|
|
𣳔75: |
𣳔75: |
|
| |
|
| === 黨擒權在沔北=== | | === 黨擒權在沔北=== |
| Đảng được "lập lại", công khai (tại Việt Nam) với tên gọi '''Đảng Lao Động Việt Nam''' vào tháng 2 năm [[1951]], tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II ở [[Tuyên Quang]]. Đại hội này được diễn ra trong lúc diễn ra [[Chiến tranh Đông Dương|Chiến tranh Đông Dương lần thứ I]]. Đại hội này cũng tách bộ phận của Lào và Campuchia (vốn cùng thuộc Đảng Cộng sản Đông Dương) thành các bộ phận riêng.
| | 黨得"立吏"、公開(在越南)𢭲𠸛噲'''黨勞動越南'''𠓨𣎃2𢆥[[1951]]、在大會黨全國𨁮次II於[[宣光]]。大會呢得演𠚢𥪝𣅶演𠚢[[戰爭東洋|戰爭東洋𨁮次I]]。大會呢共剒部份𧵑{{r|狫|Lào}}吧{{r|甘蒲支|Campuchia}}(本拱屬黨共產東洋)成各部分𥢆。 |
|
| |
|
| Sau đại hội II, Đảng Cộng sản thực thi chiến dịch [[cải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt Nam|cải cách ruộng đất]]. Trong cuộc cải cách, 810.000 hécta ruộng đất ở đồng bằng và trung du miền Bắc đã được chia cho 2 triệu hộ nông dân, chiếm khoảng 72,8% số hộ nông dân ở miền Bắc. Tuy nhiên, cuộc cải cách đã đấu tố oan nhiều người, dẫn đến nhiều cái chết oan (số liệu cụ thể chưa được xác định). Đến tháng 9 năm 1956, Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (họp từ 25/8 đến 24/9/1956) nhận định các nguyên nhân đưa đến sai lầm, và đề nghị thi hành biện pháp kỷ luật đối với Ban lãnh đạo chương trình Cải cách Ruộng đất như sau: [[Trường Chinh]] phải từ chức Tổng Bí thư Đảng, hai ông [[Hoàng Quốc Việt]] và [[Lê Văn Lương]] ra khỏi Bộ Chính trị, và [[Hồ Viết Thắng]] bị loại ra khỏi Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
| | 𢖖大會ii、黨共產寔試戰役[[改革𬏑𡐙在沔北越南|改革𬏑𡐙]]。𥪝局改革、810.000{{r|劾怛|hécta}}𬏑𡐙於垌平吧中游沔北㐌得𢺺朱2兆戶農民、佔壙72,8%數戶農民於沔北。雖然、局改革㐌鬭訴冤𡗊𠊛、引𦤾𡗊亇𣩂冤(數料具體𣗓得確定)。𦤾𣎃9𢆥1956、會議𨁮次10班執行中央黨(合自25/8𦤾24/9/1956)認定各原因拸𦤾差啉、吧提議施行辦法紀律對𢭲班領導章程改革𬏑𡐙如𢖖:[[長征]]沛辭職總祕書黨、𠄩翁[[黃國越]]吧[[黎文良]]𠚢塊部政治、吧[[胡曰勝]]被類𠚢塊班執行中央黨。 |
|
| |
|
| Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III được tổ chức tại [[Hà Nội]] vào năm [[1960]] chính thức hóa công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa tại [[Miền Bắc Việt Nam|miền Bắc]], tức [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] lúc đó và đồng thời tiến hành cách mạng tại [[Miền Nam Việt Nam|miền Nam]].Tiến hành kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
| | 大會黨全國𨁮次III得組職在[[河內]]𠓨𢆥[[1960]]正式化工局𡏦𥩯社會主義在[[沔北越南|沔北]]、即[[越南民主共和]]𣅶𪦆吧同時進行革命在[[沔南越南|沔南]]。進行計畫5𢆥𨁮次一。 |
|
| |
|
| Tại miền Nam, đảng bộ Miền Nam năm 1962 công khai lấy tên Đảng Nhân dân cách mạng Miền Nam, là thành viên và lãnh đạo Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam <ref>Pierre Brocheux et Daniel Héméry, Une colonisation ambigue (Paris: Découverte, 1995)</ref>, tuyên truyền chủ nghĩa Mac - Lenin (thành phần Mặt trận còn có Đảng Dân chủ, và Đảng Xã hội cấp tiến và các tổ chức,... do những người cộng sản chủ trương thành lập).
| | 在沔南、黨部沔南𢆥1962公開𫩉𠸛黨人民革命沔南、羅成員吧領導𩈘陣民族解放沔南越南<ref>Pierre Brocheux et Daniel Héméry, Une colonisation ambigue (Paris: Découverte, 1995)</ref>、宣傳主義{{r|莫—黎𠼶|Mac - Lenin}}(成分𩈘陣群𣎏黨民主、吧黨社會急進吧各組職、……由仍𠊛共產主張成立)。 |
|
| |
|
| === 黨領導唯一在越南=== | | === 黨領導唯一在越南=== |