Module:Coordinates
--[=[ Mô đun này hỗ trợ Bản mẫu:Coord và các bản mẫu liên quan. Nó cung cấp vài phương thức, nhất là:
Lua error at line 649: attempt to index field 'wikibase' (a nil value). : Hàm tổng quát để định dạng và hiển thị các giá trị tọa độ.
Lua error at line 213: attempt to compare number with nil. : Hàm đơn giản để chuyển đổi các giá trị thập phân ra định dạng độ-phút-giây.
Lua error: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got nil). : Hàm đơn giản để chuyển đổi định dạng độ-phút-giây ra định dạng độ thập phân.
//tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=vi&pagename=Module:Coordinates¶ms= : Xuất địa chỉ của các công cụ.
]=]
require('Module:No globals')
local math_mod = require("Module:Math") local coordinates = {};
local current_page = mw.title.getCurrentTitle() local page_name = mw.uri.encode( current_page.prefixedText, 'WIKI' ); local coord_link = '//tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=vi&pagename=' .. page_name .. '¶ms='
-- Định dạng các số theo quy tắc tiếng Việt (thí dụ 1.234,56). local lang = mw.getContentLanguage()
--[[ Hàm hỗ trợ thay thế 板㑄:Coord/display/title ]] local function displaytitle(s, notes) local l = "Tọa độ: " .. s local co = '' .. l .. notes .. ''; return '' .. co .. ''; end
--[[ Hàm hỗ trợ thay thế 板㑄:Coord/display/inline ]] local function displayinline(s, notes) return s .. notes end
--Hàm hỗ trợ được sử dụng để nhận ra định dạng độ-phút-giây. local function dmsTest(first, second) if type(first) ~= 'string' or type(second) ~= 'string' then return nil end local s = mw.ustring.upper(first .. second) if s == "NE" or s == "NW" or s == "SE" or s == "SW" or s == "EN" or s == "WN" or s == "ES" or s == "WS" or s == "BĐ" or s == "BT" or s == "NĐ" or s == "TN" or s == "ĐB" or s == "TB" or s == "ĐN" or s == "NT" then return true end return false end
--Hàm bọc để lấy các tham số; xem tài liệu của hàm này tại Mô đun:Arguments.
local function makeInvokeFunc(funcName)
return function (frame)
local args = require('Mô đun:Arguments').getArgs(frame, {
wrappers = 'Bản mẫu:Tọa độ'
})
return coordinates[funcName](args, frame)
end
end
--Hàm hỗ trợ để xử lý các đối số tùy chọn. local function optionalArg(arg, suplement) if arg ~= nil and arg ~= "" then return arg .. suplement end end
--Helper function, handle optional args. local function optionalArg(arg, supplement) return arg and arg .. supplement or end
--[[
Định dạng những thông báo lỗi cần hiển thị.
]]
local function errorPrinter(errors)
local result = ""
for i,v in ipairs(errors) do
local errorHTML = 'Tọa độ: ' .. v[2] .. ''
result = result .. errorHTML .. "
"
end
return result
end
--[=[ Tính lớp CSS cần để hiển thị tọa độ.
Bảng kiểu CSS thường ẩn geo-nondefault, trừ khi một nguời dùng đã ghi đè thiết lập này. default là chế độ do nguời dùng định rõ khi nhúng Bản mẫu:coord. mode là chế độ hiển thị (dec hoặc dms) dùng để tính lớp CSS. ]=] local function displayDefault(default, mode) if default == "" then default = "dec" end
if default == mode then return "geo-default" else return "geo-nondefault" end end
--[[ specPrinter
Hàm định dạng giá trị cho ra. Lấy cấu trúc do parseDec hoặc parseDMS tạo ra và định dạng nó để nhúng vào Wikipedia. ]] local function specPrinter(args, coordinateSpec) local uriComponents = coordinateSpec["param"] if uriComponents == "" then -- RETURN error, should never be empty or nil return "LỖI tham số trống" end if args["name"] then uriComponents = uriComponents .. "&title=" .. mw.uri.encode(coordinateSpec["name"]) end
local geodmshtml = '' .. '' .. coordinateSpec["dms-lat"] .. ' ' .. '' ..coordinateSpec["dms-long"] .. '' .. ''
local lat = tonumber( coordinateSpec["dec-lat"] ) or 0 local geodeclat if lat < 0 then -- FIXME this breaks the pre-existing precision geodeclat = lang:formatNum(tonumber(coordinateSpec["dec-lat"]:sub(2))) .. "°N" else geodeclat = lang:formatNum(tonumber(coordinateSpec["dec-lat"] or 0)) .. "°B" end
