • [子] tử, tí
  19. triển
    • [展] triển
    • [颭] triển
    • [蹍] triển, niễn
    • [輾] triển, niễn
  20. công
    • Chim loại gà đuôi đẹp
    • - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
    • [灨] cám, công
    • [公] công
    • [功] công
    • [工] công
    • [攻] công
    • [蚣] công
    • [釭] công, cang
    • [紅] hồng, công
  21. động
    • [侗] đồng, động
    • [洞] đỗng, động
    • [働] động
    • [動] động
    • [硐] động
    • [峒] động, đồng
  22. khi
    • [踦] kỉ, kì, khi
    • [崎] khi
    • [攲] khi
    • [欺] khi
  23. khổng
    • [孔] khổng
    • [空] không, khống, khổng
  24. số
    • [數] sổ, số, sác, xúc
  25. chất
    • - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
    • [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
    • [蛭] chấy, điệt, chất, chí
    • [鑕] chặt, chất
    • [膣] chất
    • [郅] chất
    • [厔] chái, choái, chất
  26. giới
    • 𤈪 - Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*
    • [廨] giải, giới
    • [解] giải, giái, giới
    • [芥] giới
    • [薤] giới
    • [蚧] giới
    • [介] giới
    • [誡] giới
    • [韰] giới
    • [骱] giới
    • [疥] giới
    • [界] giới
    • [玠] giới
    • [尬] giới
    • [屆] giới
    • [戒] giới
    • [械] giới
    • [瀣] giới
    • [齘] giới
    • [價] giá, giới
  27. khoa
    • - Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi
    • [窠] khỏa, khoa
    • [夸] khoa
    • [姱] khoa
    • [科] khoa
    • [稞] khoa
    • [蝌] khoa
    • [誇] khoa, khỏa
  28. nhân
    • - Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4
    • [人] nhân
    • [駰] nhân
    • [陻] nhân
    • [闉] nhân
    • [裀] nhân
    • [茵] nhân
    • [絪] nhân
    • [氤] nhân
    • [堙] nhân
    • [婣] nhân
    • [姻] nhân
    • [因] nhân
    • [仁] nhân
    • [紉] nhân, nhận
    • [儿] nhân, nhi
    • [洇] nhân, yên
    • [湮] nhân, yên
  29. nhà
    • (𣗓確定?) - Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè
  30. rằng
    • Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay
  31. ông
    • - Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)
    • [蓊] ống, ông
    • [嗡] ông
    • [翁] ông
    • [螉] ông
  32. giáo
  33. tạo
  34. chính
  35. sinh
  36. tự
  37. tại
  38. hơn
  39. hệ
  40. phương
  41. thống
  42. tính
  43. làm
  44. phân
  45. lại ☑Yxong
  46. dụng
  47. nước
  48. việc