恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:音節通常/51-100」
< 準化:音節通常
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) 空固𥿂略𢯢𢷮 |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n空固𥿂略𢯢𢷮 |
||
(空顯示20番版𧵑2𠊛用於𡧲) | |||
𣳔7: | 𣳔7: | ||
#[[標準化𡨸喃:thức|thức]] | #[[標準化𡨸喃:thức|thức]] | ||
#* {{proposal|𥅞|thức}} {{exp|Không ngủ: Thức lâu mới biết đêm dài; Thức khuya dậy sớm}} | #* {{proposal|𥅞|thức}} {{exp|Không ngủ: Thức lâu mới biết đêm dài; Thức khuya dậy sớm}} | ||
#* 式 {{exp|Món: Thức ăn ngon; Thức thức phô bày }} | #* {{proposal|式|thức}} {{exp|Món: Thức ăn ngon; Thức thức phô bày }} | ||
#* 恜 {{exp|Rạo rực: Thổn thức}} | #* 恜 {{exp|Rạo rực: Thổn thức}} | ||
#* [式] thức | #* [式] thức | ||
𣳔24: | 𣳔24: | ||
#* 頭 {{exp|- Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)}} | #* 頭 {{exp|- Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)}} | ||
#* 姚 {{exp|Con hát: Cô đầu}} | #* 姚 {{exp|Con hát: Cô đầu}} | ||
#* [投] đầu | #* [投] đầu | ||
#* [頭] đầu | #* [頭] đầu | ||
𣳔49: | 𣳔48: | ||
#* [治] trị | #* [治] trị | ||
#[[標準化𡨸喃:để|để]] | #[[標準化𡨸喃:để|để]] | ||
#* | #* 底 | ||
#* [提] đề, thì, để | #* [提] đề, thì, để | ||
#* [邸] để | #* [邸] để | ||
𣳔74: | 𣳔73: | ||
#[[標準化𡨸喃:gia|gia]] | #[[標準化𡨸喃:gia|gia]] | ||
#* 加 {{exp|Làm cho (Hv hoá Nôm): Gia roi (đánh)}} | #* 加 {{exp|Làm cho (Hv hoá Nôm): Gia roi (đánh)}} | ||
#* 鴚 {{exp|Chim cuốc kêu to: Mỏi miệng cái gia gia}} | #* {{proposal|鴚|gia}} {{exp|Chim cuốc kêu to: Mỏi miệng cái gia gia}} | ||
#* [荼] đồ, gia | #* [荼] đồ, gia | ||
#* [咱] cha, gia | #* [咱] cha, gia | ||
𣳔92: | 𣳔91: | ||
#* [爺] gia | #* [爺] gia | ||
#[[標準化𡨸喃:nhiều|nhiều]] | #[[標準化𡨸喃:nhiều|nhiều]] | ||
#* {{ | #* 𡗊 {{exp|- Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn}} | ||
#[[標準化𡨸喃:độ|độ]] | #[[標準化𡨸喃:độ|độ]] | ||
#* 度 | #* 度 | ||
𣳔100: | 𣳔99: | ||
#* [土] thổ, độ | #* [土] thổ, độ | ||
#[[標準化𡨸喃:đến|đến]] | #[[標準化𡨸喃:đến|đến]] | ||
#* | #* 𦤾 | ||
#[[標準化𡨸喃:định|định]] | #[[標準化𡨸喃:định|định]] | ||
#* [定] định | #* [定] định | ||
#[[標準化𡨸喃:tử|tử]] | #[[標準化𡨸喃:tử|tử]] | ||
#* 仔 {{exp|Ân cần lịch sự: Tử tế}} | #* 仔 {{exp|Ân cần lịch sự: Tử tế}} | ||
#* [呰] tử | #* [呰] tử | ||
#* [梓] tử | #* [梓] tử | ||
𣳔114: | 𣳔112: | ||
#* [子] tử, tí | #* [子] tử, tí | ||
#[[標準化𡨸喃:triển|triển]] | #[[標準化𡨸喃:triển|triển]] | ||
#* [展] triển | |||
