|
|
𣳔56: |
𣳔56: |
| 𢖖欺𡨸國語([[榜𡨸𫡔羅星|用母字羅星]])得普遍𠓨頭[[世紀20]]、𡨸喃寅寅埋𠬠。𠅎位置羅方便記劄、𡨸喃殘𥟹寅𥪝背景進程歐化𣈜𪨈猛於越南。得事鼓吹𧵑首領各風潮維新當時、𡨸國語㐌𧿨𢧚普遍吧肯定𡊲𨅸𧵑奴𥪝系統文字𡤓𧵑民族遶模形方西、脫塊影響[[漢學]]。𡓃文字𪦆𦬑𡀔𢭲風潮[[詩𡤓]]吧各𤏬作𧵑[[自力文團|自力文團]]。自𪦆遺文產𡨸喃𧗱𩈘見識共如文籍臌𣈜𪨈被哆唑、𣎏危機𠅎罕。𣈜𠉞、於越南吧哿世界𫇐𠃣𠊛群讀得文本𡨸喃辭源作。後果羅𠬠分關重𧵑[[歷史越南|歷史]]吧[[文學越南]]㐌𦣰外尋拪𧵑𨕭90兆𠊛呐㗂越。 | | 𢖖欺𡨸國語([[榜𡨸𫡔羅星|用母字羅星]])得普遍𠓨頭[[世紀20]]、𡨸喃寅寅埋𠬠。𠅎位置羅方便記劄、𡨸喃殘𥟹寅𥪝背景進程歐化𣈜𪨈猛於越南。得事鼓吹𧵑首領各風潮維新當時、𡨸國語㐌𧿨𢧚普遍吧肯定𡊲𨅸𧵑奴𥪝系統文字𡤓𧵑民族遶模形方西、脫塊影響[[漢學]]。𡓃文字𪦆𦬑𡀔𢭲風潮[[詩𡤓]]吧各𤏬作𧵑[[自力文團|自力文團]]。自𪦆遺文產𡨸喃𧗱𩈘見識共如文籍臌𣈜𪨈被哆唑、𣎏危機𠅎罕。𣈜𠉞、於越南吧哿世界𫇐𠃣𠊛群讀得文本𡨸喃辭源作。後果羅𠬠分關重𧵑[[歷史越南|歷史]]吧[[文學越南]]㐌𦣰外尋拪𧵑𨕭90兆𠊛呐㗂越。 |
|
| |
|
| == Những cách tạo chữ Nôm == | | ==仍格造𡨸喃== |
| [[Tập tin:ThuykieuTruyen.jpg|nhỏ|phải|Áng văn Nôm Truyện Kiều bản Chiêm Vân Thị dưới tựa ''Thúy Kiều Truyện tường chú'']] | | [[集信:ThuykieuTruyen.jpg|nhỏ|phải|盎文喃傳翹本詹雲氏𠁑序''翠翹傳詳注'']] |
| [[Tập tin:Vietnamese chu nom example.svg|nhỏ|phải|Ba câu lục bát đầu của ''[[Truyện Kiều]]'']] | | [[集信:Vietnamese chu nom example.svg|nhỏ|phải|𠀧句六八頭𧵑''[[傳翹]]'']] |
| === Mượn cả âm và nghĩa của chữ Hán === | | ===摱哿音吧義𧵑𡨸漢=== |
| Mượn cả âm đọc (âm Hán Việt) và nghĩa của chữ Hán để ghi lại các từ [[từ Hán Việt]]. Âm Hán Việt có ba loại là:
| | 摱哿音(音漢越)吧義𧵑𡨸漢抵記吏各詞[[詞漢越]]。音漢越𣎏𠀧類羅: |
| *Âm Hán Việt tiêu chuẩn: bắt nguồn từ ngữ âm tiếng Hán thời [[Nhà Đường|Đường]]. Ví dụ: "ông" 翁, "bà" 婆, "thuận lợi" 順利, "công thành danh toại" 功成名遂. | | *音漢越標準:扒源詞語音㗂漢時[[家唐|唐]]。𠸠諭: "{{r|翁|ông}}"、"{{r|婆|bà}}" 、"{{r|順利|thuận lợi}}" 、"{{r|功成名遂|công thành danh toại}}" 。 |
| *Âm Hán Việt cổ: bắt nguồn từ ngữ âm tiếng Hán trước thời Đường. Ví dụ: "mùa" 務 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là"vụ"), "bay" 飛 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là "phi"), "buồng" 房 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là "phòng"). | | *音漢越古:扒源詞語音㗂漢𠓀時當。𠸠諭:"{{r|務|mùa}}" (音漢越標準羅" vụ ")、"{{r|飛|bay}}" (音漢越標準羅 "phi")、"{{r|房|buồng}}" (音漢越標準羅"phòng")。 |
| *Âm Hán Việt Việt hoá: là các âm gốc Hán bị biến đổi cách đọc do ảnh hưởng của quy luật ngữ âm tiếng Việt. Ví dụ: "thêm" 添 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là "thiêm"), "nhà" 家 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là "gia"), "khăn" 巾 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là "cân"), "ghế" 几 (âm Hán Việt tiêu chuẩn là "kỉ"). | | *音漢越越化:羅各音㭲漢被變𢷮格讀由影響𧵑規律語音㗂越。𠸠諭:"{{r|添|thêm}}" (音漢越標準羅"thiêm")、"{{r|家|nhà}}" (音漢越標準羅"gia")、"{{r|巾|khăn}}" (音漢越標準羅"cân")、"{{r|几|ghế}}" (音漢越標準羅"kỉ")。 |
| Ba loại âm Hán Việt kể trên đều được dùng trong chữ Nôm.
