𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「戰爭越南」

272 bytes removed 、 𣈜6𣎃8𢆥2015
𣳔510: 𣳔510:
家史學[[Gabriel Kolko]]認定:''"仍𠊛共産被𢫫𤥭𡗅數量吧装設備𨎆唄力量𧵑翁紹、本得認𣳔空應孔路各設備軍事自花旗。。。𠬠突武器、吧曠23.000顧問美吧渃外細𠰺朱軍力越南共和格使用吧維持仍武器𪦆㐌譴翁紹添自信、吧𣈜強自信欣𢘾柑結秘密𧵑Nixon哴空力美𣎏體𧿨吏參加局戰𡀮𪰂VNDCCH迻軍𧿨吏𠓨沔南。。。翁紹使用源空應𢬗𤁓𡗅武器𦓡美㐌𠳚朱翁、特别羅炮、吧𦤾𢆥1974、各局炮擊得接俗唄規模總力(仍空𣎏事參加𧵑力量美)、唄役軍力VNCH𪧻𠬠量彈𡘯欣𡗉𨎆唄𪰂仍𠊛共産。。。翁紹想哴式孟𣾼𫁜𡗅武器𠱊朱𪫚翁完全掙戰勝。翁㐌慄𡗂𪾭、吧結局羅沛𤯩流亡欺軍隊𧵑翁散吔𠓨務春𢆥1975"。''<ref name="bbc.co.uk"/>
家史學[[Gabriel Kolko]]認定:''"仍𠊛共産被𢫫𤥭𡗅數量吧装設備𨎆唄力量𧵑翁紹、本得認𣳔空應孔路各設備軍事自花旗。。。𠬠突武器、吧曠23.000顧問美吧渃外細𠰺朱軍力越南共和格使用吧維持仍武器𪦆㐌譴翁紹添自信、吧𣈜強自信欣𢘾柑結秘密𧵑Nixon哴空力美𣎏體𧿨吏參加局戰𡀮𪰂VNDCCH迻軍𧿨吏𠓨沔南。。。翁紹使用源空應𢬗𤁓𡗅武器𦓡美㐌𠳚朱翁、特别羅炮、吧𦤾𢆥1974、各局炮擊得接俗唄規模總力(仍空𣎏事參加𧵑力量美)、唄役軍力VNCH𪧻𠬠量彈𡘯欣𡗉𨎆唄𪰂仍𠊛共産。。。翁紹想哴式孟𣾼𫁜𡗅武器𠱊朱𪫚翁完全掙戰勝。翁㐌慄𡗂𪾭、吧結局羅沛𤯩流亡欺軍隊𧵑翁散吔𠓨務春𢆥1975"。''<ref name="bbc.co.uk"/>


Theo các số liệu thống kê về cán cân lực lượng trên chiến trường (quân số, trang bị hạng nặng) thì tương quan lực lượng nghiêng về Việt Nam Cộng hòa. Nhưng với những thuận lợi và khó khăn thực chất của hai bên, ưu thế trên chiến trường đã nghiêng dần sang phía Quân Đội Nhân Dân Việt Nam. Việc họ nhanh chóng đè bẹp quân đội Việt Nam Cộng hòa trong [[chiến dịch Mùa Xuân 1975|chiến dịch mùa xuân năm 1975]] là phản ánh đúng cán cân lực lượng trên chiến trường.
遶各數料統計𡗅幹斤力量𨕭戰場(軍數、装備項𥘀)時相關力量迎衛越南共和。仍唄仍順利吧𧁷巾實質𧵑𠄩邊、優勢𨕭戰場㐌迎寅𨖅𪰂軍隊人民越南。役𣱆𪬭𢶢提抸軍隊越南共和𥪝[[戰役務春1975|戰役務春𢆥1975]]羅反映中幹斤力量𨕭戰場。


==參考==
==參考==