#* [颭] triển | |||
#* [蹍] triển, niễn | |||
#* [輾] triển, niễn | |||
#[[標準化𡨸喃:công|công]] | #[[標準化𡨸喃:công|công]] | ||
#* 䲨 {{exp|Chim loại gà đuôi đẹp}} | |||
#* 工 {{exp|- Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh}} | |||
#* [灨] cám, công | |||
#* [公] công | |||
#* [功] công | |||
#* [工] công | |||
#* [攻] công | |||
#* [蚣] công | |||
#* [釭] công, cang | |||
#* [紅] hồng, công | |||
#[[標準化𡨸喃:động|động]] | #[[標準化𡨸喃:động|động]] | ||
#* 動 | |||
#* [侗] đồng, động | |||
#* [洞] đỗng, động | |||
#* [働] động | |||
#* [動] động | |||
#* [硐] động | |||
#* [峒] động, đồng | |||
#[[標準化𡨸喃:nó|nó]] | #[[標準化𡨸喃:nó|nó]] | ||
#* 伮 | |||
#[[標準化𡨸喃:khi|khi]] | #[[標準化𡨸喃:khi|khi]] | ||
#* 欺 | |||
#* [踦] kỉ, kì, khi | |||
#* [崎] khi | |||
#* [攲] khi | |||
#* [欺] khi | |||
#[[標準化𡨸喃:khổng|khổng]] | #[[標準化𡨸喃:khổng|khổng]] | ||
#* 孔 | |||
#* [孔] khổng | |||
#* [空] không, khống, khổng | |||
#[[標準化𡨸喃:số|số]] | #[[標準化𡨸喃:số|số]] | ||
#* 數 | |||
#* [數] sổ, số, sác, xúc | |||
#[[標準化𡨸喃:chất|chất]] | #[[標準化𡨸喃:chất|chất]] | ||
#* 屹 {{exp|- Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất}} | |||
#* [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt | |||
#* [蛭] chấy, điệt, chất, chí | |||
#* [鑕] chặt, chất | |||
#* [膣] chất | |||
#* [郅] chất | |||
#* [厔] chái, choái, chất | |||
#[[標準化𡨸喃:giới|giới]] | #[[標準化𡨸喃:giới|giới]] | ||
#* 𤈪 {{exp|- Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*}} | |||
#* [廨] giải, giới | |||
#* [解] giải, giái, giới | |||
#* [芥] giới | |||
#* [薤] giới | |||
#* [蚧] giới | |||
#* [介] giới | |||
#* [誡] giới | |||
#* [韰] giới | |||
#* [骱] giới | |||
#* [疥] giới | |||
#* [界] giới | |||
#* [玠] giới | |||
#* [尬] giới | |||
#* [屆] giới | |||
#* [戒] giới | |||
#* [械] giới | |||
#* [瀣] giới | |||
#* [齘] giới | |||
#* [價] giá, giới | |||
#[[標準化𡨸喃:khoa|khoa]] | #[[標準化𡨸喃:khoa|khoa]] | ||
#* 夸 {{exp|- Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi}} | |||
#* [窠] khỏa, khoa | |||
#* [夸] khoa | |||
#* [姱] khoa | |||
#* [科] khoa | |||
#* [稞] khoa | |||
#* [蝌] khoa | |||
#* [誇] khoa, khỏa | |||
#[[標準化𡨸喃:nhân|nhân]] | #[[標準化𡨸喃:nhân|nhân]] | ||
#* 因 {{exp|- Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4}} | |||
#* [人] nhân | |||
#* [駰] nhân | |||
#* [陻] nhân | |||
#* [闉] nhân | |||
#* [裀] nhân | |||
#* [茵] nhân | |||
#* [絪] nhân | |||
