恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「越 (渃)」
no edit summary
空固𥿂略𢯢𢷮 |
空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
𣳔4: | 𣳔4: | ||
'''越''' ([[𡨸漢]]: 越國; [[拼音漢語|拼音]]: ''yuègúo'', [[詞漢-越|漢-越]]: ''越國'') vốn là danh từ cổ dùng để chỉ một nước [[chư hầu]] [[nhà Chu]] ở vùng đất phía nam [[Trường Giang]], ven biển [[浙江]],[[中國]] trong giai đoạn [[Xuân Thu]]. | '''越''' ([[𡨸漢]]: 越國; [[拼音漢語|拼音]]: ''yuègúo'', [[詞漢-越|漢-越]]: ''越國'') vốn là danh từ cổ dùng để chỉ một nước [[chư hầu]] [[nhà Chu]] ở vùng đất phía nam [[Trường Giang]], ven biển [[浙江]],[[中國]] trong giai đoạn [[Xuân Thu]]. | ||
== | == 𤃠𨕭 == | ||
[[集信:Yue statue.jpg|nhỏ|像𠬠𠊛彈翁,𣎏年代自時王國越]] | [[集信:Yue statue.jpg|nhỏ|像𠬠𠊛彈翁,𣎏年代自時王國越]] | ||
[[集信:Yue Battleship model.jpg|nhỏ|船戰渃越]] | [[集信:Yue Battleship model.jpg|nhỏ|船戰渃越]] | ||
𣳔12: | 𣳔12: | ||
Do vị trí quá xa [[Trung Nguyên]] nên tiểu quốc Việt không thu hút nhiều sự quan tâm của [[nhà Chu]] và các nước [[chư hầu]] lớn. Chỉ đến khi [[Việt Vương Câu Tiễn]] tiêu diệt [[Ngô (nước)|nước Ngô]] (vốn đã đánh phá [[Sở (nước)|nước Sở]] hùng mạnh trước đó) (khoảng 496 TCN-465 [[Công Nguyên|TCN]]), triều Chu phải công nhận địa vị [[bá chủ]] phía nam của nước Việt. | Do vị trí quá xa [[Trung Nguyên]] nên tiểu quốc Việt không thu hút nhiều sự quan tâm của [[nhà Chu]] và các nước [[chư hầu]] lớn. Chỉ đến khi [[Việt Vương Câu Tiễn]] tiêu diệt [[Ngô (nước)|nước Ngô]] (vốn đã đánh phá [[Sở (nước)|nước Sở]] hùng mạnh trước đó) (khoảng 496 TCN-465 [[Công Nguyên|TCN]]), triều Chu phải công nhận địa vị [[bá chủ]] phía nam của nước Việt. | ||
== | == 衰亡 == | ||
Tuy nhiên, dù vẫn xưng vương nhưng sau thời [[Việt Vương Câu Tiễn|Câu Tiễn]], nước Việt suy yếu trước sự nổi lên của [[Bảy cường quốc thời Chiến Quốc|Thất Hùng]]. | Tuy nhiên, dù vẫn xưng vương nhưng sau thời [[Việt Vương Câu Tiễn|Câu Tiễn]], nước Việt suy yếu trước sự nổi lên của [[Bảy cường quốc thời Chiến Quốc|Thất Hùng]]. | ||
𣳔19: | 𣳔19: | ||
Năm 223 TCN, tướng [[tần (nước)|nước Tần]] là [[Vương Tiễn]] sau khi diệt nước Sở đã tiến vào vùng đất Việt. Các thủ lĩnh người Việt ở đây (là hậu duệ của Câu Tiễn) đều quy phục. Vương Tiễn bèn lấy đất Việt lập quận Cối Kê. Con cháu họ tiếp tục giữ họ Âu, [[Âu Dương]] hay Âu Hầu để tưởng nhớ chức tước ngày xưa của tổ tiên. | Năm 223 TCN, tướng [[tần (nước)|nước Tần]] là [[Vương Tiễn]] sau khi diệt nước Sở đã tiến vào vùng đất Việt. Các thủ lĩnh người Việt ở đây (là hậu duệ của Câu Tiễn) đều quy phục. Vương Tiễn bèn lấy đất Việt lập quận Cối Kê. Con cháu họ tiếp tục giữ họ Âu, [[Âu Dương]] hay Âu Hầu để tưởng nhớ chức tước ngày xưa của tổ tiên. | ||