local long = tonumber( coordinateSpec["dec-long"] ) or 0 local geodeclong if long < 0 then -- FIXME does not handle unicode minus geodeclong = lang:formatNum(tonumber(coordinateSpec["dec-long"]:sub(2))) .. "°T" else geodeclong = lang:formatNum(tonumber(coordinateSpec["dec-long"] or 0)) .. "°Đ" end
local geodechtml = '' .. geodeclat .. ' ' .. geodeclong .. ''
local geonumhtml = '' .. coordinateSpec["dec-lat"] .. '; ' .. coordinateSpec["dec-long"] .. ''
local inner = '' .. geodmshtml .. '' .. ' / ' .. '';
if not args["name"] then inner = inner .. geodechtml .. '' .. geodechtml .. '' end ' .. '
' else inner = inner .. 'return '' .. '[' .. coord_link .. uriComponents .. ' ' .. inner .. ']' .. '' end
--Hàm hỗ trợ chuyển đổi số thập phân thành độ. local function convert_dec2dms_d(coordinate) local d = math_mod._round( coordinate, 0 ) .. "°" return d .. "" end
--Hàm hỗ trợ chuyển đổi số thập phân thành độ và phút. local function convert_dec2dms_dm(coordinate) coordinate = math_mod._round( coordinate * 60, 0 ); local m = coordinate % 60; coordinate = math.floor( (coordinate - m) / 60 ); local d = coordinate % 360 .."°"
return d .. string.format( "%02d′", m ) end
--Hàm hỗ trợ chuyển đổi số thập phân thành độ, phút, và giây. local function convert_dec2dms_dms(coordinate) coordinate = math_mod._round( coordinate * 60 * 60, 0 ); local s = coordinate % 60 coordinate = math.floor( (coordinate - s) / 60 ); local m = coordinate % 60 coordinate = math.floor( (coordinate - m) / 60 ); local d = coordinate % 360 .."°"
return d .. string.format( "%02d′", m ) .. string.format( "%02d″", s ) end
--[[ Hàm hỗ trợ chuyển đổi vĩ độ hoặc kinh độ thập phân thành định dạng độ-phút-giây theo độ chính xác được định rõ. ]] local function convert_dec2dms(coordinate, firstPostfix, secondPostfix, precision) local coord = tonumber(coordinate) local postfix if coord >= 0 then postfix = firstPostfix else postfix = secondPostfix end
precision = precision:lower(); if precision == "dms" then return convert_dec2dms_dms( math.abs( coord ) ) .. postfix; elseif precision == "dm" then return convert_dec2dms_dm( math.abs( coord ) ) .. postfix; elseif precision == "d" then return convert_dec2dms_d( math.abs( coord ) ) .. postfix; end end
--[[ Chuyển đổi định dạng độ-phút-giây thành tọa độ thập phân B hay Đ. ]] local function convert_dms2dec(direction, degrees_str, minutes_str, seconds_str) local degrees = tonumber(degrees_str) local minutes = tonumber(minutes_str) or 0 local seconds = tonumber(seconds_str) or 0
local factor = 1 direction = mw.ustring.gsub(direction, '^ *(.-) *$', '%1'); if direction == "S" or direction == "W" then factor = -1 end
local precision = 0 if seconds_str then precision = 5 + math.max( math_mod._precision(seconds_str), 0 ); elseif minutes_str and minutes_str ~= then precision = 3 + math.max( math_mod._precision(minutes_str), 0 ); else precision = math.max( math_mod._precision(degrees_str), 0 ); end
local decimal = factor * (degrees+(minutes+seconds/60)/60) return string.format( "%." .. precision .. "f", decimal ) -- not tonumber since this whole thing is string based. end
--[[ Kiểm tra các giá trị cho vào để nhận ra lỗi không đúng phạm vi. ]] local function validate( lat_d, lat_m, lat_s, long_d, long_m, long_s, source, strong ) local errors = {}; lat_d = tonumber( lat_d ) or 0; lat_m = tonumber( lat_m ) or 0; lat_s = tonumber( lat_s ) or 0; long_d = tonumber( long_d ) or 0; long_m = tonumber( long_m ) or 0; long_s = tonumber( long_s ) or 0;
if strong then if lat_d < 0 then table.insert(errors, {source, "vĩ độ < 0 có chữ bán cầu"}) end if long_d < 0 then table.insert(errors, {source, "vĩ độ < 0 có chữ bán cầu"}) end --[[ #coordinates is inconsistent about whether this is an error. If globe: is specified, it won't error on this condition, but otherwise it will.
