恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「準化:榜𡨸漢喃準」
→151~200
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) |
||
𣳔40: | 𣳔40: | ||
#* [韌] nhận | #* [韌] nhận | ||
#* [軔] nhận | #* [軔] nhận | ||
#* [認] nhận | #* [認]<sup>*</sup> nhận | ||
#* [牣] nhận | #* [牣] nhận | ||
#* [刃] nhận | #* [刃] nhận | ||
𣳔68: | 𣳔68: | ||
#[[標準化𡨸喃:trước|trước]] | #[[標準化𡨸喃:trước|trước]] | ||
#* 𠓀 {{exp|- Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về}} | #* 𠓀 {{exp|- Phía mặt nhìn thẳng: Đàng trước; Trước mắt -Thuộc quá khứ: Trước kia; Trước lạ sau quen - Sớm hơn một việc khác: Trước khi ra về}} | ||
#* [著] trứ, trước, trữ | #* [著]<sup>*</sup> trứ, trước, trữ | ||
#[[標準化𡨸喃:địa|địa]] | #[[標準化𡨸喃:địa|địa]] | ||
#[[標準化𡨸喃:liên|liên]] | #[[標準化𡨸喃:liên|liên]] | ||
𣳔85: | 𣳔85: | ||
#[[標準化𡨸喃:toàn|toàn]] | #[[標準化𡨸喃:toàn|toàn]] | ||
#[[標準化𡨸喃:vùng|vùng]] | #[[標準化𡨸喃:vùng|vùng]] | ||
#* 塳 {{exp|Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)}} | #* 塳<sup>*</sup> {{exp|Khu rộng: Một vùng như thể cây quỳnh cành dao (giống như vườn bà Tây Vương mẫu; cảnh tiên)}} | ||
#* 摓 {{exp|- Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)}} | #* 摓 {{exp|- Nở ra theo hình vòng: Đất vùng ra biển - Đột nhiên trỗi dậy: Vùng chạy; Vùng lên - Không chấp nhận áp lực: Vùng vằng - Cụm từ: Vùng vẫy (* tung hoành khắp miền;* dẫy dọn để thoát chỗ kẹt)}} | ||
#[[標準化𡨸喃:nguyên|nguyên]] | #[[標準化𡨸喃:nguyên|nguyên]] | ||
𣳔91: | 𣳔91: | ||
#[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]] | #[[標準化𡨸喃:biệt|biệt]] | ||
#[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]] | #[[標準化𡨸喃:gọi|gọi]] | ||
#* 噲(哙) {{exp|- Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng}} | #* 噲(哙)<sup>*</sup> {{exp|- Tính danh: Tên gọi - Kêu tới: Gọi hồn; Gọi dạ bảo vâng - Gom góp: Gọi vốn - Kêu rõ liên hệ: Phải gọi bằng chú - Lấy hình thức: Gọi là một chút vi thiềng}} | ||
#[[標準化𡨸喃:nên|nên]] | #[[標準化𡨸喃:nên|nên]] | ||
#* {{proposal|年|nên}} {{exp|- Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi}} | #* {{proposal|年|nên}} {{exp|- Đáng làm: Tài nên trọng mà tình nên thương; Nên chăng - Do đó: Cho nên; Nên chi}} | ||
#* 𢧚 {{exp|Thành công: Có chí thì nên; Nên nhà nên cửa}} | #* 𢧚<sup>*</sup> {{exp|Thành công: Có chí thì nên; Nên nhà nên cửa}} | ||
#* 揇 {{exp|Nghĩa như Nen* , Nêm* : chèn chặt: Nên cán cuốc}} | #* 揇 {{exp|Nghĩa như Nen* , Nêm* : chèn chặt: Nên cán cuốc}} | ||
#[[標準化𡨸喃:truyền|truyền]] | #[[標準化𡨸喃:truyền|truyền]] |