㐌đã確定xác định
vi.
- Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước
- Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người
- Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém)
- Hớn hở: Hơn hớn
- Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa
zh. VNDIC.net
ko. Naver Từ điển tiếng Hàn
en. VDict.com / VNDIC.net
𡨸chữ準chuẩn:
欣
𡨸chữ異dị體thể: -