準化:Ra
vi.
- Từ bên trong mà tới: Đi ra đi vào
- Đem từ trong ra ngoài: Ra mồ hôi; Ra máu
- Cho đề tài: Ra chỉ thị; Thày giáo ra bài
- Bắt đầu làm việc: Ra đời (* sinh ra làm người; * bắt đầu hoạt động); Ra hiệu; Ra mắt; Ra mặt; Ra quân; Ra oai; Ra sức; Ra tay
- Từ đi sau các động từ có nghĩa buông, cởi: Tháo ra; Buông ra; Chia ra; Thả ra
- Trở thành: Muốn biến đất ra vàng; Công chuyện sẽ ra sao?
- Kết quả cuối cùng: Ăn nên làm ra (khấm khá); Chẳng ra tuồng gì; Chẳng ra hồn; Chẳng ra trò (kết quả dở)
- Tiếng kêu kéo dài: Ra rả
- Chim bắt đầu học bay: Ra ràn
- Rất mong: Ra riết
zh. VNDIC.net
:
𠚢
:𪞷 囉