== | == 名冊𤤰渃越 == | ||
{{Thế phả quân chủ nước Việt}} | {{Thế phả quân chủ nước Việt}} | ||
{| class="wikitable" | style="align: left; margin: 0px" | | {| class="wikitable" | style="align: left; margin: 0px" | | ||
<!--{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="2"--> | <!--{| border="1" cellspacing="0" cellpadding="2"--> | ||
!style="white-space:nowrap;"| | !style="white-space:nowrap;"|代||稱號||名姓||數𢆥在位||時間在位||出身||資料 | ||
|- | |- | ||
|1 | |1 | ||
𣳔70: | 𣳔70: | ||
|- | |- | ||
|35 | |35 | ||
| [[ | | [[越王勾踐]] | ||
| | | 勾踐</small><br />別名'''鳩淺''' | ||
| 33 | | 33 | ||
| [[496 TCN]] - [[464 TCN]] | | [[496 TCN]] - [[464 TCN]] | ||
𣳔78: | 𣳔78: | ||
|- | |- | ||
|36 | |36 | ||
| [[ | | [[越王鹿郢]] | ||
| | | 與夷</small><br />cũng có tên '''鹿郢'''</small><br />cũng gọi là '''於賜''' | ||
| 6 | | 6 | ||
| [[463 TCN]] - [[458 TCN]] | | [[463 TCN]] - [[458 TCN]] | ||
𣳔86: | 𣳔86: | ||
|- | |- | ||
|37 | |37 | ||
| [[ | | [[越王不壽]] | ||
| | | 不壽 | ||
| 10 | | 10 | ||
| [[457 TCN]] - [[448 TCN]] | | [[457 TCN]] - [[448 TCN]] | ||
𣳔94: | 𣳔94: | ||
|- | |- | ||
|38 | |38 | ||
| [[ | | [[越王朱勾]] | ||
| | | 翁</small><br />別名'''州勾'''</small><br />或𥱬'''朱勾''' | ||
| 37 | | 37 | ||
| [[447 TCN]] - [[411 TCN]] | | [[447 TCN]] - [[411 TCN]] | ||
𣳔102: | 𣳔102: | ||
|- | |- | ||
|39 | |39 | ||
| [[ | | [[越王翳]] | ||
| | | 翳</small><br />拱có tên '''Thụ''' (授)</small><br />拱'''不光''' | ||
| 36 | | 36 | ||
| [[410 TCN]] - [[375 TCN]] | | [[410 TCN]] - [[375 TCN]] | ||
𣳔110: | 𣳔110: | ||
|- | |- | ||
|40 | |40 | ||
| [[ | | [[越王錯枝]] | ||
| | | 錯枝,拱搜 | ||
| 2 | | 2 | ||
| [[374 TCN]] - [[373 TCN]] | | [[374 TCN]] - [[373 TCN]] | ||
𣳔118: | 𣳔118: | ||
|- | |- | ||
|41 | |41 | ||
| [[ | | [[之侯|越王無余]] (越王無余) | ||
| | | 無余</small><br />莽安</small><br />拱'''之侯''' | ||
| 12 | | 12 | ||
| [[372 TCN]] - [[361 TCN]] | | [[372 TCN]] - [[361 TCN]] | ||
𣳔126: | 𣳔126: | ||
|- | |- | ||
|42 | |42 | ||
| [[ | | [[越王無顓]] | ||
| | | 無顓</small><br />"Kỉ biên" viết '''菼蠋卯''' | ||
| 18 | | 18 | ||
| [[360 TCN]] - [[343 TCN]] | | [[360 TCN]] - [[343 TCN]] | ||
𣳔134: | 𣳔134: | ||
|- | |- | ||
|43 | |43 | ||
| [[ | | [[無彊|越王無彊]] | ||
| | | 無彊 | ||
| 37 | | 37 | ||
| [[342 TCN]] - [[306 TCN]] | | [[342 TCN]] - [[306 TCN]] | ||
𣳔145: | 𣳔145: | ||
== 䀡添 == | == 䀡添 == | ||
* [[ | * [[越王勾踐|勾踐]] | ||
* [[ | * [[吳夫差]] | ||
== 連結外 == | == 連結外 == |