#* [氤] nhân | |||
#* [堙] nhân | |||
#* [婣] nhân | |||
#* [姻] nhân | |||
#* [因] nhân | |||
#* [仁] nhân | |||
#* [紉] nhân, nhận | |||
#* [儿] nhân, nhi | |||
#* [洇] nhân, yên | |||
#* [湮] nhân, yên | |||
#[[標準化𡨸喃:nhà|nhà]] | #[[標準化𡨸喃:nhà|nhà]] | ||
#* {{proposal|茹・家|nhà}} {{exp|- Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè}} | |||
#[[標準化𡨸喃:rằng|rằng]] | #[[標準化𡨸喃:rằng|rằng]] | ||
#* 哴 {{exp|Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay}} | |||
#[[標準化𡨸喃:ông|ông]] | #[[標準化𡨸喃:ông|ông]] | ||
#* 翁 {{exp|- Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)}} | |||
#* [蓊] ống, ông | |||
#* [嗡] ông | |||
#* [翁] ông | |||
#* [螉] ông | |||
#[[標準化𡨸喃:giáo|giáo]] | #[[標準化𡨸喃:giáo|giáo]] | ||
#* 眇 {{exp|Nhớn nhác: Giáo giác}} | |||
#* 槊 {{exp|- Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh}} | |||
#* [覺] giác, giáo | |||
#* [餃] giáo | |||
#* [窖] giáo | |||
#* [教] giáo, giao | |||
#* [斆] giáo, hiệu | |||
#* [校] giáo, hiệu, hào | |||
#[[標準化𡨸喃:tạo|tạo]] | #[[標準化𡨸喃:tạo|tạo]] | ||
#* [唣] tạo | |||
#* [皂] tạo | |||
#* [艁] tạo | |||
#* [造] tạo, tháo | |||
#[[標準化𡨸喃:chính|chính]] | #[[標準化𡨸喃:chính|chính]] | ||
#* 正 {{exp|Đúng: Chính hắn}} | |||
#* [政] chánh, chính | |||
#* [正] chánh, chính, chinh | |||
#[[標準化𡨸喃:sinh|sinh]] | #[[標準化𡨸喃:sinh|sinh]] | ||
#* 𥑥 {{exp|Lưu hoàng: Sinh diêm}} | |||
#* [生] sanh, sinh | |||
#* [牲] sinh | |||
#* [鼪] sinh | |||
#[[標準化𡨸喃:mà|mà]] | #[[標準化𡨸喃:mà|mà]] | ||
#* 𦓡 {{exp|Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả}} | |||
#* 𣻕 {{exp|- Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà}} | |||
#* [麻] ma, mà {{exp|Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)}} | |||
#[[標準化𡨸喃:tự|tự]] | #[[標準化𡨸喃:tự|tự]] | ||
#* [謚] ích, tự | |||
#* [飴] di, tự | |||
#* [似] tự | |||
#* [祀] tự | |||
#* [禩] tự | |||
#* [緒] tự | |||
#* [自] tự | |||
#* [飼] tự | |||
#* [牸] tự | |||
#* [漵] tự | |||
#* [溆] tự | |||
#* [叙] tự | |||
#* [嗣] tự | |||
#* [字] tự | |||
#* [寺] tự | |||
#* [序] tự | |||
#* [敘] tự | |||
#* [鱮] tự | |||
#* [嶼] tự, dữ, dư | |||
#* [姒] tự, tỉ | |||
#* [沮] tự, trở, thư | |||
#* [食] thực, tự | |||
#* [芧] trữ, tự | |||
#[[標準化𡨸喃:tại|tại]] | #[[標準化𡨸喃:tại|tại]] | ||
#* [在] tại | |||
#* [載] tái, tại, tải | |||
#[[標準化𡨸喃:hơn|hơn]] | #[[標準化𡨸喃:hơn|hơn]] | ||
#* 欣 {{exp|- Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa}} | |||