For not simply disable this check.
if long_d > 180 then table.insert(errors, {source, "longitude degrees > 180 with hemisphere flag"}) end ]] end
if lat_d > 90 then table.insert(errors, {source, "vĩ độ > 90"}) end if lat_d < -90 then table.insert(errors, {source, "vĩ độ < -90"}) end if lat_m >= 60 then table.insert(errors, {source, "vĩ phút >= 60"}) end if lat_m < 0 then table.insert(errors, {source, "vĩ phút < 0"}) end if lat_s >= 60 then table.insert(errors, {source, "vĩ giây >= 60"}) end if lat_s < 0 then table.insert(errors, {source, "vĩ giây < 0"}) end if long_d >= 360 then table.insert(errors, {source, "kinh độ >= 360"}) end if long_d <= -360 then table.insert(errors, {source, "kinh độ <= -360"}) end if long_m >= 60 then table.insert(errors, {source, "kinh phút >= 60"}) end if long_m < 0 then table.insert(errors, {source, "kinh phút < 0"}) end if long_s >= 60 then table.insert(errors, {source, "kinh giây >= 60"}) end if long_s < 0 then table.insert(errors, {source, "kinh giây < 0"}) end
return errors; end
--[[ parseDec
Biến đổi vĩ độ và kinh độ thập phân thành một cấu trúc để hiển thị tọa độ. ]] local function parseDec( lat, long, format ) local coordinateSpec = {} local errors = {}
if not long then return nil, 板㑄:"parseDec", "Thiếu kinh độ" end
long = long:gsub(",", ".", 1) if not tonumber(long) then return nil, 板㑄:"parseDec", "Không thể phân tích số từ kinh độ: " .. long end
errors = validate( lat, nil, nil, long, nil, nil, 'parseDec', false ); coordinateSpec["dec-lat"] = lat; coordinateSpec["dec-long"] = long;
local mode = coordinates.determineMode( lat, long ); coordinateSpec["dms-lat"] = convert_dec2dms( lat, "B", "N", mode) -- 板㑄:Coord/dec2dms coordinateSpec["dms-long"] = convert_dec2dms( long, "Đ", "T", mode) -- 板㑄:Coord/dec2dms
if format then coordinateSpec.default = format else coordinateSpec.default = "dec" end
return coordinateSpec, errors end
--[[ parseDMS
Biến đổi vĩ độ và kinh độ dưới dạng độ-phút-giây thành cấu trúc để hiển thị các tọa độ. ]] local function parseDMS( lat_d, lat_m, lat_s, lat_f, long_d, long_m, long_s, long_f, format ) local coordinateSpec, errors, backward = {}, {}
lat_f = mw.ustring.upper(lat_f); long_f = mw.ustring.upper(long_f);
-- Nhận các chữ bán cầu tiếng Việt. if long_f == "B" or lat_f == "Đ" or lat_f == "T" then local englishFlags = {B = "N", N = "S", T = "W", ["Đ"] = "E"} local lat_f = englishFlags[lat_f] or lat_f local long_f = englishFlags[long_f] or long_f end
-- Check if specified backward if lat_f == 'E' or lat_f == 'W' then lat_d, long_d, lat_m, long_m, lat_s, long_s, lat_f, long_f, backward = long_d, lat_d, long_m, lat_m, long_s, lat_s, long_f, lat_f, true; end
errors = validate( lat_d, lat_m, lat_s, long_d, long_m, long_s, 'parseDMS', true ); if not long_d then return nil, 板㑄:"parseDMS", "Thiếu kinh độ" end
long_d = long_d:gsub(",", ".", 1) if not tonumber(long_d) then return nil, 板㑄:"parseDMS", "Không thể phân tích số từ kinh độ:" .. long d end
if not lat_m and not lat_s and not long_m and not long_s and #errors == 0 then if math_mod._precision( lat_d ) > 0 or math_mod._precision( long_d ) > 0 then if lat_f:upper() == 'S' then lat_d = '-' .. lat_d; end if long_f:upper() == 'W' then long_d = '-' .. long_d; end
return parseDec( lat_d, long_d, format ); end end
-- Việt hóa các chữ bán cầu. local vietFlags = {N = "B", S = "N", W = "T", E = "Đ"} local viet_lat_f = vietFlags[lat_f:upper()] or lat_f local viet_long_f = vietFlags[long_f:upper()] or long_f
-- Định dạng các số thập phân. if tonumber(lat_s) then lat_s = lang:formatNum(tonumber(lat_s)) end if tonumber(long_s) then long_s = lang:formatNum(tonumber(long_s)) end
