|
|
𣳔59: |
𣳔59: |
| 在會議班執行中央、合會議𨁮次一在香港自𣈜14𦤾[[31𣎃10]]𢆥[[1930]]、𠸛𧵑黨得𢷮成'''黨共產東洋'''遶要求𧵑[[國際次𠀧]](國際共產)吧[[陳富]]得保爫總祕書頭先。<ref>敎程歷史黨共產越南、家出版政治國家。2006、張62</ref> | | 在會議班執行中央、合會議𨁮次一在香港自𣈜14𦤾[[31𣎃10]]𢆥[[1930]]、𠸛𧵑黨得𢷮成'''黨共產東洋'''遶要求𧵑[[國際次𠀧]](國際共產)吧[[陳富]]得保爫總祕書頭先。<ref>敎程歷史黨共產越南、家出版政治國家。2006、張62</ref> |
| === 活動𢶢法 === | | === 活動𢶢法 === |
| Vừa ra đời, Đảng đã lãnh đạo phong trào nổi dậy 1930-1931, nổi bật là [[Xô-viết Nghệ Tĩnh]], mục đích thành lập chính quyền Xô viết. Phong trào này thất bại và Đảng Cộng sản Đông Dương tổn thất nặng nề vì khủng bố trắng của Pháp. Trước tình hình đó, đầu tháng 4/1931 Xứ ủy Trung Kỳ ra Chỉ thị thanh Đảng có nội dung "''Đuổi sạch sành sanh ra ngoài hết thảy những bọn trí phú địa hào. Nếu đồng chí nào muốn làm cách mạng, tự nguyện đứng về phía giai cấp vô sản mà phấn đấu cũng không cho đứng trong Đảng.''". Chỉ thị này khiến một số đảng viên thuộc đối tượng thanh Đảng ra đầu thú với chính quyền, hoặc chuẩn bị ra đầu thú. Xứ uỷ Trung Kỳ phải ra lệnh thu hồi chỉ thị.<ref>[http://btxvnt.org.vn/cms/?m=16&act=view&id=124 Quá trình thành lập Xứ uỷ Trung Kỳ và các Tỉnh đảng bộ Nghệ Tĩnh], Nguyễn Thị Hồng Vân, Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh, Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch Nghệ An</ref>
| | 𣃣𠚢𠁀、黨㐌領導風潮浽𧻭1930-1931、浽弼羅[[搊曰乂靜]]、目的成立政權搊曰。風潮呢失敗吧黨共產東洋損失𥗾𪿗爲恐怖𤽸𧵑法。𠓀情形𪦆、頭𣎃4/1931處委中圻𠚢指示清黨𣎏內容"''𨘗瀝𡊳生𠚢外歇𪨐仍𦏓智富地壕。𡀮同志芇㦖爫革命、自願𨅸𧗱𪰂階級無產𦓡奮鬭共空朱𨅸𥪝黨。''"。指示呢遣𠬠數黨員屬對象清黨𠚢頭守𢭲政權、或準備𠚢頭守。處委中圻沛𠚢令收回指示。<ref>[http://btxvnt.org.vn/cms/?m=16&act=view&id=124 過程成立處委中圻吧各省黨部乂靜]、阮氏紅鴻雲、寶藏搊曰乂靜、所文化-體操-遊歷乂安</ref> |
|
| |
|
| Một thời gian trong thập niên 1930, tại miền Nam, Đảng Cộng sản và những người Troskist hợp tác với nhau trên tờ báo La Lutte.
| | 𠬠時間𥪝十年1930、在沔南、黨共產吧仍𠊛Troskist合作𢭲膮𨕭詞報 La Lutte。 |
|
| |
|
| Năm [[1935]], Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I được bí mật tổ chức tại [[Ma Cao]] do [[Hà Huy Tập]] chủ trì nhằm củng cố lại tổ chức đảng, thông qua các điều lệ, bầu [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá I]] gồm 13 ủy viên.