| | 𠀧類音漢越計𨕭調得用𥪝𡨸喃。 |
| === Mượn âm chữ Hán, không mượn nghĩa === | | ===摱音𡨸漢、空摱義=== |
| Mượn chữ Hán đồng âm hoặc cận âm để ghi âm tiếng Việt. Âm mượn có thể là âm Hán Việt tiêu chuẩn, âm Hán Việt cổ hoặc âm Hán Việt Việt hoá. Khi đọc có thể đọc giống với âm mượn hoặc đọc chệch đi. Ví dụ:
| | 摱𡨸漢同音或近音抵記音㗂越。音摱𣎏體羅音漢越標準、音漢越古或音漢越越化。欺讀𣎏體讀種𢭲音摱或讀折𪠞。𠸠諭: |
| *Đọc giống như âm Hán Việt tiêu chuẩn: chữ "một" 沒 có nghĩa là "chìm" được mượn dùng để ghi từ "một" trong "một mình", chữ "tốt" 卒 có nghĩa là "binh lính" được mượn dùng để ghi từ "tốt" trong "tốt xấu", chữ "xương" 昌 có nghĩa là "hưng thịnh" được mượn dùng để ghi từ "xương" trong "xương thịt", chữ "qua" 戈 là tên gọi của một loại binh khí được mượn dùng để ghi từ "qua" trong "hôm qua". | | *讀種如音漢越標準:𡨸"{{r|沒|một}}"𣎏義羅"沈"得摱用抵記詞"một"𥪝"một mình"、𡨸"{{r|卒|tốt}}"𣎏義羅"兵𠔦"得摱用抵記詞"tốt"𥪝"tốt xấu"、𡨸"{{r|昌|xươngt}}"𣎏義羅"興盛"得摱用抵記詞"xương"𣎏義羅"興盛"得摱用抵記詞"xương thịt"、𡨸"{{r|戈|qua}}"羅𠸛噲𧵑𠬠類兵器得摱用抵記詞"qua"𥪝"hôm qua"。 |
| *Đọc chệch âm Hán Việt tiêu chuẩn: "gió" 這 (mượn âm "giá"), "cửa" 舉 (mượn âm "cử"), "đêm" 店 (mượn âm "điếm"), "chạy" 豸 (mượn âm "trãi"). | | *讀折音漢越標準:"{{r|這|gió}}"(摱音"giá")、"{{r|舉|cửa}}"(摱音"cử")、"{{r|店|đêm}}"(摱音"điếm")、"{{r|豸|chạy}}"(摱音"trãi")。 |
| *Đọc giống như âm Hán Việt cổ: chữ "keo" 膠 ("keo" trong "keo dán", âm Hán Việt tiêu chuẩn là "giao") được dùng để ghi lại từ "keo" trong "keo kiệt", chữ "búa" 斧 ("búa" trong "cái búa", âm Hán Việt tiêu chuẩn là "phủ") được dùng để ghi lại từ "búa" trong "chợ búa" ("búa" trong "chợ búa" là âm Hán Việt cổ của chữ "phố" 鋪). | | *讀種如音漢越古:𡨸"{{r|膠|keo}}"("keo"𥪝"keo dán"、音漢越標準羅"giao")得用抵記吏詞"keo"𥪝"keo kiệt"、𡨸"{{r|斧|búa}}"("búa"𥪝"cái búa"、音漢越標準羅"phủ")得用抵記吏詞"búa"𥪝"chợ búa"("búa"𥪝"chợ búa"羅音漢越古𧵑𡨸"{{r|鋪|phố}}")。 |
| ===Mượn nghĩa chữ Hán, không mượn âm=== | | ===摱義𡨸漢、空摱音=== |
| Mượn chữ Hán đồng nghĩa hoặc cận nghĩa để ghi lại âm tiếng Việt. Ví dụ: chữ "dịch" 腋 có nghĩa nghĩa là "nách" được dùng để ghi lại từ "nách" trong "hôi nách", chữ "năng" 能 có nghĩa là "có tài, có năng lực" được dùng để ghi lại từ "hay" trong trong "văn hay chữ tốt".