coordinateSpec["dms-lat"] = lat_d.."°"..optionalArg(lat_m,"′") .. optionalArg(lat_s,"″") .. viet_lat_f coordinateSpec["dms-long"] = long_d.."°"..optionalArg(long_m,"′") .. optionalArg(long_s,"″") .. viet_long_f coordinateSpec["dec-lat"] = convert_dms2dec(lat_f, lat_d, lat_m, lat_s) -- 板㑄:Coord/dms2dec coordinateSpec["dec-long"] = convert_dms2dec(long_f, long_d, long_m, long_s) -- 板㑄:Coord/dms2dec
if format then coordinateSpec.default = format else coordinateSpec.default = "dms" end
return coordinateSpec, errors, backward end
--[[ Kiểm tra các đối số cho vào để nhận ra kiểu dữ liệu được cung cấp và xử lý đúng cách. ]] local function formatTest(args) local result, errors local backward, primary = false, false
local function getParam(args, lim) local ret = {} for i = 1, lim do if args[i] == nil then ret[i] = else ret[i] = mw.ustring.match(args[i], '^%s*(.-)%s*$' ); --remove whitespace
-- Biến đổi thành định dạng số tiếng Anh. -- CHO RẰNG: Các giá trị số không bao giờ tới 1.000. ret[i] = ret[i]:gsub(",", ".", 1) end end return table.concat(ret, '_') end
if not args[1] then -- no lat logic return errorPrinter( 板㑄:"formatTest", "Thiếu vĩ độ" ) end
args[1] = args[1]:gsub(",", ".", 1) if not tonumber(args[1]) then -- bad lat logic return errorPrinter( {{"formatTest", "Không thể phân tích số từ vĩ độ:" .. args[1]}} ) elseif not args[4] and not args[5] and not args[6] then -- dec logic result, errors = parseDec(args[1], args[2], args.format) if not result then return errorPrinter(errors); end result.param = table.concat({args[1]:gsub(",", ".", 1), 'N', args[2]:gsub(",", ".", 1) or , 'E', args[3] or }, '_') elseif dmsTest(args[4], args[8]) then -- dms logic result, errors, backward = parseDMS(args[1], args[2], args[3], args[4], args[5], args[6], args[7], args[8], args.format) if args[10] then table.insert(errors, {'formatTest', 'Tham số dư'}) end if not result then return errorPrinter(errors) end result.param = getParam(args, 9) elseif dmsTest(args[3], args[6]) then -- dm logic result, errors, backward = parseDMS(args[1], args[2], nil, args[3], args[4], args[5], nil, args[6], args['format']) if args[8] then table.insert(errors, {'formatTest', 'Tham số dư'}) end if not result then return errorPrinter(errors) end result.param = getParam(args, 7) elseif dmsTest(args[2], args[4]) then -- d logic result, errors, backward = parseDMS(args[1], nil, nil, args[2], args[3], nil, nil, args[4], args.format) if args[6] then table.insert(errors, {'formatTest', 'Tham số dư'}) end if not result then return errorPrinter(errors) end result.param = getParam(args, 5) else -- Error return errorPrinter(板㑄:"formatTest", "Định dạng đối số không rõ") end result.name = args.name
local extra_param = {'dim', 'globe', 'scale', 'region', 'source', 'type'} for _, v in ipairs(extra_param) do if args[v] then table.insert(errors, {'formatTest', 'Tham số: “' .. v .. '=” cần phải là “' .. v .. ':”' }) end end
local ret = specPrinter(args, result) if #errors > 0 then ret = ret .. ' ' .. errorPrinter(errors) .. end return ret, backward end
--[[ Xếp vào các thể loại theo dõi Wikidata. ]] local function makeWikidataCategories() local ret if mw.wikibase and current_page.namespace == 0 then local entity = mw.wikibase.getEntityObject() if entity and entity.claims and entity.claims.P625 and entity.claims.P625[1] then local snaktype = entity.claims.P625[1].mainsnak.snaktype if snaktype == 'value' then -- coordinates exist both here and on Wikidata, and can be compared. ret = 'Tọa độ trên Wikidata' elseif snaktype == 'somevalue' then ret = 'Tọa độ trên Wikidata có giá trị không rõ' elseif snaktype == 'novalue' then ret = 'Tọa độ trên Wikidata không có giá trị' end else -- We have to either import the coordinates to Wikidata or remove them here. ret = 'Tọa độ không có sẵn trên Wikidata' end end if ret then return mw.ustring.format(, ret) else return end end
--[[ link
Hàm đơn giản xuất địa chỉ tọa độ cho những mục đích khác.