#[[標準化𡨸喃:hệ|hệ]] | #[[標準化𡨸喃:hệ|hệ]] | ||
#* {{proposal|系|hệ}} {{exp|- Hậu quả xấu: Chẳng hay lo trước ắt thì hệ sau - Ngành trong họ: Một hệ thuộc họ Nguyễn}} | |||
#* [係] hệ | |||
#* [系] hệ | |||
#* [繫] hệ | |||
#[[標準化𡨸喃:phương|phương]] | #[[標準化𡨸喃:phương|phương]] | ||
#* {{proposal|方|phương}} {{exp|- Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè}} | |||
#:: 方之(phương chi) | |||
#* [方] phương | |||
#* [枋] phương | |||
#* [肪] phương | |||
#* [芳] phương | |||
#* [邡] phương | |||
#* [妨] phương, phướng | |||
#[[標準化𡨸喃:thống|thống]] | #[[標準化𡨸喃:thống|thống]] | ||
#* [捅] thống | |||
#* [痛] thống | |||
#* [統] thống | |||
#[[標準化𡨸喃:tính|tính]] | #[[標準化𡨸喃:tính|tính]] | ||
#* {{proposal|併|tính}} {{exp|- Sử dụng các con số: Làm tính nhân chiạ.. - Sắp đặt trong trí: Tính toán cẩn thận}} | |||
#* [併] tính | |||
#* [姓] tính | |||
#* [性] tính | |||
#* [狌] tính, tinh | |||
#* [請] thỉnh, tính | |||
#[[標準化𡨸喃:làm|làm]] | #[[標準化𡨸喃:làm|làm]] | ||
#* 爫 {{exp|- Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà}} | |||
#[[標準化𡨸喃:phân|phân]] | #[[標準化𡨸喃:phân|phân]] | ||
#[[標準化𡨸喃:lại|lại]] {{ | #* 分 {{exp|- Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...}} | ||
#* 坋 {{exp|Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)}} | |||
#* [頒] ban, phân | |||
#* [吩] phân | |||
#* [氛] phân | |||
#* [紛] phân | |||
#* [芬] phân | |||
#* [雰] phân | |||
#* [分] phân, phần, phận | |||
#* [酚] phân | |||
#[[標準化𡨸喃:lại|lại]] | |||
#* 吏 {{exp|- Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại}} | |||
#* [徠] lai, lại | |||
#* [賴] lại | |||
#* [藾] lại | |||
#* [癩] lại | |||
#* [瀨] lại | |||
#* [吏] lại | |||
#* [籟] lại, lãi | |||
#* [厲] lệ, lại | |||
#* [懶] lãn, lại | |||
#[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]] | #[[標準化𡨸喃:dụng|dụng]] | ||
#* [用] dụng | |||
#[[標準化𡨸喃:nước|nước]] | #[[標準化𡨸喃:nước|nước]] | ||
#* 渃 {{exp|- H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)}} | |||
#* 著 {{exp|- Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi}} | |||
#[[標準化𡨸喃:việc|việc]] | #[[標準化𡨸喃:việc|việc]] | ||
#* 役 {{exp|- Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh}} |
版㵋一𣅶10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
- trên
- 𨕭
- nhất
- 一
- [一] nhất
- [壹] nhất
- thức
- cũng
- 拱
- sử
- [史] sử
- [駛] sử
