成員:Keepout2010/備忘
改
𬚁 > 懆(或繰) thạo(練達也。『Dictionnaire Annamite-Français(1899)』作「操」,『Dictionnaire Annamite-Français(1898』作「套」,『𢴇讀』作「操 /套」。宜作同聲字?)
个人觉得该字结构尚且合理,使用频率也较高,是否可考虑不动 𨤮 > 埮 dặm (里也。『引解』从里从土者皆衆,宜从簡?)
𠻓 > 嗺 thòi (隺爲崔訛。)
既
監啗>監陷 giam hãm;圍啗>圍陷 vây hãm (『引解』以「〄」示監禁、圍困義爲「陷」本義之引申)
𬨖>𤸎 ớt (虛弱。『引解』中虛弱義作「遏」。𬨖爲辣椒義。)
𫋑>𧔋(或蛆?) tò(自『引解』,蟲名。)
𫶰>喍 xài(自『引解』『摘引』。花銷,虐待。)
𫇿嘮>𫇿𠈭 thuốc lào(自『引解』註釋:Thứ thuốc lá để hút bằng điếu cày (tương truyền vốn gốc từ nước Lào).以煙斗吸食之煙草(據信原產於老撾)。)
獪>𥢶 cúi (『引解』從木者衆,避同形改從禾。)
𡳩>𡲈 vở (自『引解』,並與𦘧辨。)
𦜘 vú
添
抐 nhồi
椂鬠 Lốc xoáy
柾 Chanh
𡑲 gốm
𣖖 chày
𡻔 Rặng