|
|
(空顯示23番版𧵑3𠊛用於𡧲) |
𣳔1: |
𣳔1: |
| '''魔'''(𡨸國語:'''Ma''')羅𠬠概念抽象,𠬠份非物質𧵑𠬠𠊛㐌𣩂(咍儉欣羅𠬠動物㐌𣩂)。 | | {{懃準化}}'''魔'''(𡨸國語:'''Ma''')羅𠬠概念抽象,𠬠份非物質𧵑𠬠𠊛㐌𣩂(咍儉欣羅𠬠動物㐌𣩂)。 |
|
| |
|
| Theo quan niệm của một số [[tôn giáo]] và nền [[văn hóa]], con người gồm thể xác (mang tính chất vật chất) và [[linh hồn]] (mang tính chất phi vật chất). Khi thể xác chết, linh hồn xuất khỏi thể xác. Nếu linh hồn đó không có cơ hội [[đầu thai]] hoặc nơi trú ngụ chung với các linh hồn khác mà tương tác với cõi thực có con người sẽ gọi là "ma", "hồn ma", "quỷ"; nhưng nếu các phần phi vật chất đó tương tác với cõi thực của con người theo tình cảm, theo trách nhiệm được giao của các tôn giáo thì lại gọi là "hồn", "linh hồn", "thánh", "thần", "thiên sứ". [[Phật giáo]] gọi linh hồn người mới mất là [[hương linh]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.giacngo.vn/tuvan/2008/12/01/7A5458/|title=Cúng cơm cho hương linh sau ngày chung thất?|date=01/12/2008 10:38 (GMT+7)}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.viengiac.de/vi/index.php?option=com_content&view=article&id=174:nghi-thuc-cung-huong-linh&catid=77:bai-doc-them&Itemid=109|title=Nghi Thức Cúng Hương Linh|date=Thứ tư, 13 Tháng 10 2010 11:43}}</ref>.
| | 遶觀念𧵑𠬠數[[宗敎]]吧{{r|𡋂|nền}}[[文化]]、𡥵𠊛{{r|𠁝|gồm}}體殼({{r|忙|mang}}性質物質)吧[[靈魂]]({{r|忙|mang}}性質非物質)。欺體殼𣩂、靈魂出塊體殼。𡀮靈魂{{r|𪦆|đó}}空𣎏機會[[投胎]]或{{r|坭|nơi}}住寓{{r|終|chung}}𠇍各靈魂恪𦓡相作𠇍{{r|𡎝|cõi}}{{r|實|thực}}𣎏𡥵𠊛{{r|𠱊|sẽ}}噲羅"魔"、"魂魔"、"鬼";{{r|仍|nhưng}}𡀮各分非物質{{r|𪦆|đó}}相作𠇍{{r|𡎝|cõi}}{{r|實|thực}}𧵑𡥵𠊛遶情感、遶責任得交𧵑各宗敎時{{r|吏|lại}}噲羅"魂"、"靈魂"、"聖"、"神"、"天使"。[[佛敎]]噲靈魂𠊛𡤓{{r|𠅎|mất}}羅[[香靈]]<ref>{{chú thích web|url=http://www.giacngo.vn/tuvan/2008/12/01/7A5458/|title=Cúng cơm cho hương linh sau ngày chung thất?|date=01/12/2008 10:38 (GMT+7)}}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.viengiac.de/vi/index.php?option=com_content&view=article&id=174:nghi-thuc-cung-huong-linh&catid=77:bai-doc-them&Itemid=109|title=Nghi Thức Cúng Hương Linh|date=Thứ tư, 13 Tháng 10 2010 11:43}}</ref>. |
|
| |
|
| Thực tế thì khi nói đến ma người ta chỉ nghĩ đến những [[vật thể]] phi [[hình dáng]], khó làm hại người. Nhưng khi nói đến "[[quỷ]]", thì đó là một khái niệm đáng sợ. Trong [[truyện kể dân gian]] các nước thường lưu truyền những câu chuyện về quỷ từng giết và ăn thịt người rất hãi hùng dễ sợ, ma quỷ có thể nhập vào người sống...
| | 寔際時欺吶𦤾魔𠊛𢧲只𦤾仍[[物體]]非[[形𠍵]]、𧁷爫害𠊛。仍欺吶𦤾「[[鬼]]」、時𪦆羅𠬠概念當𢜝。𥪝[[傳𠸥民間]]各渃常流傳仍句𡀯𧗱鬼曾𪲽吧𩛖䏦𠊛𫇐駭雄易𢜝、魔鬼𣎏勢入𠓨𠊛𤯨…… |
|
| |
|
| Theo tín ngưỡng [[Việt Nam]], trong con người có cái vật chất và tinh thần. Cái tinh thần trừu tượng, khó nắm bắt, nên người xưa đã thần thánh hóa nó thành khái niệm linh hồn, và linh hồn theo người Việt Nam và các nước Đông Nam Á tách ra làm 2 phần: hồn và vía. Người Việt cho rằng con người có 3 hồn, nhưng vía thì nam có 7, còn nữ có 9. Như vậy khái niệm ma, đơn giản chính là hồn và vía của con người.<ref>theo Cơ sớ văn hóa Việt Nam - Trần Ngọc Thêm - NXB Giáo Dục năm 2003 - Trần Ngọc Thêm - trang 137: Tín ngưỡng sùng bái con người</ref>
| | 遶信仰[[越南]]、𥪝𡥵𠊛𣎏亇物質吧精神。亇精神抽象、𧁷揇扒、𢧚𠊛𠸗㐌神聖化伮成概念靈魂、吧靈魂遶𠊛越南吧各渃東南亞剒𠚢爫2分:魂吧𤽶。𠊛越朱哴𡥵𠊛𣎏3魂、仍𤽶時男𣎏7、群女𣎏9。如丕概念魔、單簡正羅魂吧𤽶𧵑𡥵𠊛。<ref>遶基疏文化越南-陳玉添-NXB敎育𢆥2003-陳玉添-張137:信仰崇拜𡥵𠊛</ref> |
|
| |
|
| == 念信𠓨魔== | | == 念信𠓨魔== |
| [[Tập tin:Tulilautta3.jpg|nhỏ|250px|Một bức ảnh được cho là ma trơi xuất hiện giữa lòng sông.]] | | [[Tập tin:Tulilautta3.jpg|nhỏ|250px|𠬠幅影得朱羅魔唎出現𡧲𢚸滝。]] |
| Không có cơ sở chính xác nào là có ma một cách chắc chắn và [[khoa học]] cho đến nay cũng chưa chứng minh hay bác bỏ hoàn toàn được. Nhưng tùy vào từng người, lứa tuổi, [[tôn giáo]], [[chủng tộc]] mà họ tin là có ma hay không. Nói chung [[phụ nữ]], [[trẻ em]], người già, sống ở vùng [[đồng quê|nông thôn]] thì thường dễ tin là có ma hơn các vùng khác.
