恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」
→相關力量
(→相關力量) |
(→相關力量) |
||
𣳔508: | 𣳔508: | ||
越南共和吻接俗𤯩𢘾援助美。𪤍工業沔南𡮈𡮣、農業被戰爭殘破、行兆𠊛移居𠓨城舖𠬉戰事。濫發非馬仕𠚢共唄躋貪冗、利用織權強爫朱𪤍經濟添摧躋。翁裴艷、大使越南共和在花旗、認定情形經濟吧軍事𧵑沔南越南慄醜譴𠊛民空諧𢚸唄政權阮文紹、錢糧軍人空都𤯩由𪦆情形政治拱醜遶。<ref name="Apokalypse"/> | 越南共和吻接俗𤯩𢘾援助美。𪤍工業沔南𡮈𡮣、農業被戰爭殘破、行兆𠊛移居𠓨城舖𠬉戰事。濫發非馬仕𠚢共唄躋貪冗、利用織權強爫朱𪤍經濟添摧躋。翁裴艷、大使越南共和在花旗、認定情形經濟吧軍事𧵑沔南越南慄醜譴𠊛民空諧𢚸唄政權阮文紹、錢糧軍人空都𤯩由𪦆情形政治拱醜遶。<ref name="Apokalypse"/> | ||
家史學[[Gabriel Kolko]]認定:''"仍𠊛共産被𢫫𤥭𡗅數量吧装設備𨎆唄力量𧵑翁紹、本得認𣳔空應孔路各設備軍事自花旗。。。𠬠突武器、吧曠23.000顧問美吧渃外細𠰺朱軍力越南共和格使用吧維持仍武器𪦆㐌譴翁紹添自信、吧𣈜強自信欣𢘾柑結秘密𧵑Nixon哴空力美𣎏體𧿨吏參加局戰𡀮𪰂VNDCCH迻軍𧿨吏𠓨沔南。。。翁紹使用源空應𢬗𤁓𡗅武器𦓡美㐌𠳚朱翁、特别羅炮、吧𦤾𢆥1974、各局炮擊得接俗唄規模總力(仍空𣎏事參加𧵑力量美)、唄役軍力VNCH𪧻𠬠量彈𡘯欣𡗉𨎆唄𪰂仍𠊛共産。。。翁紹想哴式孟𣾼𫁜𡗅武器𠱊朱𪫚翁完全掙戰勝。翁㐌慄𡗂𪾭、吧結局羅沛𤯩流亡欺軍隊𧵑翁散吔𠓨務春𢆥1975"。''<ref name="bbc.co.uk"/> | |||
Theo các số liệu thống kê về cán cân lực lượng trên chiến trường (quân số, trang bị hạng nặng) thì tương quan lực lượng nghiêng về Việt Nam Cộng hòa. Nhưng với những thuận lợi và khó khăn thực chất của hai bên, ưu thế trên chiến trường đã nghiêng dần sang phía Quân Đội Nhân Dân Việt Nam. Việc họ nhanh chóng đè bẹp quân đội Việt Nam Cộng hòa trong [[chiến dịch Mùa Xuân 1975|chiến dịch mùa xuân năm 1975]] là phản ánh đúng cán cân lực lượng trên chiến trường. | Theo các số liệu thống kê về cán cân lực lượng trên chiến trường (quân số, trang bị hạng nặng) thì tương quan lực lượng nghiêng về Việt Nam Cộng hòa. Nhưng với những thuận lợi và khó khăn thực chất của hai bên, ưu thế trên chiến trường đã nghiêng dần sang phía Quân Đội Nhân Dân Việt Nam. Việc họ nhanh chóng đè bẹp quân đội Việt Nam Cộng hòa trong [[chiến dịch Mùa Xuân 1975|chiến dịch mùa xuân năm 1975]] là phản ánh đúng cán cân lực lượng trên chiến trường. |