𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」

𣳔40: 𣳔40:
#* [韌] nhận
#* [韌] nhận
#* [軔] nhận
#* [軔] nhận
#* [認] nhận
#* [認]<sup>*</sup> nhận
#* [牣] nhận
#* [牣] nhận
#* [刃] nhận
#* [刃] nhận
𣳔68: 𣳔68:
#[[標準化𡨸喃:trước|trước]]
#[[標準化𡨸喃:trước|trước]]
#* 𠓀 {{exp|- Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về}}
#* 𠓀 {{exp|- Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về}}
#* [著] trứ, trước, trữ  
#* [著]<sup>*</sup> trứ, trước, trữ  
#[[標準化𡨸喃:địa|địa]]
#[[標準化𡨸喃:địa|địa]]
#[[標準化𡨸喃:liên|liên]]
#[[標準化𡨸喃:liên|liên]]
𣳔85: 𣳔85:
#[[標準化𡨸喃:toàn|toàn]]
#[[標準化𡨸喃:toàn|toàn]]
#[[標準化𡨸喃:vùng|vùng]]
#[[標準化𡨸喃:vùng|vùng]]
#* 塳 {{exp|Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)}}
#* 塳<sup>*</sup> {{exp|Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)}}
#* 摓 {{exp|- Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)}}
#* 摓 {{exp|- Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)}}
#[[標準化𡨸喃:nguyên|nguyên]]
#[[標準化𡨸喃:nguyên|nguyên]]
𣳔91: 𣳔91:
#[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]]
#[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]]
#[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]]
#[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]]
#* 噲(哙) {{exp|- Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng}}
#* 噲(哙)<sup>*</sup> {{exp|- Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng}}
#[[標準化𡨸喃:nên|nên]]
#[[標準化𡨸喃:nên|nên]]
#* {{proposal|年|nên}} {{exp|- Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi}}
#* {{proposal|年|nên}} {{exp|- Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi}}
#* 𢧚 {{exp|Thành công: Có chí thì nên; Nên nhà nên cửa}}
#* 𢧚<sup>*</sup> {{exp|Thành công: Có chí thì nên; Nên nhà nên cửa}}
#* 揇 {{exp|Nghĩa như Nen* , Nêm* : chèn chặt: Nên cán cuốc}}
#* 揇 {{exp|Nghĩa như Nen* , Nêm* : chèn chặt: Nên cán cuốc}}
#[[標準化𡨸喃:truyền|truyền]]
#[[標準化𡨸喃:truyền|truyền]]