| | 空𣎏基礎正確芇羅𣎏麻𠬠格聀𪩔吧[[科學]]朱𦤾𠉞拱𣗓證明咍伯𠬃完全得。仍隨𠓨曾𠊛、{{r|侶|lứa}}歲、[[宗教]]、[[種族]]𦓡𣱆信羅𣎏麻咍空。吶終[[婦女]]、[[𥘷㛪]]、𠊛𦓅、𤯨於塳[[垌圭|農村]]時常易信羅𣎏麻欣各塳恪。 |
| | 朱𦤾𠉞、麻吻羅祕對𢭲人類、𣎏仍句𡀯虛構𧗱麻、仍拱空體結論得𣎏沛虛構咍空。事祕𧵑麻出發自界限知識吧曉別𧵑𡥵𠊛(吶終)吧各家科學(吶𥢅)。 |
| | 魔常得描寫羅𠬠樣𠊛(默𠶢共儉欺提及𬧐魔動物)、仍描寫通常羅"𤽸白"、"𫡔𣈖矑𥊚"、"姅𤄯𬩐"、咍"序如霜𩂟"、"埬黰倕𨀤"。魔空𣎏機體𤯨如𡥵𠊛。社會𧵑魔遶𡗉𠊛羅"[[陰府]]"群𡊲於𧵑魔羅𫡔[[墓]](𤯨𫡔家托𫡔墓)爲丕𣱆𡏦𥩯家墓𫇐惵𣎏𡗉[[義莊|義地]]康莊如𠬠[[城舖]]。<ref>[http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/xahoi/117205/城舖空𠊛]</ref>仍魔共𣎏體王𢪥於仍坭𣅵𣋁、咏𨤔坭𣎏聯關𦤾𣱆欺群𤯨。遶觀點𠬠數𠊛時指𣎏𠊛𣎏"緣"𢭲[[靈魂]]𪦆𡤓𣎏體𥆾𧡊靈魂或指仍𠊛𣎏可能特別群噲羅各[[外感#家外感|家外感]]羅𣎏體𧡊吧相作𢭲靈魂或魔。𡗉𠊛朱哴魔𣎏可能別畢哿仍夷𠊛𤯨𢣂、𣎏可能別得各役㐌、當吧挹仕𠚢如結果[[搝數]](數題)或𣎏可能作動𨑗體殼、𠳒呐𧵑𠊛𤯨如現象[[𨑗垌]]、作動𨑗感官𠊛𤯨如𢴑𠊛𤯨𪠞落𠓨𡏧、驅𠊛𤯨咹𡐙𦓡想咹𤖶或魔𣎏體作動𨑗物質如造𠚢㗂動、𢲣𣘃、搊𣄬盤椅…… |
|
| |
|
| Cho đến nay, ma vẫn là bí ẩn đối với nhân loại, có những câu chuyện hư cấu về ma, nhưng cũng không thể kết luận được có phải hư cấu hay không. Sự bí ẩn của ma xuất phát từ giới hạn tri thức và hiểu biết của con người (nói chung) và các nhà khoa học (nói riêng).
| | 𥪝信仰民間[[中國]]、魔空𣎏𣈖吧空得反照𨑗鏡。外𠚢、多數魔𫇐𢜝[[映𤏬]][[𩈘𡗶]]吧各[[神聖]]。由𪦆𠊛些常用各類[[符護命|符]]吧𧿫號如[[經易|八卦]]、[[聖架|聖架]]、𧖱㹥䘃、榘[[蒜]]、榘[[行 荇]]、𣘃[[妯]]、𣘃[[銅亭]]……抵除魔。雖然遶𠳒計𧵑𠬠數𠊛朱哴𣱆㐌曾𧡊魔、各物𪦆空作用夷𦓡𣱆共庄解釋得在哰魔吏空別𢜝。 |
|
| |
|
| Ma thường được miêu tả là một dạng người (mặc dù cũng hiếm khi đề cập tới ma động vật), nhưng miêu tả thông thường là "trắng bạc", "cái bóng lờ mờ", "nửa trong suốt", hay "tựa như sương mù", "đống đen thùi lùi". Ma không có cơ thể sống như con người. Xã hội của ma theo nhiều người là "[[âm phủ]]" còn chỗ ở của ma là cái [[mộ]] (sống cái nhà thác cái mồ) vì vậy họ xây dựng nhà mồ rất đẹp có nhiều [[nghĩa trang|nghĩa địa]] khang trang như một [[thành phố]].<ref>[http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/xahoi/117205/ Thành phố không người]</ref> Nhưng ma cũng có thể vương vất ở những nơi tăm tối, vắng vẻ nơi có liên quan đến họ khi còn sống. Theo quan điểm một số người thì chỉ có người có "duyên" với [[linh hồn]] đó mới có thể nhìn thấy linh hồn hoặc chỉ những người có khả năng đặc biệt còn gọi là các [[ngoại cảm#Nhà ngoại cảm|nhà ngoại cảm]] là có thể thấy và tương tác với linh hồn hoặc ma. Nhiều người cho rằng ma có khả năng biết tất cả những gì người sống nghĩ, có khả năng biết được các việc đã, đang và sắp xảy ra như kết quả [[xổ số]] (số đề) hoặc có khả năng tác động lên thể xác, lời nói của người sống như hiện tượng [[lên đồng]], tác động lên cảm quan người sống như dắt người sống đi lạc vào bụi, xúi người sống ăn đất mà tưởng ăn bánh hoặc ma có thể tác động lên vật chất như tạo ra tiếng động, rung cây, xô lệch bàn ghế...
| | 魔暗影咍現象''唑''魔𢗖謀徒逐利咍用𦁀𢜝𧵑魔抵破案咍用抵查考犯人𠓀箕咍現𠉞。𡥵𠊛㐌別用''𦁀𢜝𧗱魔''𠬠格𣎏益如破案𥪝各務案如:[[包公]]咍各務案𦀴現𠉞。咍利用𦁀𢜝𧗱魔抵逐利、變相呢生𠚢''僮俸、''入魂''咍[[求基]]𦓡喒噲盅羅[[迷信|迷信異端]]。底羅𠬠現象勤排除。 |
| | |
| Trong tín ngưỡng dân gian [[Trung Quốc]], ma không có bóng và không được phản chiếu lên gương. Ngoài ra, đa số ma rất sợ [[ánh sáng]] [[Mặt Trời]] và các [[thần thánh]]. Do đó người ta thường dùng các loại [[bùa hộ mệnh|bùa]] và dấu hiệu như [[kinh Dịch|bát quái]], [[thánh Giá|thánh giá]], máu chó mực, củ [[tỏi]], củ [[hành]], cây [[dâu]], cây [[đồng đình]]... để trừ ma. Tuy nhiên theo lời kể của một số người cho rằng họ đã từng thấy ma, các vật đó không tác dụng gì mà họ cũng chẳng giải thích được tại sao ma lại không biết sợ.