Cách sử dụng: //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=vi&pagename=Module:Coordinates¶ms=
]] function coordinates.link(frame) return coord_link; end
--[[ dec2dms
Hàm bọc cho phép các bản mẫu gọi dec2dms trực tiếp.
Cách sử dụng: Lua error at line 213: attempt to compare number with nil.
decimal_coordinate được chuyển đổi thành định dạng độ-phút-giây. Nếu là số dương, hậu tố cho số dương được bổ sung (thường là N hay E); nếu là số dương, hậu tố cho số dương được bổ sung. Độ chính xác định rõ mức chi tiết là một trong “D”, “DM”, hay “DMS”. ]] coordinates.dec2dms = makeInvokeFunc('_dec2dms') function coordinates._dec2dms(args) local coordinate = args[1] local firstPostfix = args[2] or local secondPostfix = args[3] or local precision = args[4] or
return convert_dec2dms(coordinate, firstPostfix, secondPostfix, precision) end
--[[ Hàm hỗ trợ quyết định sử dụng định dạng độ, độ-phút, hay độ-phút-giây, tùy độ chính xác của giá trị thập phân cho vào. ]] function coordinates.determineMode( value1, value2 ) local precision = math.max( math_mod._precision( value1 ), math_mod._precision( value2 ) ); if precision <= 0 then return 'd' elseif precision <= 2 then return 'dm'; else return 'dms'; end end
--[[ dms2dec
Hàm bọc cho phép các bản mẫu gọi dms2dec trực tiếp.
Cách sử dụng: Lua error at line 252: attempt to perform arithmetic on local 'degrees' (a nil value).
Chuyển đổi các giá trị độ-phút-giây thành định dạng thập phân. direction_flag là một trong N, S, E, và W và định rõ giá trị cho ra là số dương (N và E) hoặc số âm (S và W). ]] coordinates.dms2dec = makeInvokeFunc('_dms2dec') function coordinates._dms2dec(args) local direction = args[1] local degrees = args[2] local minutes = args[3] local seconds = args[4]
return convert_dms2dec(direction, degrees, minutes, seconds) end
--[=[ coord
Chỗ vào chính của hàm Lua thay thế Bản mẫu:Coord.
Cách sử dụng: Lua error at line 649: attempt to index field 'wikibase' (a nil value). Lua error: callParserFunction: function "#coordinates" was not found. Lua error: callParserFunction: function "#coordinates" was not found. …
Tra cứu trang tài liệu của Bản mẫu:Coord để biết đến nhiều tham số và tùy chọn khác.
Lưu ý: Hàm này cung cấp các phần tử hiển thị thị giác của Bản mẫu:Coord. Để cho có thể tải các tọa độ lên cơ sở dữ liệu, hàm cú pháp {{#tọađộ:}} cũng cần được gọi. Hàm này được gọi tự động trong phiên bản Lua của Bản mẫu:Coord. ]=] coordinates.coord = makeInvokeFunc('_coord') function coordinates._coord(args) if (not args[1] or not tonumber(args[1])) and not args[2] and mw.wikibase.getEntityObject() then args[3] = args[1]; args[1] = nil local entity = mw.wikibase.getEntityObject() if entity and entity.claims and entity.claims.P625 and entity.claims.P625[1].mainsnak.snaktype == 'value' then local precision = entity.claims.P625[1].mainsnak.datavalue.value.precision args[1]=entity.claims.P625[1].mainsnak.datavalue.value.latitude args[2]=entity.claims.P625[1].mainsnak.datavalue.value.longitude if precision then precision=-math_mod._round(math.log(precision)/math.log(10),0) args[1]=math_mod._round(args[1],precision) args[2]=math_mod._round(args[2],precision) end end end
local Display = args.display and args.display:lower() or 'inline' args.wviTitle = (string.find( Display, 'title' ) ~= nil or Display == 't' or Display == 'it' or Display == 'ti') local contents, backward = formatTest(args) local coordPF = formatTest(args) local Notes = args.notes or