| | 𢆥 [[1935]]、大會黨全國𨁮次I得祕密組織在[[澳門]]由[[何輝集]]主持𢗖鞏固吏組織黨、通過各條例、保 [[班執行中央黨共產越南課I]]𠁝13委員。 |
|
| |
|
| Đồng thời, một đại hội của Cộng sản Quốc tế thứ ba tại [[Moskva]] đã thông qua chính sách dùng [[mặt trận dân tộc]] chống [[phát xít]] và chỉ đạo những phong trào cộng sản trên thế giới hợp tác với những lực lượng chống phát xít bất kể đường lối của những lực lượng này có theo [[chủ nghĩa xã hội]] hay không để bảo vệ hòa bình chứ chưa đặt nhiệm vụ trước mắt là lật đổ chủ nghĩa tư bản. Việc này đòi hỏi Đảng Cộng sản Đông Dương phải xem các chính đảng có cùng lập trường chống phát xít tại Đông Dương là đồng minh. Tại Hội nghị [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng]] [[tháng 7]] năm [[1936]] do [[Lê Hồng Phong]] chủ trì tổ chức tại [[Thượng Hải]], Đảng đã tạm bỏ khẩu hiệu "đánh đổ đế quốc Pháp" và "tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày" mà lập [[Mặt trận Thống nhất Nhân dân Phản đế Đông Dương]], chống phát xít, đòi tự do, dân sinh dân chủ. [[Tháng 3]] năm [[1938]], Hội nghị Trung ương do [[Hà Huy Tập]] chủ trì họp ở [[Hóc Môn]], [[Sài Gòn]] đã đổi tên Mặt trận là [[Mặt trận dân chủ thống nhất Đông Dương]] cho phù hợp tình hình.
| | 同時、𠬠大會𧵑共產國際次𠀧在[[莫斯科]]㐌通過政策用[[𩈘陣民族]]𢶢[[發折]]吧指導仍風潮共產𨕭世界合作𢭲仍力量𢶢發折不計塘𡓃𧵑仍力量呢𣎏遶[[主義社會]]咍空抵保衛和平𠹲𣗓撻任務𠓀眜羅搮堵主義資本。役呢𠾕𠳨黨共產東洋沛䀡各政黨𣎏拱立場𢶢發折在東洋羅同盟。在會議[[班執行中央黨]][[𣎃7]]𢆥[[1936]]由[[黎鴻風]]主持組織在[[上海]]、黨㐌暫𠬃口號"打堵帝國法"吧"籍收𬏑𡐙𧵑地主𢺺朱民𦓿"𦓡立[[𩈘陣統一人民反帝東洋]]、𢶢發折、𠾕自由、民生民主。[[𣎃3]]𢆥[[1938]]、會議中央由[[何輝集]]主持合於[[𬲑門]]、[[柴棍]]㐌𢷮𠸛𩈘陣羅[[𩈘陣民主統一東洋]]朱符合情形。 |
|
| |
|
| Khi [[Thế chiến thứ hai]] bùng nổ, chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương lại đàn áp mạnh tay, Đảng đã chuyển hướng, coi giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu. [[Tháng 3]] năm [[1939]], Đảng ra bản ''Tuyên ngôn của Đảng cộng sản Đông Dương đối với thời cuộc''. [[Tháng 11]] năm [[1939]] Hội nghị Trung ương đảng họp tại Hóc Môn, [[Sài Gòn]] do [[Nguyễn Văn Cừ]] chủ trì đã thành lập [[Mặt trận Dân tộc Thống nhất Phản đế Đông Dương]] và Hội nghị Trung ương [[tháng 5]] năm [[1941]] do [[Nguyễn Ái Quốc]] chủ trì họp tại [[Cao Bằng]] lập ra Mặt trận [[Việt Minh]]. Thông qua mặt trận này, Đảng đã lãnh đạo nhân dân giành chính quyền tại Việt Nam, được biết đến với tên gọi [[Cách mạng tháng Tám]].