| |
| | |
| Ma ám ảnh hay hiện tượng ''dọa'' ma nhằm mưu đồ trục lợi hay dùng nỗi sợ của ma để phá án hay dùng để tra khảo phạm nhân trước kia hay hiện nay. Con người đã biết dùng ''nỗi sợ về ma'' một cách có ích như phá án trong các vụ án như: [[Bao Công]] hay các vụ án mạng hiện nay. Hay lợi dụng nỗi sợ về ma để trục lợi, biến tướng này sinh ra ''đồng bóng, ''nhập hồn'' hay [[cầu cơ]] mà ta gọi chung là [[mê tín|mê tín dị đoan]]. Đây là một hiện tượng cần bài trừ.
| |
|
| |
|
| == 各類魔== | | == 各類魔== |
| Tùy theo mỗi nền văn hóa mà ma cũng đa dạng.
| | 隨遶每𡋂文化𦓡魔共多樣。 |
| * Ở [[Việt Nam]] cũng có các huyền thoại về ma như [[ma da]], [[ma le]], [[ma xó]], [[ma gà]], [[ma lai]], [[ma trơi]], [[ma hời]]... | | *於[[越南]]共𣎏各玄話𧗱魔如[[魔䏧]]、[[魔𠻗]]、[[魔厝]]、[[魔鵸]]、[[魔𢯦]]、[[魔唎]]、[[魔侅]]…… |
| * Ở [[Trung Quốc]] thì có các [[cương thi]], các [[oan hồn (phim 2004)|oan hồn]], [[hồ ly tinh|hồ ly]], [[yêu tinh]]. | | *於[[中國]]時𣎏各[[殭屍]]、各[[冤魂(柉2004)|冤魂]]、[[狐狸精|狐狸]]、[[妖精]]。 |
| * Ở [[phương Tây]] thì có [[người sói|ma sói]], [[ma cây]], [[ma cà rồng]]. | | *於[[方西]]時𣎏[[𠊛𤢗|魔𤢗]]、[[魔𣘃]]、[[魔蜞𧏵]]。 |
| * Ở Thái Lan có [[ma nước]], [[ma vi tính]],.v.v.. | | *於泰蘭𣎏[[魔渃]]、[[魔微併]]、云云…… |
| * Ở Nhật Bản có [[ma gấu]], [[người sói|ma sói]], [[ma một mắt]], [[ma cổ dài]], [[ma dù]], v..v.. | | *於日本𣎏[[魔𤠰]]、[[𠊛𤢗|魔𤢗]]、[[魔𠬠眜]]、[[魔臌𨱽]]、[[魔𠱋]]、云云…… |
|
| |
|
| === 魔𩲥=== | | === 魔𩲥=== |
| [[Ma trơi]] là loại ma giống như những đám lửa nhỏ mà đến nay các nhà khoa học có thể giải thích được bằng tri thức khoa học. Các chất khí dễ cháy (thường là [[Phốtphin]] [[Phốtpho|P]][[Hiđrô|H]]<sub>3</sub>) bốc lên khi gặp không khí trong một số điều kiện sẽ [[Lửa|bốc cháy]] và tạo thành các đốm lửa nhỏ với độ sáng khá nhỏ với có thể nhìn thấy rõ vào ban đêm còn ban ngày thì các đốm lửa này có thể bị ánh sáng mặt trời che khuất. | | [[魔唎]]羅類魔種如仍坫焒𡮈𦓡𦤾𠉞各家科學𣎏體解釋得憑知識科學。各質氣易𪸔(常羅[[Phốtphin]] [[Phốtpho|P]][[Hiđrô|H]]<sub>3</sub>)扑𨑗欺﨤空氣𥪝𠬠數條件𠱊[[焒|扑𪸔]]吧造成各𤇮焒𡮈𢭲度𤏬可𡮈𢭲𣎏體𥆾𧡊𤑟𠓨班𣎀群班𣈜時各𤇮焒呢𣎏體被映𤏬𩈘𡗶𨑤闃。 |
|
| |
|
| == 藝術使用魔== | | == 藝術使用魔== |
| [[Tập tin:Ghost.jpg|nhỏ|phải|100px|Một đồ chơi dùng để dọa người yếu bóng vía, gọi là ma]] | | [[Tập tin:Ghost.jpg|nhỏ|phải|100px|𠬠圖𨔈用抵唑𠊛𪽳𣈖𤽶、噲羅魔]] |
| Khả năng hiểu biết của con người về ma quỉ rất hạn chế, chủ yếu mang tích chất suy đoán, tưởng tượng. Các nhà cận tâm lý học có rất nhiều nghiên cứu về hiện tượng ma quỷ nhưng vẫn chưa có khẳng định khoa học nào.
| | 可能曉別𧵑𡥵𠊛𧗱魔鬼𫇐限制、主要𫼳積質推斷、想像。各家近心理學𣎏𫇐𡗉研究𧗱現象魔鬼仍吻𣗓𣎏肯定科學芇。 |
| | | 各偨艾用靈魂、常羅𣩂冤、抵詛厭吧煉各類艾𣎏作用害𠊛。 |
| Các thầy ngải dùng linh hồn, thường là chết oan, để trù ếm và luyện các loại ngải có tác dụng hại người.
| |
|
| |
|
| Đa số các phim kinh dị đều dùng các yếu tố ma quái. Phim ma thường có những cảnh huyền bí, hay phản khoa học, và sự xuất hiện của ma thường kèm theo chết chóc. Truyện ma cũng thế.
| | 多數各柉驚異調用各要素魔怪。柉魔常𣎏仍景玄 弦 懸秘、咍反科學、吧事出現𧵑魔常兼遶𣩂祝。傳魔共勢。 |
| | 小說''[[聊齋志異]]''𧵑中國包𠁝哿魔善悋魔惡吧魔𦓡種頡如𠊛。 |
|
| |
|
| Tiểu thuyết ''[[Liêu trai chí dị]]'' của Trung Quốc bao gồm cả ma thiện lẫn ma ác và ma mà giống hệt như người.
| | 梗工業遊歷英用魔抵收唿遊客<ref>[http://irv.moi.gov.vn/KH-CN/ncpmud/2006/1/15356.ttvn 仍tour遊歷冒險吧奇𨓐一]</ref>。 |
| | |
| Ngành công nghiệp du lịch Anh dùng ma để thu hút du khách<ref>[http://irv.moi.gov.vn/KH-CN/ncpmud/2006/1/15356.ttvn Những tour du lịch mạo hiểm và kỳ lạ nhất]</ref>.
| |
|
| |
|
| == 各解釋科學 == | | == 各解釋科學 == |
| Ma có thể là do các sóng hạ âm gây ra, gió biển mạnh thổi nhanh dọc theo các hành lang và tháp canh của những lâu đài và biệt thự cổ tạo ra các sóng hạ âm được cho là nguyên nhân gây ra hiện tượng nghe tiếng ma ở các nơi này<ref>[http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2006/08/3B9ED428/ Bóng ma xuất hiện khi có sóng hạ âm]</ref>.
