|
|
𣳔45: |
𣳔45: |
|
| |
|
| ==職能== | | ==職能== |
| Chức năng dễ nhận diện nhất của bộ thủ là cách phân chia các loại chữ Hán. Căn cứ vào đó việc soạn tự điển cũng có quy củ hơn.
| | 職能易認面一𧵑部首羅格分𢺺各類𡨸漢。根據𠓨𪦆役撰字典拱𣎏規矩欣。 |
|
| | 部首外𠚢群𣎏功用表義雖空罕正確仍𠊛讀𣎏體{{r|推|suy}}𠚢義㭲、譬喻如: |
| Bộ thủ ngoài ra còn có công dụng biểu nghĩa tuy không hẳn chính xác nhưng người đọc có thể suy ra nghĩa gốc, ví dụ như:
| | #沐(音漢越羅''mộc''、義羅𬈞)𣎏部水邊賴𡨸木、𠢞爫𤑟𡨸呢聯關𦤾渃。 |
| #沐 (âm Hán Việt là ''mộc'', nghĩa là tắm) có bộ thủy bên trái chữ mộc, giúp làm rõ chữ này liên quan đến nước. | | #柏(音漢越羅''bách''、𠬠類𣘃楛)𣎏部木邊賴𡨸白、掿哴𡨸呢聯關𦤾𣘃楛。 |
| #柏 (âm Hán Việt là ''bách'', một loại cây gỗ) có bộ mộc bên trái chữ bá, nhắc rằng chữ này liên quan đến cây gỗ. | | 格用部首抵𢭮義得開拓𡗊𥪝[[𡨸喃]][[㗂越]]𧵑[[𠊛越]]。 |
| | |
| Cách dùng bộ thủ để gợi nghĩa được khai thác nhiều trong [[chữ Nôm]] [[tiếng Việt]] của [[người Việt]].
| |
|
| |
|
| ==註釋== | | ==註釋== |