- [使] sử, sứ
- theo
- 遶
- đầu
- 頭 - Phần ở trên cùng hay ở ngoài cùng: Đầu hồi (hông nhà); Đầu cầu; Đầu gối - Có hình cái đầu: Đầu rau (tảng kê nồi ở bếp) - Mấu cứng ở cây: Đầu mặt; Đầu mấu - Cụm từ: Đầu trò (vật đặc sắc nhất)
- 姚 Con hát: Cô đầu
- [投] đầu
- [頭] đầu
- [骰] đầu
- sống
- 𤯩 - Chưa chín: Cơm sống - Thiếu tế nhị: Sống sượng
- 𤯩 (𣗓確定?) - Có sức sinh hoạt: Sống lâu trăm tuổi - Linh hoạt: Bức tranh sống động
- 𩀳 - (Chim) đực: Gà sống - Cụm từ: Sống mái (* con đực con cái; * tranh sức hơn thua) - Còn âm là Trống*
- 𩩖 - Xương làm khung đỡ: Xương sống; Sống mũi - Bờ dầy của lưỡi dao: Đập cá chết bằng sống dao
- đại
- 𠰺 - Không cần cân nhắc: Nói đại; Làm đại - Tin tức chưa phối kiểm: Lời đồn đại - Ngựa phi: Nước đại
- 杕 Hoa còn gọi là Sứ
- [代] đại
- [埭] đại
- [岱] đại
- [玳] đại
- [瑇] đại
- [袋] đại
- [黛] đại
- [大] đại, thái
- [棣] lệ, đại, thế, đệ
- trị
- [值] trị
- [治] trị
- để
- 底
- [提] đề, thì, để
- [邸] để
- [底] để
- [弤] để
- [詆] để
- [觝] để
- [牴] để
- [柢] để, đế
- [氐] để, đê
- [抵] để, chỉ
- [的] đích, để
- [厎] chỉ, để
- [舐] thỉ, để
- [坻] trì, để
- thực
- [實] thật, thực
- [埴] thực
- [蝕] thực
- [湜] thực
- [殖] thực
- [食] thực, tự
- [植] thực, trĩ
- gia
- nhiều
- 𡗊 - Số không ít: Nhiều cha con khó lấy chồng - Lượng lớn
- độ
- 度
- [渡] độ
- [鍍] độ
- [度] độ, đạc
- [土] thổ, độ
- đến
- 𦤾
- định
- [定] định
- tử
- 仔 Ân cần lịch sự: Tử tế
- [呰] tử
- [梓] tử
- [死] tử
- [籽] tử
- [紫] tử
- [仔] tử, tể
- [子] tử, tí
- triển
- [展] triển
- [颭] triển
- [蹍] triển, niễn
- [輾] triển, niễn
- công
- 䲨 Chim loại gà đuôi đẹp
- 工 - Lương một ngày - (Chim) đem mồi về - Khiêng cao: Công kênh
- [灨] cám, công
- [公] công
- [功] công
- [工] công
- [攻] công
- [蚣] công
- [釭] công, cang
- [紅] hồng, công
- động
- 動
- [侗] đồng, động
- [洞] đỗng, động
- [働] động
- [動] động
- [硐] động
- [峒] động, đồng
- nó
- 伮
- khi
- 欺
- [踦] kỉ, kì, khi
- [崎] khi
- [攲] khi
- [欺] khi
- khổng
- 孔
- [孔] khổng
- [空] không, khống, khổng
- số
- 數
- [數] sổ, số, sác, xúc
- chất
- 屹 - Chồng cao: Chất đống - Rất cao: Chất ngất
- [質] chất, chát, chắc, chặt, chắt, chớt
- [蛭] chấy, điệt, chất, chí
- [鑕] chặt, chất
- [膣] chất
- [郅] chất
- [厔] chái, choái, chất
- giới
- 𤈪 - Từ theo sau Sáng* : Hoa quan giấp giới - Xem Giời*
- [廨] giải, giới
- [解] giải, giái, giới
- [芥] giới
- [薤] giới
- [蚧] giới
- [介] giới
