準化:Cần
Cần¹
The Standard Nom of 「Cần」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
zh.
ko.
en.
- Shaft, rod, role
- Stem, tube
- Neck (of a violin..)
- Vibrator (in a monocord instrument)
:
:𥵚 竿
Cần²
The Standard Nom of 「Cần」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)
vi.
zh.
ko.
en.
- Need, must, to want
- be needed, urgent, pressing
- important
- it is necessary
:
:懃 勤 𥵚
𡨸漢
※ Chuhan for Cần: 勤 芹
cần¹
:
勤
: -
- Chăm chỉ: Cần mẫn - Phò giúp: Phong trào Cần vương phò vua Duy Tân - Phải làm: Y phục yếu cần tẩy - Đến sở làm: Trực cần (bữa đó phải có mặt); Cần vụ binh (lính trực) - Người giúp việc: Cần tạp công; Nhân dân đích cần - Tên điện: Cần chính - Chức đại quan đời xưa: Cần chính
cần²
:
芹
: -
- Rau celery: Cần thái - Địa danh: Cần thơ (TH Cần thư)