| | 魔𣎏體羅由各㳥下音㧡𠚢、𩙍㴜猛𠺙𨘱𫆡遶各行廊吧塔梗𧵑仍樓臺吧別墅臌造𠚢各㳥下音得朱羅原因㧡𠚢現象𦖑㗂魔於各坭呢<ref>[http://vnexpress.net/Vietnam/Khoa-hoc/2006/08/3B9ED428/ 𣈖魔出現欺𣎏㳥下音]</ref>. |
|
| |
|
| Các nhà khoa học còn có giả thuyết: "Mỗi con người chúng ta đều phát ra một từ trường có tần số dao động riêng, khi ta chết đi, nguồn sóng từ trường vẫn tồn tại. Khi có một ai đó có tần số phù hợp, sẽ kích thích từ trường này, làm cho người xung quanh nơi đó thấy lại những cảnh sinh hoạt trước đây của người chết.
| | 各家科學群𣎏假說:每𡥵𠊛衆些調發𠚢𠬠磁場𣎏頻數搖動𥢆、欺喒𣩂𪠞、源㳥磁場吻存在。欺𣎏𠬠埃𪦆𣎏頻數符合、𠱊擊刺磁場呢、爫朱𠊛衝𨒺坭𪦆𧡊吏仍景生活𠓀低𧵑𠊛𣩂。 |
|
| |
|
| == 魔𥪝藝術吧禮會== | | == 魔𥪝藝術吧禮會== |
| * [[Halloween]] là một ngày lễ của trẻ em,được tổ chức vào ngày cuối cùng của tháng 10, còn gọi là [[lễ hội Ma lộ hình]]. Thường vào ngày lễ này, người ta thường hoá trang mình vào những hình thù kì dị, ma quỷ hay mặt nạ dúm dó,...để doạ mọi người. Trong dịp lễ này, trẻ con thường mặc trang phục ma đến nhà của mọi người để xin kẹo. Tuy là một lễ hội ma, nhưng nó lại được nhiều trẻ em và các bậc phụ huynh yêu thích. | | *[[Halloween]]羅𠬠𣈜禮𧵑𥘷㛪、得組織𠓨𣈜𡳳窮𧵑𣎃10、群噲羅[[禮會魔露形]]。常𠓨𣈜禮呢、𠊛些常化張𨉟𠓨仍形讎奇異、魔鬼咍𩈘𠌧森𣜴、……抵唑每𠊛。𥪝𣋑禮呢、𥘷𡥵常𬡶裝服魔𦤾家𧵑每𠊛抵吀𥼱。雖羅𠬠禮會魔、仍奴吏得𡗉𥘷㛪吧各𨸾父兄𢞅適。 |
| * [[Halloween|Lễ hội ma]] vùng Yashothon - Thái Lan. | | *[[Halloween|禮會魔]]塳Yashothon-泰蘭。 |
| * [[Halloween|Lễ hội ma]] tại Nhật Bản. | | *[[Halloween|禮會魔]]在日本。 |
| * [[Halloween|Lễ hội ma]] tại Hồng Kông. | | *[[Halloween|禮會魔]]在香港。 |
|
| |
|
| == 魔𥪝作品文學 == | | == 魔𥪝作品文學 == |
| * [[Harry Potter]], trong series truyện này, ma xuất hiện nhiều, nhưng đặc biệt ở chỗ trong truyện, ma cũng là một nhân vật bình thường như bao người khác và không giống như tính chất của ma làm người ta sợ. Thực chất ma sống trong lâu đài chung với các học sinh và giáo viên. | | * [[Harry Potter]]、𥪝series傳呢、魔出現𡗉、仍特別於𡊲𥪝傳、魔共羅𠬠人物平常如包𠊛恪吧空種如性質𧵑魔爫𠊛些𢜝。寔質魔𤯨𥪝樓臺終𢭲各學生吧教員。 |
| * [[西遊記]] của [[吳承恩]]: xuất hiện nhiều yêu tinh, ma quái | | * [[西遊記]]𧵑[[吳承恩]]:出現𡗉妖精、魔怪 |
| * [[聊齋誌異]] của [[蒲松齡]]. | | * [[聊齋誌異]]𧵑[[蒲松齡]]。 |
| * [[傳奇漫錄]] của [[阮餘]] | | * [[傳奇漫錄]]𧵑[[阮餘]] |
| * [[嶺南摭怪]] | | * [[嶺南摭怪]] |
| * Các truyền thuyết, cổ tích: Con Rồng Cháu Tiên, An Dương vương xây thành, người lấy ma, con ma báo thù... | | * 各傳說、 古迹: 𡥵𧏵𡥙仙、安陽王𡏦城、𠊛𫩉魔、𡥵魔報讎…… |
|
| |
|
| '''Văn học trung đại Việt Nam:''' | | '''文學中代越南:''' |
| Ở Việt Nam thời trung đại, thể loại này để lại nhiều tác phẩm nổi tiếng: Thánh Tông di cảo,; Công Dư tiệp ký; Truyền kỳ tân phả; Tân truyền kỳ lục (Phạm Quý Thích, thế kỷ XIX); …
| | 於越南時中代、體類呢抵吏𡗉作品浽㗂:聖宗遺稿;Công Dư捷記;傳奇新譜;新傳奇六 (Phạm Quý Thích、世紀XIX); … |
|
| |
|
| Với hàng trăm truyện có sự tham gia của các yếu tố kỳ quái, hoang đường, … một số tiêu đề có thể kể đến: Chuyện Chức Phán sự đền Tản Viên, Chuyện yêu quái ở Xương Giang; Chuyện tướng Dạ Xoa (Truyền kỳ mạn lục – Nguyễn Dữ); Dì ghẻ bị quả báo; Khách chôn của (Nam thiên trân dị tập – Khuyết danh); Ma trành; Ma thắt cổ; Hài cốt nữ hiệp dưới gốc hồng mai (Vân nang tiểu sử - Phạm Đình Dục); Biết chuyện kiếp trước (Thoái thực ký văn – Trương Quốc Dụng); Thác oan (Vũ trung tùy bút – Phạm Đình Hổ); Kim quy hiến kế giết yêu tinh; … (Tân đính Lĩnh Nam chích quái)
| | 𢭲行𤾓傳𣎏事參加𧵑各要素奇怪、荒唐、…𠬠數標題𣎏體計𦤾:𡀯職判事搷傘圓、𡀯妖怪於𩩫江;𡀯相夜叉(傳奇𫇞六-阮予);姨𤴪被果報;客墫𧵑(南天珍異集-缺名);魔倀;魔紩臌;骸骨女俠𠁑㭲紅梅(雲囊小史-范廷煜);別𡀯劫𠓀(退食記聞-張國用);托冤(雨中隨筆-范廷虎);金龜獻計𪲽妖精;…(新訂岭南刺怪) |
|
| |
|
| == 魔𥪝電影 == | | == 魔𥪝電影 == |
| Tuy ma làm đa số phải sợ nhưng con người lại thích những nỗi sợ như thế. Càng ngày, những bộ [[phim kinh dị]] càng được sản xuất nhiều để đáp ứng sự thích thú được cảm giác run sợ vì ma. Những bộ phim này có thể có cốt truyện ma ăn thịt người, ma hào hiệp, ma "có tình người" chuyên giúp đỡ người khác, ma hại người. Cũng có những bộ phim nói về ma nhưng theo thể loại hài.