- [誡] giới
- [韰] giới
- [骱] giới
- [疥] giới
- [界] giới
- [玠] giới
- [尬] giới
- [屆] giới
- [戒] giới
- [械] giới
- [瀣] giới
- [齘] giới
- [價] giá, giới
- khoa
- 夸 - Múa máy: Khoa tay khoa chân - Cuộc tuyển nhân tài: Khoa thi
- [窠] khỏa, khoa
- [夸] khoa
- [姱] khoa
- [科] khoa
- [稞] khoa
- [蝌] khoa
- [誇] khoa, khỏa
- nhân
- 因 - Ruột trái cây, bánh..: Bánh chưng nhân đỗ - Làm tính Hv: Thừa: 2 nhân với 2 được 4
- [人] nhân
- [駰] nhân
- [陻] nhân
- [闉] nhân
- [裀] nhân
- [茵] nhân
- [絪] nhân
- [氤] nhân
- [堙] nhân
- [婣] nhân
- [姻] nhân
- [因] nhân
- [仁] nhân
- [紉] nhân, nhận
- [儿] nhân, nhi
- [洇] nhân, yên
- [湮] nhân, yên
- nhà
- 茹・家 (𣗓確定?) - Mái che làm chỗ trú trọ: Nhà cao cửa rộng - Phòng, buồng: Nhà khách; Nhà ngủ - Người trong nhà: Cả nhà ngồi ăn - Họ thông gia ở đám cưới: Nhà trai nhà gái - Tiếng vợ chồng nói về bạn đời: Nhà tôi - Triều đại: Nhà Trần - Địa vị trong xã hội: Nhà sang; Nhà nghèo - Của ta: Ao nhà; Nhớ quê nhà - Quán từ đi trước chức nghiệp: Nhà báo; Nhà buôn; Nhà nông - Các cơ quan cai trị: Nhà nước - Địa danh: Nhà Bè
- rằng
- 哴 Câu nói sắp kể: Rằng hay thì thực là hay
- ông
- 翁 - Cha của bố mẹ (khác với Hv): Ông nội; Ông ngoại - Quán từ đi trước đàn ông đã trưởng thành: Nửa ông nửa thằng - Người vật đáng sợ, đáng kính: Ông trời; Ông ba mươi (con cọp); Cá ông (cá voi)
- [蓊] ống, ông
- [嗡] ông
- [翁] ông
- [螉] ông
- giáo
- 眇 Nhớn nhác: Giáo giác
- 槊 - Vũ khí nhọn cán dài: Giáo mác - Quay lộn đầu: Đũa giáo đầu đuôi - Lật lọng: Giáo giở - Quấy trộn: Giáo bột làm bánh
- [覺] giác, giáo
- [餃] giáo
- [窖] giáo
- [教] giáo, giao
- [斆] giáo, hiệu
- [校] giáo, hiệu, hào
- tạo
- [唣] tạo
- [皂] tạo
- [艁] tạo
- [造] tạo, tháo
- chính
- 正 Đúng: Chính hắn
- [政] chánh, chính
- [正] chánh, chính, chinh
- sinh
- 𥑥 Lưu hoàng: Sinh diêm
- [生] sanh, sinh
- [牲] sinh
- [鼪] sinh
- mà
- 𦓡 Tác động như liên từ hoặc giới từ (Cho dù: Dù mà; Để: Sống mà làm gì; Song: Nhưng mà; Nếu: Mày mà ho hẹ.); hay trạng từ (Mà thôi) - Làm mờ: Khéo mà mắt thiên hạ - Cố trả rẻ: Mà cả
- 𣻕 - Duyên dáng: Mặn mà - Hang nhỏ: Mà cua - Trẻ lở đầu: Mà lươn - Mềm mại: Mượt mà
- [麻] ma, mà Phiên âm Ma tướng: Mà chược (mahjong)
- tự
- [謚] ích, tự
- [飴] di, tự
- [似] tự
- [祀] tự
- [禩] tự
- [緒] tự
- [自] tự
- [飼] tự
- [牸] tự
- [漵] tự
- [溆] tự
- [叙] tự
- [嗣] tự
- [字] tự
- [寺] tự
- [序] tự
- [敘] tự
- [鱮] tự
