𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「部首」

272 bytes removed 、 𣈜14𣎃5𢆥2015
𣳔45: 𣳔45:


==職能==
==職能==
Chức năng dễ nhận diện nhất của bộ thủ là cách phân chia các loại chữ Hán. Căn cứ vào đó việc soạn tự điển cũng có quy củ hơn.
職能易認面一𧵑部首羅格分𢺺各類𡨸漢。根據𠓨𪦆役撰字典拱𣎏規矩欣。
部首外𠚢群𣎏功用表義雖空罕正確仍𠊛讀𣎏體{{r|推|suy}}𠚢義㭲、譬喻如:
Bộ thủ ngoài ra còn có công dụng biểu nghĩa tuy không hẳn chính xác nhưng người đọc có thể suy ra nghĩa gốc, ví dụ như:
#沐(音漢越羅''mộc''、義羅𬈞)𣎏部水邊賴𡨸木、𠢞爫𤑟𡨸呢聯關𦤾渃。
#沐 (âm Hán Việt là ''mộc'', nghĩa là tắm) có bộ thủy bên trái chữ mộc, giúp làm rõ chữ này liên quan đến nước.
#柏(音漢越羅''bách''、𠬠類𣘃楛)𣎏部木邊賴𡨸白、掿哴𡨸呢聯關𦤾𣘃楛。
#柏 (âm Hán Việt là ''bách'', một loại cây gỗ) có bộ mộc bên trái chữ bá, nhắc rằng chữ này liên quan đến cây gỗ.
格用部首抵𢭮義得開拓𡗊𥪝[[𡨸喃]][[㗂越]]𧵑[[𠊛越]]
 
Cách dùng bộ thủ để gợi nghĩa được khai thác nhiều trong [[chữ Nôm]] [[tiếng Việt]] của [[người Việt]].


==註釋==
==註釋==