| | 雖魔爫多數沛𢜝仍𡥵𠊛吏適仍𦁀𢜝如勢。𪨈𣈜、仍部[[柉驚異]]𪨈得產出𡗉抵搭墊事適趣得感覺慵𢜝爲魔。仍部柉呢𣎏體𣎏骨傳魔咹䏦𠊛、魔豪俠、魔"𣎏情𠊛"轉𠢞拖𠊛恪、魔害𠊛。共𣎏仍部柉呐𧗱魔仍遶體類諧。 |
|
| |
|
| Ma trong các bộ phim như Ghost House, The eyes, Hell...
| | 魔𥪝各部柉如Ghost House, The eyes, Hell... |
| Theo lý luận của các bộ phim kinh dị của Mỹ thì ma là một loại xác sống chuyên đi ăn thịt người sau khi bị ăn thịt thì chính họ lại trở thành một xác sống khác và được gọi chung là ZOMBIE.
| | 遶理論𧵑各部柉驚異𧵑美時魔羅𠬠類殼𤯨轉𪠞咹䏦𠊛𢖖欺被咹䏦時正𣱆吏𠭤成𠬠殼𤯨恪吧得噲終羅ZOMBIE. |
| Lí do vì sao có ZOMBIE là họ bị một loại virus gây nên ăn thẳng vào cơ thể nhưng không chết hoàn toàn mà vẫn tồn tại theo hướng khác bản năng và không còn tính người
| | 理由爲哰𣎏ZOMBIE羅𣱆被𠬠類virus㧡𢧚咹𣦎𠓨肌體仍空𣩂完全𦓡吻存在遶向恪本能吧空群併𠊛 |
|
| |
|
| Sau khi công chiếu vào ngày 18, tháng 10 năm 2002, bộ phim xếp thứ nhất tại Mĩ với doanh thu 15 triệu đô la.[1]. Tổng doanh thu bộ phim đạt $249.348.933, là một trong những phim kinh dị thành công nhất mọi thời đại.
| | 𢖖欺公照𠓨𣈜18、𣎃10𢆥2002、部柉攝次一在美𢭲瑩收15兆嘟囉。總營收部柉噠$249。348。933、羅𠬠𥪝仍柉驚異成功一每時代。 |
| Các nước khai thác yếu tố tâm lý sợ ma của con người mà cho ra đời khá nhiều bộ phim thu hút khán giả. Đặc biệt có nhiều bộ phim mang lại nhiều giải thưởng cao.
| | 各渃開拓要素心理𢜝魔𧵑𡥵𠊛𦓡朱𠚢𠁀可𡗉部柉收唿看者。特別𣎏𡗉部柉𫼳吏𡗉𦄂賞高。 |
|
| |
|
| ==== Phim魔各渃 ==== | | ====柉魔各渃 ==== |
| [[Tập tin:Geisterhaus.jpg|nhỏ|200px|phải|Một ngôi nhà trừ ma tại Thái Lan]] | | [[Tập tin:Geisterhaus.jpg|nhỏ|200px|phải|𠬠嵬家除魔在泰蘭]] |
| Tại [[Campuchia]], hầu như các phim kinh dị về ma luôn luôn đông khách và nền điện ảnh nước này năm nào cũng cho ra đời những bộ phim ma mà đề tài về ma cũng rất đa dạng. Hầu như rạp chiếu phim nào tại đất nước này cũng trình chiếu phim ma.
| | 在[[Campuchia]]、侯如各柉驚異𧗱魔㫻㫻𨒟客吧𡋂電影渃呢𢆥芇共朱𠚢𠁀仍部柉魔𦓡題材𧗱魔共𫇐多樣。侯如𠪸照柉芇在坦渃呢共呈照柉魔。 |
|
| |
|
| Tại Mĩ, bộ phim '''[[The Ring]]''' (Vòng tròn định mệnh), sản xuất năm 2002, được xếp thứ 20 trong top 100 khoảnh khắc kinh dị nhất mọi thời đại của kênh truyền hình cáp Bravo.
| | 在美、部柉'''[[The Ring]]''' (𨦩𡈺定命)、產出𢆥2002、得攝次20𥪝top100頃刻驚異一每時代𧵑涇傳形合Bravo。 |
| | 在[[中國]]、部柉[[倩女幽魂|倩女幽魂]]羅部柉浽㗂𥪝𣳔柉魔在渃呢、柉魔[[中國]]常𠫾遶𡓃𤷱羅𫼳要素神話、骨傳𫼳內容近種𢭲[[聊齋志異]]、部柉[[倩女幽魂|倩女幽魂]]㐌𫼳吏𡗉𦄂賞高朱電影中國。 |
|
| |
|
| Tại [[Trung Quốc]], bộ phim [[Thiến nữ u hồn|Thiện nữ ưu hồn]] là bộ phim nổi tiếng trong dòng phim ma tại nước này, phim ma [[Trung Quốc]] thường đi theo lối mòn là mang yếu tố thần thoại, cốt truyện mang nội dung gần giống với [[Liêu trai chí dị]], bộ phim [[Thiến nữ u hồn|Thiện nữ ưu hồn]] đã mang lại nhiều giải thưởng cao cho điện ảnh Trung Quốc.
| | 在[[泰蘭]]、各柉魔驚異吧各柉魔諧謔得開拓最多。傳形𣎏哿涇轉題魔羅𡀯計各人證﨤得魔。 |
|
| |
|
| Tại [[Thái Lan]], các phim ma kinh dị và các phim ma hài hước được khai thác tối đa. Truyền hình có cả kênh chuyên đề ma là chuyện kể các nhân chứng gặp được ma.
| | 在[[韓國]]、體類柉魔結合𡧲虛吧寔咍使用技巧電影朱𠚢𠁀各柉傳魔𣎏內容𤑟𢬥吧教育𡥵𠊛𡗉欣羅驚異鈎客。 |
|
| |
|
| Tại [[Hàn Quốc]], thể loại phim ma kết hợp giữa hư và thực hay sử dụng kỹ xảo điện ảnh cho ra đời các phim truyện ma có nội dung rõ ràng và giáo dục con người nhiều hơn là kinh dị câu khách.