local function isInline(s) -- Finds whether coordinates are displayed inline. return s:find('inline') ~= nil or s == 'i' or s == 'it' or s == 'ti' end local function isInTitle(s) -- Finds whether coordinates are displayed in the title. return s:find('title') ~= nil or s == 't' or s == 'it' or s == 'ti' end
local function coord_wrapper(in_args) -- Calls the parser function {{#coordinates:}}. return mw.getCurrentFrame():callParserFunction('#coordinates', in_args) or end
local text = if isInline(Display) then text = text .. displayinline(contents, Notes) end if isInTitle(Display) then text = text .. displaytitle(contents, Notes) .. makeWikidataCategories() end if not args.nosave then local page_title, count = mw.title.getCurrentTitle(), 1 if backward then local tmp = {} while not mw.ustring.find((args[count-1] or ), '[EWĐT]') do tmp[count] = (args[count] or ); count = count+1 end tmp.count = count; count = 2*(count-1) while count >= tmp.count do table.insert(tmp, 1, (args[count] or )); count = count-1 end for i, v in ipairs(tmp) do args[i] = v end else while count <= 9 do args[count] = (args[count] or ); count = count+1 end end if isInTitle(Display) and not page_title.isTalkPage and page_title.subpageText ~= 'doc' and page_title.subpageText ~= 'tài liệu' and page_title.subpageText ~= 'testcases' and page_title.subpageText ~='kiểm thử' then args[10] = 'primary' end args.notes, args.format, args.display = nil text = text .. coord_wrapper(args) end return text end
--[=[ coord2text
Phân tích ra một giá trị từ lần nhúng Bản mẫu:Tọa độ. NẾU CÚ PHÁP LIÊN KẾT CỦA GEOHACK THAY ĐỔI, HÀM NÀY CẦN ĐƯỢC THAY ĐỔI LUÔN.
Cách sử dụng:
Giá trị hợp lệ cho tham số thứ hai là: lat (số nguyên có dấu), long (số nguyên có dấu), type, scale, dim, region, globe, source
]=] function coordinates.coord2text(frame) if frame.args[1] == or frame.args[2] == or not frame.args[2] then return nil end frame.args[2] = mw.text.trim(frame.args[2]) if frame.args[2] == 'lat' or frame.args[2] == 'long' then local result, negative = mw.text.split((mw.ustring.match(frame.args[1],'[,%d]+°[BN] [,%d]+°[ĐT]') or ), ' ') if frame.args[2] == 'lat' then result, negative = result[1], 'N' else result, negative = result[2], 'T' end result = mw.text.split(result, '°') if result[2] == negative then result[1] = '-'..result[1] end return lang:parseFormattedNumber(result[1]) else return mw.ustring.match(frame.args[1], 'params=.-_'..frame.args[2]..':(.-)[ _]') end end
--[=[ coordinsert
Xen văn bản vào liên kết GeoHack của một lần nhúng Bản mẫu:Tọa độ (nếu văn bản này không phải đã xuất hiện trong mã nhúng). Trả về mã nhúng Bản mẫu:Tọa độ đã sửa đổi. NẾU CÚ PHÁP LIÊN KẾT CỦA GEOHACK THAY ĐỔI, HÀM NÀY CẦN ĐƯỢC THAY ĐỔI LUÔN.
Cách sử dụng:
{{#gọi:Coordinates|coord}}
Đừng làm GeoHack gây lỗi bằng cách đưa vào gì không được nói đến trong tài liệu Bản mẫu:Tọa độ.
]=] function coordinates.coordinsert(frame) for i, v in ipairs(frame.args) do if i ~= 1 then if not mw.ustring.find(frame.args[1], (mw.ustring.match(frame.args[i], '^(.-:)') or )) then frame.args[1] = mw.ustring.gsub(frame.args[1], '(params=.-)_? ', '%1_'..frame.args[i]..' ') end end end if frame.args.name then if not mw.ustring.find(frame.args[1], '') then local namestr = frame.args.name frame.args[1] = mw.ustring.gsub(frame.args[1], '()(<span[^<>]*>[^<>]*<span[^<>]*>[^<>]*<span[^<>]*>[^<>]*)()', '%1%2%3') frame.args[1] = mw.ustring.gsub(frame.args[1], '(¶ms=[^&"<>%[%] ]*) ', '%1&title=' .. mw.uri.encode(namestr) .. ' ') end end return frame.args[1] end
return coordinates