- [嶼] tự, dữ, dư
- [姒] tự, tỉ
- [沮] tự, trở, thư
- [食] thực, tự
- [芧] trữ, tự
- tại
- [在] tại
- [載] tái, tại, tải
- hơn
- 欣 - Có ưu thế, có tài: Con hơn cha nhà có phúc; Hơn một ngày hay một chước - Từ đi trước con số cần nhích lên: Hơn mười người - Giá rẻ: Gạo hơn (đối với kém) - Hớn hở: Hơn hớn - Liên từ báo có thêm ý tưởng: Hơn nữa
- hệ
- phương
- 方 (𣗓確定?) - Đấu đong thóc có lượng thay đổi tuỳ miền - Liên từ Phương chi (mở đầu một câu hay một cụm từ giúp câu quyết thêm mạnh): Cha mẹ nó còn bỏ rơi phương chi là anh em bạn bè
- 方之(phương chi)
- [方] phương
- [枋] phương
- [肪] phương
- [芳] phương
- [邡] phương
- [妨] phương, phướng
- thống
- [捅] thống
- [痛] thống
- [統] thống
- tính
- làm
- 爫 - Hoạt động: Làm biếng; Làm lụng; Làm tình; Làm giầu; Làm cái; Làm công; Làm gương; Làm reo (nghỉ làm để phản đối); Làm kịch (* đóng vai tuồng; * giả vờ) - Biến chế: Làm nhà; Làm giả giấy tờ; Làm cơm; Làm cá; Làm thịt; Làm gỏi; Làm thuốc; Làm cỏ - Có thái độ: Làm ẩu; Làm bộ; Làm cao; Làm dáng; Làm duyên; Làm dữ; Làm gái; Làm khách; Làm lành (làm hoà; làm điều thiện); Làm ngơ; Làm thinh - Vị trí trong xã hội: Làm cha; Làm thầy; Được làm vua thua làm giặc; Ngồi làm vì - Gây phản ứng: Làm cho sợ; Làm gì nhau? - Ăn: Làm cả con gà
- phân
- 分 - Trình bày để phản kháng: Phân bua; Phân phô - Nhiều (từ Hv hoá Nôm): Gầy vài phân; Lãi năm phân...
- 坋 Chất bón cây: Phân bò; Phân hoá học; Phân bắc (phân người)
- [頒] ban, phân
- [吩] phân
- [氛] phân
- [紛] phân
- [芬] phân
- [雰] phân
- [分] phân, phần, phận
- [酚] phân
- lại
- 吏 - Lần nữa: Sống lại - Sức lực đã hồi phục: Lại người; Lại sức - Liên từ có nghĩa là ?Phải nói thêm?: Lại còn; Vả lại - Đôi tân hôn về thăm nhà gái: Lễ lại mặt - Tới lui: Lại đây!; Có đi có lại - Sức phản: Chống lại
- [徠] lai, lại
- [賴] lại
- [藾] lại
- [癩] lại
- [瀨] lại
- [吏] lại
- [籟] lại, lãi
- [厲] lệ, lại
- [懶] lãn, lại
- dụng
- [用] dụng
- nước
- 渃 - H2O lỏng, Hv: Thuỷ: Đục nước béo cò - Quốc gia: Nước nhà - Nông nỗi: Ai ngờ nông nổi nước này! - Màu sắc: Nước da; Gỗ cũ lên nước rất đẹp - Không có lợi: Không nước gì (từ bình dân)
- 著 - Lối di chuyển: Ngựa chạy nước kiệu; Đi nước cờ hay - Kế hoạch: Mách nước (giúp kế hoạch) - Lưỡng lự: Đi nước đôi
- việc
- 役 - Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có liên hệ: Không việc gì đến anh