| | 在[[越南]]、體類魔𠓀低𠃣得開拓由𣗓沛羅題材勸激時𠉞各部柉𢭲內容題材魔得開拓𡗉。典型如: |
|
| |
|
| Tại [[Việt Nam]], thể loại ma trước đây ít được khai thác do chưa phải là đề tài khuyến khích thì nay các bộ phim với nội dung đề tài ma được khai thác nhiều. Điển hình như:
| | *部柉''𦬻婚神𣩂''、''解救神𣩂'' |
| | | *部柉''𨒒'' |
| * Bộ phim ''Nụ hôn thần chết'', ''Giải cứu thần chết'' | | *部柉''柉嵬家祕-洡冤魂'' |
| * Bộ phim ''Mười'' | | *部柉''交路定命'' |
| * Bộ phim ''Phim Ngôi nhà bí ẩn - Suối Oan Hồn'' | | *部柉''[[冤魂(柉2004)]]'' |
| * Bộ phim ''Giao lộ định mệnh'' | |
| * Bộ phim ''[[Oan hồn (phim 2004)]]'' | |
|
| |
|
| == 魔𥪝繪畫== | | == 魔𥪝繪畫== |
𣳔116: |
𣳔111: |
|
| |
|
| == 魔𥪝傳𢂰 == | | == 魔𥪝傳𢂰 == |
| * Ma kinh dị: | | *魔驚異: |
| # Âm Dương Lộ | | #陰陽路 |
| * Dùng nỗi sợ về ma phá án hay dùng nỗi sợ về ma để trục lợi. | | *用𦁀𢜝𧗱魔破案咍用𦁀𢜝𧗱魔抵逐利。 |
| # [[Thám tử lừng danh Conan]]. | | #[[探子𤊥名Conan]]。 |
|
| |
|
| == 𠬠數幅影魔 == | | == 𠬠數幅影魔 == |
| Các bức ảnh do những người chụp ảnh rửa ảnh nhìn thấy đã công bố trên các mạng truyền thông và cho tới giờ vẫn chưa tìm ra lời giải đáp dù những ảnh này không hề dùng kỹ thuật phần mềm hay bất cứ thủ thuật nào khác. Tuy nhiên, một số hình ảnh này nhiều khi do hiệu ứng ánh sáng, tốc độ chụp nhanh và bị lệch, hình ảnh cho ra sẽ khác.
| | 各幅影由仍𠊛𨄴影𤀗影𥆾𧡊㐌公佈𨕭各𦀴傳通吧朱𬧐𣇞吻𣗓尋𠚢𠳒解答𠱋仍影呢空係用技術份𥎁咍不據手術芇恪。雖然、𠬠數形影呢𡗊欺由號墊映𤏬、速度𨄴𨘱吧被𣄬、形影朱𠚢𠱊恪。 |
| <gallery> | | <gallery> |
| File:Autostoppeuse fantôme.jpg | | File:Autostoppeuse fantôme.jpg |
𣳔135: |
𣳔130: |
|
| |
|
| == 䀡添 == | | == 䀡添 == |
| * '''Quỷ''': là hồn kẻ tiểu nhân, kẻ dữ, hung ác, hoặc người chết oan hiện ra. | | *'''鬼''':羅魂仉小人,仉㺞,兇惡,或𠊛𣩂冤現𠚢。 |
| * '''Ma gà''': thứ ma hay theo những cô gái đẹp (theo quan niệm của dân tộc [[Tày]] – [[Nùng]]) | | *'''魔𪃴''':次魔咍遶仍姑𡛔惵(遶觀念𧵑民族[[𬀛]]-[[儂]]) |
| * '''Ma xó''': theo tục người Mường, khi có người chết, đem dựng đứng ở xó nhà, sau thành ma | | *'''魔𥨧''':遶俗𠊛𤞽、欺𣎏𠊛𣩂、𨑻𥩯𨅸於厝家、𡢐成魔 |
| * '''Ma lai''': thứ người ban đêm hóa ma đi ăn phần người khác, có nhiều truyền thuyết vể ma lai rút ruột, đầu... | | *'''魔𢯦''':次𠊛班𣎀化魔𪠞咹份𠊛恪、𣎏𡗉傳說𧗱魔𢯦捽𦛌、頭…… |
| * '''Ma men''': người say chết thành ma thường hay lôi cuốn người khác say sưa tới chết | | *'''魔𥾃''':𠊛醝𣩂成魔常咍擂卷𠊛恪醝疎𬧐𣩂 |
| * '''Ma cà rồng''': thứ ma thường hay nhập vào đi hút máu người khác | | *'''魔蜞𧏵''':次魔常咍入𠓨𪠞吸𧖱𠊛恪 |
| * '''Ma thần vòng''': ma những người thắt cổ chết (sau giục người khác tự tử chết như họ) | | *'''魔神𨦩''':魔仍𠊛紩臌𣩂(𡢐𠽖𠊛恪自死𣩂如𣱆) |
| * '''Ma trành''': ma [[cọp]] dữ, thường tìm dẫn cọp bắt ăn người khác để nó được đầu thai... | | *'''魔倀''':魔[[𤝰]]𫺙、常尋引𤝰扒咹𠊛恪抵奴得投胎…… |
|
| |
|
| == 註釋 == | | == 註釋 == |
| {{tham khảo|2}} | | {{tham khảo|2}} |
| [http://www.vanhoahoc.vn/nghien-cuu/van-hoa-viet-nam/van-hoa-to-chuc-doi-song-ca-nhan/1885-tran-minh-thuong-ma-quy-trong-van-hoc-viet-nam.html MA QUỶ TRONG VĂN HỌC VIỆT NAM], Trần Minh Thương. | | [http://www.vanhoahoc.vn/nghien-cuu/van-hoa-viet-nam/van-hoa-to-chuc-doi-song-ca-nhan/1885-tran-minh-thuong-ma-quy-trong-van-hoc-viet-nam.html 魔鬼𥪝文學越南]、陳明蒼。 |
|
| |
|
| == 連結外 == | | == 連結外 == |
| {{commonscat|Ghosts}} | | {{commonscat|Ghosts}} |
| Các khái niệm về '''ma''' trên Bách khoa toàn thư Việt Nam:
| | 各概念𧗱'''魔'''𨕭百科全書越南: |
| * [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=15F8aWQ9MTc2NzUmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1B&page=1 Ma] | | * [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=15F8aWQ9MTc2NzUmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1B&page=1 魔] |
| * [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=19F1aWQ9MTc2NzgmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0clYzMlODA=&page=1 Ma gà] | | * [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=19F1aWQ9MTc2NzgmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0clYzMlODA=&page=1 魔𬷤] |
| * [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1802aWQ9MTc2ODAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0xBSQ==&page=1 Ma lai] | | * [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=1802aWQ9MTc2ODAmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1leGFjdCZrZXl3b3JkPU1BK0xBSQ==&page=1 魔徠] |
| * [http://www.khoahoc.com.vn/khampha/1001-bi-an/23249_Nhung-buc-anh-ma-ky-la.aspx Những bức ảnh 'ma' kỳ lạ]</ref> | | * [http://www.khoahoc.com.vn/khampha/1001-bi-an/23249_Nhung-buc-anh-ma-ky-la.aspx 仍幅影'魔'奇𨓐] |
| | |
| [[Category:Ma quỷ| ]]
| |
| [[Category:Hiện tượng huyền bí]]
| |
|
| |
|
| [[Category: 尋𥆾狹]] | | [[Category: 尋𥆾狹]] |
𣳔163: |
𣳔155: |
| [[Category:現象玄秘]] | | [[Category:現象玄秘]] |
|
| |
|
| {{hannomfy}} | | |
| | {{wikipedia|Ma}} |
魔(𡨸國語:Ma)羅𠬠概念抽象,𠬠份非物質𧵑𠬠𠊛㐌𣩂(咍儉欣羅𠬠動物㐌𣩂)。
遶觀念𧵑𠬠數宗敎吧𡋂nền文化、𡥵𠊛𠁝gồm體殼(忙mang性質物質)吧靈魂(忙mang性質非物質)。欺體殼𣩂、靈魂出塊體殼。𡀮靈魂𪦆đó空𣎏機會投胎或坭nơi住寓終chung𠇍各靈魂恪𦓡相作𠇍𡎝cõi實thực𣎏𡥵𠊛𠱊sẽ噲羅"魔"、"魂魔"、"鬼";仍nhưng𡀮各分非物質𪦆đó相作𠇍𡎝cõi實thực𧵑𡥵𠊛遶情感、遶責任得交𧵑各宗敎時吏lại噲羅"魂"、"靈魂"、"聖"、"神"、"天使"。佛敎噲靈魂𠊛𡤓𠅎mất羅香靈[1][2].
