準化:Đây
vi.
- Tại nơi này: Đi cho biết đó biết đây; Có ta đây
- Điều này: Con ơi, mẹ bảo đây này
- Cụm từ: Đây đẩy (chê chối quyết liệt)
- Lối tự xưng: Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi; Đấy với đây không dây mà buộc
- Từ giúp hỏi: Ai đâỷ
zh. VNDIC.net
:
低
:底