恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:Cần」

𣳔53: 𣳔53:
{{dt| - }}
{{dt| - }}


- Chăm chỉ: Cần mẫn
* Chăm chỉ: Cần mẫn
- Phò giúp: Phong trào Cần vương phò vua Duy Tân
* Phò giúp: Phong trào Cần vương phò vua Duy Tân
- Phải làm: Y phục yếu cần tẩy
* Phải làm: Y phục yếu cần tẩy
- Đến sở làm: Trực cần (bữa đó phải có mặt); Cần vụ binh (lính trực)
* Đến sở làm: Trực cần (bữa đó phải có mặt); Cần vụ binh (lính trực)
- Người giúp việc: Cần tạp công; Nhân dân đích cần
* Người giúp việc: Cần tạp công; Nhân dân đích cần
- Tên điện: Cần chính
* Tên điện: Cần chính
- Chức đại quan đời xưa: Cần chính
* Chức đại quan đời xưa: Cần chính
 
===cần²===
===cần²===
{{tc|芹}}
{{tc|芹}}

番版𣅶18:37、𣈜5𣎃12𢆥2013

Cần¹

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Cần」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)

vi.

zh.

ko.

en.

  • Shaft, rod, role
  • Stem, tube
  • Neck (of a violin..)
  • Vibrator (in a monocord instrument)


𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể𥵚 竿

Cần²

?? 𣗓確定chưa xác định The Standard Nom of 「Cần」 has not been determined yet. Please feel free to discuss with us. (How to Vote? · Rule of Determination for Voting)

vi.

zh.

ko.

en.

  • Need, must, to want
  • be needed, urgent, pressing
  • important
  • it is necessary

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể懃 勤 𥵚

𡨸漢

Chuhan for Cần: 勤 芹

cần¹

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể -

  • Chăm chỉ: Cần mẫn
  • Phò giúp: Phong trào Cần vương phò vua Duy Tân
  • Phải làm: Y phục yếu cần tẩy
  • Đến sở làm: Trực cần (bữa đó phải có mặt); Cần vụ binh (lính trực)
  • Người giúp việc: Cần tạp công; Nhân dân đích cần
  • Tên điện: Cần chính
  • Chức đại quan đời xưa: Cần chính

cần²

𡨸chữchuẩn

𡨸chữdịthể -

- Rau celery: Cần thái - Địa danh: Cần thơ (TH Cần thư)