寔際時欺吶𦤾魔𠊛𢧲只𦤾仍物體非形𠍵、𧁷爫害𠊛。仍欺吶𦤾「鬼」、時𪦆羅𠬠概念當𢜝。𥪝傳𠸥民間各渃常流傳仍句𡀯𧗱鬼曾𪲽吧𩛖䏦𠊛𫇐駭雄易𢜝、魔鬼𣎏勢入𠓨𠊛𤯨……
遶信仰越南、𥪝𡥵𠊛𣎏亇物質吧精神。亇精神抽象、𧁷揇扒、𢧚𠊛𠸗㐌神聖化伮成概念靈魂、吧靈魂遶𠊛越南吧各渃東南亞剒𠚢爫2分:魂吧𤽶。𠊛越朱哴𡥵𠊛𣎏3魂、仍𤽶時男𣎏7、群女𣎏9。如丕概念魔、單簡正羅魂吧𤽶𧵑𡥵𠊛。[3]
念信𠓨魔
空𣎏基礎正確芇羅𣎏麻𠬠格聀𪩔吧科學朱𦤾𠉞拱𣗓證明咍伯𠬃完全得。仍隨𠓨曾𠊛、侶lứa歲、宗教、種族𦓡𣱆信羅𣎏麻咍空。吶終婦女、𥘷㛪、𠊛𦓅、𤯨於塳農村時常易信羅𣎏麻欣各塳恪。
朱𦤾𠉞、麻吻羅祕對𢭲人類、𣎏仍句𡀯虛構𧗱麻、仍拱空體結論得𣎏沛虛構咍空。事祕𧵑麻出發自界限知識吧曉別𧵑𡥵𠊛(吶終)吧各家科學(吶𥢅)。
魔常得描寫羅𠬠樣𠊛(默𠶢共儉欺提及𬧐魔動物)、仍描寫通常羅"𤽸白"、"𫡔𣈖矑𥊚"、"姅𤄯𬩐"、咍"序如霜𩂟"、"埬黰倕𨀤"。魔空𣎏機體𤯨如𡥵𠊛。社會𧵑魔遶𡗉𠊛羅"陰府"群𡊲於𧵑魔羅𫡔墓(𤯨𫡔家托𫡔墓)爲丕𣱆𡏦𥩯家墓𫇐惵𣎏𡗉義地康莊如𠬠城舖。[4]仍魔共𣎏體王𢪥於仍坭𣅵𣋁、咏𨤔坭𣎏聯關𦤾𣱆欺群𤯨。遶觀點𠬠數𠊛時指𣎏𠊛𣎏"緣"𢭲靈魂𪦆𡤓𣎏體𥆾𧡊靈魂或指仍𠊛𣎏可能特別群噲羅各家外感羅𣎏體𧡊吧相作𢭲靈魂或魔。𡗉𠊛朱哴魔𣎏可能別畢哿仍夷𠊛𤯨𢣂、𣎏可能別得各役㐌、當吧挹仕𠚢如結果搝數(數題)或𣎏可能作動𨑗體殼、𠳒呐𧵑𠊛𤯨如現象𨑗垌、作動𨑗感官𠊛𤯨如𢴑𠊛𤯨𪠞落𠓨𡏧、驅𠊛𤯨咹𡐙𦓡想咹𤖶或魔𣎏體作動𨑗物質如造𠚢㗂動、𢲣𣘃、搊𣄬盤椅……
𥪝信仰民間中國、魔空𣎏𣈖吧空得反照𨑗鏡。外𠚢、多數魔𫇐𢜝映𤏬𩈘𡗶吧各神聖。由𪦆𠊛些常用各類符吧𧿫號如八卦、聖架、𧖱㹥䘃、榘蒜、榘行 荇、𣘃妯、𣘃銅亭……抵除魔。雖然遶𠳒計𧵑𠬠數𠊛朱哴𣱆㐌曾𧡊魔、各物𪦆空作用夷𦓡𣱆共庄解釋得在哰魔吏空別𢜝。
魔暗影咍現象唑魔𢗖謀徒逐利咍用𦁀𢜝𧵑魔抵破案咍用抵查考犯人𠓀箕咍現𠉞。𡥵𠊛㐌別用𦁀𢜝𧗱魔𠬠格𣎏益如破案𥪝各務案如:包公咍各務案𦀴現𠉞。咍利用𦁀𢜝𧗱魔抵逐利、變相呢生𠚢僮俸、入魂咍求基𦓡喒噲盅羅迷信異端。底羅𠬠現象勤排除。
各類魔
隨遶每𡋂文化𦓡魔共多樣。
魔𩲥
魔唎羅類魔種如仍坫焒𡮈𦓡𦤾𠉞各家科學𣎏體解釋得憑知識科學。各質氣易𪸔(常羅Phốtphin PH3)扑𨑗欺﨤空氣𥪝𠬠數條件𠱊扑𪸔吧造成各𤇮焒𡮈𢭲度𤏬可𡮈𢭲𣎏體𥆾𧡊𤑟𠓨班𣎀群班𣈜時各𤇮焒呢𣎏體被映𤏬𩈘𡗶𨑤闃。
藝術使用魔
可能曉別𧵑𡥵𠊛𧗱魔鬼𫇐限制、主要𫼳積質推斷、想像。各家近心理學𣎏𫇐𡗉研究𧗱現象魔鬼仍吻𣗓𣎏肯定科學芇。
各偨艾用靈魂、常羅𣩂冤、抵詛厭吧煉各類艾𣎏作用害𠊛。
多數各柉驚異調用各要素魔怪。柉魔常𣎏仍景玄 弦 懸秘、咍反科學、吧事出現𧵑魔常兼遶𣩂祝。傳魔共勢。
小說聊齋志異𧵑中國包𠁝哿魔善悋魔惡吧魔𦓡種頡如𠊛。
梗工業遊歷英用魔抵收唿遊客[5]。
各解釋科學
魔𣎏體羅由各㳥下音㧡𠚢、𩙍㴜猛𠺙𨘱𫆡遶各行廊吧塔梗𧵑仍樓臺吧別墅臌造𠚢各㳥下音得朱羅原因㧡𠚢現象𦖑㗂魔於各坭呢[6].