| | 摱𡨸漢同義或近義抵記吏音㗂越。𠸠諭:𡨸"{{r|腋|dịch}}"𣎏義義羅"𦙜"得用抵記吏詞"nách"𥪝"hôi nách"、𡨸"{{r|能|năng}}"𣎏義羅"𣎏才、𣎏能力"得用抵記吏詞"hay"𥪝"văn hay chữ tốt"。 |
| ===Tạo chữ ghép=== | | ===造𡨸𢯖=== |
| Chữ ghép, còn gọi chữ là chữ hợp thể, là chữ được tạo ra bằng cách ghép hai hoặc nhiều hơn chữ khác thành một chữ. Các chữ cấu thành nên chữ ghép có thể đóng vai trò là thanh phù (bộ phận biểu thị âm đọc của chữ ghép) hoặc nghĩa phù (bộ phận biểu thị ý nghĩa của chữ ghép) hoặc vừa là thành phù vừa là nghĩa phù hoặc dùng làm phù hiệu chỉnh âm chỉ báo cho người đọc biết chữ này cần phải đọc chệch đi. Chúng có thể được viết nguyên dạng hoặc bị viết tỉnh lược mất một phần hoặc thay bằng chữ giản hóa. Thanh phù luôn có âm đọc giống hoặc gần giống với âm đọc của chữ ghép. Phù hiệu chỉnh âm được dùng trong chữ Nôm là bộ "khẩu" 口 (đặt ở bên trái chữ ghép), dấu "cá" 亇 (bắt nguồn từ chữ "cá" 个 viết theo thể [[thảo thư]], đặt ở bên phải chữ ghép), dấu nháy "𡿨" (đặt ở bên phải chữ ghép), bộ "tư" 厶 (đặt ở bên trên hoặc bên phải chữ ghép), dấu "冫" (đặt bên trái chữ ghép, chỉ thấy dùng trong các bản văn bản Nôm ở vùng Nam Bộ Việt Nam).
| | 𡨸𢯖、群噲𡨸羅𡨸合體、羅𡨸得造𠚢憑格𢯖𠄩或𡗉欣𡨸恪成𠬠𡨸。各𡨸構成𢧚𡨸𢯖𣎏體㨂𦢳𠻀羅聲符(部份表示音讀𧵑𡨸𢯖)或義符(部份表示意義𧵑𡨸𢯖)或𣃣羅成符𣃣羅義符或用爫符號整音只報朱𠊛讀別𡨸呢勤沛讀折𪠞。衆𣎏體得曰原樣或被曰省略𠅎𠬠分或𠊝憑𡨸簡化。聲符㫻𣎏音讀種或近種𢭲音讀𧵑𡨸𢯖。符號整音得用𥪝𡨸喃羅部"口"(撻於邊賴𡨸𢯖)、𧿫"亇"(扒源自𡨸"个"曰遶體[[草書]]、撻於邊沛𡨸𢯖)、𧿫𥅘"𡿨"(撻於邊沛𡨸𢯖)、部"厶"(撻於邊𨕭或邊沛𡨸𢯖)、𧿫"冫"(撻邊賴𡨸𢯖、只𧡊用𥪝各版文本喃於塳南部越南)。 |
|
| |
|
| Một số ví dụ về chữ ghép:
| | 𠬠數𠸠諭𧗱𡨸𢯖: |
| *"chân" 蹎 ("chân" trong "chân tay"): chữ này được cấu thành từ chữ "túc" 足 và chữ "chân" 真. "Túc" 足 có nghĩa là "chân" được dùng làm "nghĩa phù" biểu thị ý nghĩa của chữ ghép. Trong chữ ghép chữ "túc" 足 khi đứng ở bên trái phải viết dưới dạng biến thể gọi là "bàng chữ túc" ⻊. Chữ "chân" 真 ("chân" trong "chân thành") đồng âm với "chân" trong "chân tay" được dùng làm thanh phù biểu thị âm đọc của chữ ghép. | | *"{{r|蹎|chân}}"("{{r|蹎|chân}}"𥪝"{{r|蹎拪|chân tay}}"):𡨸呢得構成自𡨸"足"吧𡨸"真"。"足"𣎏義羅"蹎"得用爫"義符"表示意義𧵑𡨸𢯖。𥪝𡨸𢯖𡨸"足"欺𨅸於邊賴沛曰𠁑樣變體噲羅"傍𡨸足"。𡨸"真"("{{r|真|chân}}"𥪝"{{r|眞誠|chân thành}}")同音𢭲"{{r|蹎|chân}}"𥪝"{{r|蹎拪|chân tay}}"得用爫聲符表示音讀𧵑𡨸𢯖。 |