| | 欺[[世戰次𠄩]]𤑫𫯅、政權殖民法於東洋吏彈壓猛拪、黨㐌轉嚮、𥋳解放民族羅任務行頭。[[𣎃3]]𢆥[[1939]]、黨𠚢本''宣言𧵑黨共產東洋對𢭲時局''。[[𣎃11]]𢆥[[1939]]會議中央黨合在𬲑門、[[柴棍]]由[[阮文渠]]主持㐌成立[[𩈘陣民族統一反帝東洋]]吧會議中央[[𣎃5]]𢆥[[1941]]由[[阮愛國]]主持合在[[高平]]立𠚢𩈘陣[[越盟]]。通過𩈘陣呢、黨㐌領導人民爭政權在越南、得別𦤾𢭲𠸛噲[[革命𣎃𠔭]]。 |
|
| |
|
| === 自解散=== | | === 自解散=== |
| Ngày [[11 tháng 11]] năm [[1945]] Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán,<ref>[http://www.cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30063&cn_id=97203 Thông cáo Đảng Cộng sản Đông Dương tự ý giải tán, ngày 11-11-1945], Văn kiện Đảng toàn tập - Tập 8 (1945-1947)</ref> chuyển vào hoạt động bí mật, chỉ để một bộ phận hoạt động công khai dưới danh nghĩa '''Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Marx ở Đông Dương''', mọi hoạt động công khai của đảng từ đây đều thông qua Mặt trận Việt Minh. Trên thực tế, Đảng vẫn hoạt động bí mật và giữ vai trò lãnh đạo chính quyền, chỉ đạo công cuộc [[Chiến tranh Đông Dương|kháng chiến kiến quốc]]<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=463&leader_topic=981&id=BT19121236285 CÙNG TRUNG ƯƠNG ĐẢNG VÀ CHÍNH PHỦ LÃNH ĐẠO CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1945 - 1954)], Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam</ref>. Khi đó Việt Minh được xem như là một tổ chức chính trị tham gia bầu cử Quốc hội khóa I và chính quyền. Sau đó Việt Minh tham gia [[Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam]], cùng với [[Đảng Dân chủ Việt Nam]] và [[Đảng Xã hội Việt Nam]]...
| | 𣈜[[11𣎃11]]𢆥[[1945]]黨共產東洋宣布自解散、<ref>[http://www.cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30063&cn_id=97203 通告黨共產東洋自意解散、𣈜11-11-1945]、文件黨全集-輯8(1945-1947)</ref>轉𠓨活動祕密、只抵𠬠部份活動公開𠁑名義'''會研究主義Marx於東洋'''、每活動公開𧵑黨自底調通過𩈘陣越盟。𨕭寔際、黨吻活動祕密吧拧𦢳𠻀領導政權、指導功局[[戰爭東洋|抗戰建國]]<ref>[http://123.30.190.43:8080/tiengviet/tulieuvankien/tulieuvedang/details.asp?topic=168&subtopic=463&leader_topic=981&id=BT19121236285 拱中央黨吧政府領導局抗戰𢶢殖民法(1945-1954)]、報電子黨共產越南</ref>。欺𪦆越盟得䀡如羅𠬠組織政治參加褒舉國會課I吧政權。𢖖妬越盟參加[[會聯協國民越南]]、拱𢭲[[黨民主越南]]吧[[黨社會越南]]…… |
|
| |
|
| Sau này, Đại hội Đảng lần thứ III (tháng 9 năm 1960) quyết định lấy ngày 3 tháng 2 hằng năm là ngày kỉ niệm thành lập Đảng.
| | 𢖖尼、大會黨𨁮次III(𣎃9𢆥1960)決定𫩉𣈜3𣎃2恆𢆥羅𣈜紀念成立黨。 |
|
| |
|
| === 黨擒權在沔北=== | | === 黨擒權在沔北=== |