各家科學群𣎏假說:每𡥵𠊛衆些調發𠚢𠬠磁場𣎏頻數搖動𥢆、欺喒𣩂𪠞、源㳥磁場吻存在。欺𣎏𠬠埃𪦆𣎏頻數符合、𠱊擊刺磁場呢、爫朱𠊛衝𨒺坭𪦆𧡊吏仍景生活𠓀低𧵑𠊛𣩂。
魔𥪝藝術吧禮會
- Halloween羅𠬠𣈜禮𧵑𥘷㛪、得組織𠓨𣈜𡳳窮𧵑𣎃10、群噲羅禮會魔露形。常𠓨𣈜禮呢、𠊛些常化張𨉟𠓨仍形讎奇異、魔鬼咍𩈘𠌧森𣜴、……抵唑每𠊛。𥪝𣋑禮呢、𥘷𡥵常𬡶裝服魔𦤾家𧵑每𠊛抵吀𥼱。雖羅𠬠禮會魔、仍奴吏得𡗉𥘷㛪吧各𨸾父兄𢞅適。
- 禮會魔塳Yashothon-泰蘭。
- 禮會魔在日本。
- 禮會魔在香港。
魔𥪝作品文學
文學中代越南:
於越南時中代、體類呢抵吏𡗉作品浽㗂:聖宗遺稿;Công Dư捷記;傳奇新譜;新傳奇六 (Phạm Quý Thích、世紀XIX); …
𢭲行𤾓傳𣎏事參加𧵑各要素奇怪、荒唐、…𠬠數標題𣎏體計𦤾:𡀯職判事搷傘圓、𡀯妖怪於𩩫江;𡀯相夜叉(傳奇𫇞六-阮予);姨𤴪被果報;客墫𧵑(南天珍異集-缺名);魔倀;魔紩臌;骸骨女俠𠁑㭲紅梅(雲囊小史-范廷煜);別𡀯劫𠓀(退食記聞-張國用);托冤(雨中隨筆-范廷虎);金龜獻計𪲽妖精;…(新訂岭南刺怪)
魔𥪝電影
雖魔爫多數沛𢜝仍𡥵𠊛吏適仍𦁀𢜝如勢。𪨈𣈜、仍部柉驚異𪨈得產出𡗉抵搭墊事適趣得感覺慵𢜝爲魔。仍部柉呢𣎏體𣎏骨傳魔咹䏦𠊛、魔豪俠、魔"𣎏情𠊛"轉𠢞拖𠊛恪、魔害𠊛。共𣎏仍部柉呐𧗱魔仍遶體類諧。
魔𥪝各部柉如Ghost House, The eyes, Hell...
遶理論𧵑各部柉驚異𧵑美時魔羅𠬠類殼𤯨轉𪠞咹䏦𠊛𢖖欺被咹䏦時正𣱆吏𠭤成𠬠殼𤯨恪吧得噲終羅ZOMBIE.
理由爲哰𣎏ZOMBIE羅𣱆被𠬠類virus㧡𢧚咹𣦎𠓨肌體仍空𣩂完全𦓡吻存在遶向恪本能吧空群併𠊛
𢖖欺公照𠓨𣈜18、𣎃10𢆥2002、部柉攝次一在美𢭲瑩收15兆嘟囉。總營收部柉噠$249。348。933、羅𠬠𥪝仍柉驚異成功一每時代。
各渃開拓要素心理𢜝魔𧵑𡥵𠊛𦓡朱𠚢𠁀可𡗉部柉收唿看者。特別𣎏𡗉部柉𫼳吏𡗉𦄂賞高。
柉魔各渃
在Campuchia、侯如各柉驚異𧗱魔㫻㫻𨒟客吧𡋂電影渃呢𢆥芇共朱𠚢𠁀仍部柉魔𦓡題材𧗱魔共𫇐多樣。侯如𠪸照柉芇在坦渃呢共呈照柉魔。
在美、部柉The Ring (𨦩𡈺定命)、產出𢆥2002、得攝次20𥪝top100頃刻驚異一每時代𧵑涇傳形合Bravo。
在中國、部柉倩女幽魂羅部柉浽㗂𥪝𣳔柉魔在渃呢、柉魔中國常𠫾遶𡓃𤷱羅𫼳要素神話、骨傳𫼳內容近種𢭲聊齋志異、部柉倩女幽魂㐌𫼳吏𡗉𦄂賞高朱電影中國。
在泰蘭、各柉魔驚異吧各柉魔諧謔得開拓最多。傳形𣎏哿涇轉題魔羅𡀯計各人證﨤得魔。
在韓國、體類柉魔結合𡧲虛吧寔咍使用技巧電影朱𠚢𠁀各柉傳魔𣎏內容𤑟𢬥吧教育𡥵𠊛𡗉欣羅驚異鈎客。
在越南、體類魔𠓀低𠃣得開拓由𣗓沛羅題材勸激時𠉞各部柉𢭲內容題材魔得開拓𡗉。典型如:
- 部柉𦬻婚神𣩂、解救神𣩂
- 部柉𨒒
- 部柉柉嵬家祕-洡冤魂
- 部柉交路定命
- 部柉冤魂(柉2004)
魔𥪝繪畫
魔𥪝傳𢂰
- 陰陽路
- 探子𤊥名Conan。
𠬠數幅影魔
各幅影由仍𠊛𨄴影𤀗影𥆾𧡊㐌公佈𨕭各𦀴傳通吧朱𬧐𣇞吻𣗓尋𠚢𠳒解答𠱋仍影呢空係用技術份𥎁咍不據手術芇恪。雖然、𠬠數形影呢𡗊欺由號墊映𤏬、速度𨄴𨘱吧被𣄬、形影朱𠚢𠱊恪。
䀡添
- 鬼:羅魂仉小人,仉㺞,兇惡,或𠊛𣩂冤現𠚢。
- 魔𪃴:次魔咍遶仍姑𡛔惵(遶觀念𧵑民族𬀛-儂)
- 魔𥨧:遶俗𠊛𤞽、欺𣎏𠊛𣩂、𨑻𥩯𨅸於厝家、𡢐成魔
- 魔𢯦:次𠊛班𣎀化魔𪠞咹份𠊛恪、𣎏𡗉傳說𧗱魔𢯦捽𦛌、頭……
- 魔𥾃:𠊛醝𣩂成魔常咍擂卷𠊛恪醝疎𬧐𣩂
- 魔蜞𧏵:次魔常咍入𠓨𪠞吸𧖱𠊛恪
- 魔神𨦩:魔仍𠊛紩臌𣩂(𡢐𠽖𠊛恪自死𣩂如𣱆)
- 魔倀:魔𤝰𫺙、常尋引𤝰扒咹𠊛恪抵奴得投胎……
註釋
魔鬼𥪝文學越南、陳明蒼。
連結外
各概念𧗱魔𨕭百科全書越南:
包𠁟內容 CC BY-SA 自排『Ma』𨑗威其陛呧阿wikipedia㗂越(各作者 | oldid: n/a)
|