| *"gạch" 𥗳 ("gạch" trong "gạch ngói"): chữ này được cấu thành từ chữ "thạch" 石 và chữ "ngạch" 額. "Thạch" 石 có nghĩa là "đá" được dùng làm nghĩa phù, ý là gạch thì được làm bằng đất đá. "Ngạch" 額 dùng làm thanh phù. | | *"{{r|𥗳|gạch}}"("{{r|𥗳|gạch}}(𤮄)"𥪝"{{r|𥗳𤬪|gạch ngói}}"):𡨸呢得構成自𡨸"石"吧𡨸"{{r|額|ngạch}}"。"石"𣎏義羅"𥒥"得用爫義符、意羅𥗳時得爫憑𡐙𥒥。"{{r|額|ngạch}}"用爫聲符。 |
| *"khói" 𤌋: chữ này được cấu thành từ chữ "hỏa" 火 và chữ "khối" 塊 bị tỉnh lược một phần (tỉnh lược bộ "thổ" 土 ở bên trái chữ "khối" 塊). "Hỏa" 火 có nghĩa là lửa, gợi ý nghĩa của chữ ghép (lửa cháy tạo ra khói), "khối" 塊 gợi âm đọc của chữ ghép. | | *"{{r|𤌋|khói}}":𡨸呢得構成自𡨸"火"吧𡨸"塊"被省略𠬠分(省略部"土"於邊賴𡨸"塊")。"火"𣎏義羅焒、𢴖意義𧵑𡨸𢯖(焒𪸔造𠚢𤌋)、"{{r|塊|khối}}"𢴖音讀𧵑𡨸𢯖。 |
| *"ra" 𦋦: chữ này được cấu thành từ chữ "la" 羅 giản hóa và chữ "xuất" 出. "Xuất" 出 có nghĩa là "ra" biểu thị ý nghĩa của chữ ghép. | | *"{{r|𦋦|ra}}":𡨸呢得構成自𡨸"{{r|羅|la}}"簡化吧𡨸"出"。"出"𣎏義羅"𦋦(𠚢)"表示意義𧵑𡨸𢯖。 |
| *"trời" 𡗶: chữ này được cấu thành từ chữ "thiên" 天 có nghĩa là "trời" và chữ "thượng" 上 có nghĩa là "trên", ý là "trời" thì nằm ở trên cao. | | *"{{r|𡗶|trời}}":𡨸呢得構成自𡨸"天"𣎏義羅"𡗶"吧𡨸"上"𣎏義羅"𨕭"、意羅"𡗶"時𦣰於𨕭高。 |
| *"lử" 𠢬 ("lử" trong "mệt lử") gồm chữ "vô" 無 có nghĩa là "không có" và chữ "lực" 力 có nghĩa là "sức, sức lực", ý là "lử" là không còn sức lực gì nữa. | | *"{{r|𠢬|lử}}"("{{r|𠢬|lử}}"𥪝"{{r|𫉼𠢬|mệt lử}}")𠁝𡨸"無"𣎏義羅"空𣎏"吧𡨸"力"𣎏義羅"式、式力"、意羅"𠢬"羅空群式力夷姅。 |
| *
| |
|
| |
|
| Tiếng Việt hiện đại không có phụ âm kép nhưng trong tiếng Việt từ giai đoạn trung đại trở về trước thì lại có phụ âm kép. Trong chữ Nôm hợp thể để biểu thị các phụ âm kép người ta dùng một hoặc hai chữ làm thanh phù. Nếu dùng hai chữ làm thanh phù thì một chữ sẽ dùng để biểu thị phụ âm thứ nhất của phụ âm kép, chữ còn lại biểu thị phụ âm thứ hai của phụ âm kép. Ví dụ:
| | 㗂越現代空𣎏輔音𠄳仍𥪝㗂越自階段中代𧿨𧗱𠓀時吏𣎏輔音𠄳。𥪝𡨸喃合體抵表示各輔音𠄳𠊛些用𠬠或𠄩𡨸爫聲符。𡀮用𠄩𡨸爫聲符時𠬠𡨸𠱊用抵表示輔音次一𧵑輔音𠄳、𡨸群吏表示輔音次𠄩𧵑輔音𠄳。𠸠諭: |
| *"blăng" 𣎞: "Blăng" hiện nay đã biến đổi thành "trăng, giăng". Chữ "blăng" 𣎞 được cấu thành từ chữ "ba" 巴, chữ "lăng" 夌 và chữ "nguyệt" 月. "Ba" 巴 biểu thị phụ âm thứ nhất "b" của phụ âm kép "bl", "lăng" 夌 biểu thị phụ âm thứ hai "l" và phần vần của từ "blăng", "nguyệt" 月 có nghĩa là "mặt trăng" biểu thị ý nghĩa của chữ ghép này. | | *"{{r|blăng|𣎞}}":"{{r|blăng|𣎞}}"現𠉞㐌變𢷮成"{{r|𫆢|trăng}}、{{r|𢬥|giăng}}"。𡨸"{{r|blăng|𣎞}}"得構成自𡨸"{{r|巴|ba}}"、𡨸"{{r|夌|lăng}}" 吧𡨸"月"。"{{r|巴|ba}}"表示輔音次一"b"𧵑輔音𠄳"bl"、"{{r|夌|lăng}}"表示輔音次𠄩"l"吧份韻𧵑詞"blăng"、"月"𣎏義羅"𩈘𫆢"表示意義𧵑𡨸𢯖呢。 |
| *"mlời" 𠅜: "Mlời" hiện nay đã biến đổi thành "lời, nhời" ("lời" trong "lời nói"). Chữ "mlời" 𠅜 được cấu thành từ chữ "ma" 麻 (bị tỉnh lược thành "亠") và chữ "lệ" 例. "Ma" 麻 biểu thị phụ âm thứ nhất "m" của phụ âm kép "ml", "lệ" 例 biểu thị phụ âm thứ hai "l" và phần vần cửa từ "mlời". | | *"mlời" 𠅜: "Mlời" hiện nay đã biến đổi thành "lời, nhời" ("lời" trong "lời nói"). Chữ "mlời" 𠅜 được cấu thành từ chữ "ma" 麻 (bị tỉnh lược thành "亠") và chữ "lệ" 例. "Ma" 麻 biểu thị phụ âm thứ nhất "m" của phụ âm kép "ml", "lệ" 例 biểu thị phụ âm thứ hai "l" và phần vần cửa từ "mlời". |
| *"tlòn" 𧷺: "Tlòn" hiện nay đã biến đổi thành "tròn". Chữ này được cấu thành từ chữ "viên" 圓 (bị tỉnh lược bộ "vi" 囗 ở phía ngoài thành "員") và chữ "lôn" 侖. "Viên" 圓 có nghĩa là "tròn" được dùng làm nghĩa phù. "Lôn" 侖 là thanh phù, biểu thị phụ âm thứ hai "l" của phụ âm kép "tl" và phần vần của từ "tlòn". | | *"tlòn" 𧷺: "Tlòn" hiện nay đã biến đổi thành "tròn". Chữ này được cấu thành từ chữ "viên" 圓 (bị tỉnh lược bộ "vi" 囗 ở phía ngoài thành "員") và chữ "lôn" 侖. "Viên" 圓 có nghĩa là "tròn" được dùng làm nghĩa phù. "Lôn" 侖 là thanh phù, biểu thị phụ âm thứ hai "l" của phụ âm kép "tl" và phần vần của từ "tlòn". |