𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「書院:宣言獨立𧵑渃越南民主共和」

no edit summary
(造張㵋貝內容「{| style="width:100%; margin-bottom:6px; border:1px solid #ada; background:#e4f2e4; text-align:center;" | style="width: 100%; margin: 0.5em auto 0.5em;"|<span style="font-…」)
 
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔14: 𣳔14:
妬𱺵仍𨤰沛空埃挃𠳚得。
妬𱺵仍𨤰沛空埃挃𠳚得。


勢𦓡欣80𢆥𫢩、𡇐殖民法利用𱺵固自由、平等、博愛、𦤾劫𡐙渃些、壓逼同胞些。行動𧵑衆債𠳾貝人道吧正義。
勢𦓡欣80𢆥𫢩、𡇐殖民法利用蘿旗自由、平等、博愛、𦤾劫𡐙渃些、壓逼同胞些。行動𧵑衆債𠳾貝人道吧正義。


𧗱政治。—衆絕對空朱民些𠬠𡭧自由民主𱜢。
𧗱政治。—衆絕對空朱民些𠬠𡭧自由民主𱜢。


衆施行仍法律野蠻。衆立𠀧制度恪僥於中、南、北抵拫捍役統一渃茹𧵑些、抵拫捍民些團結。
衆施行仍律法野蠻。衆立𠀧制度恪僥於中、南、北抵拫捍役統一渃茹𧵑些、抵拫捍民些團結。


衆立𫥨茹囚𡗉欣場學。衆𣦎𢬣㓠𪲽仍𠊛㤇渃傷㐻𧵑些。衆浸各局起義𧵑些𥪝仍𣷭𧖱。
衆立𫥨茹囚𡗉欣場學。衆𣦎𢬣㓠𨦬仍𠊛㤇渃傷㐻𧵑些。衆浸各局起義𧵑些𥪝仍𣷭𧖱。


衆𦀾𫃚輿論、施行政策愚民。
衆𦀾𫃚輿論、施行政策愚民。
𣳔28: 𣳔28:
𧗱經濟。—衆剝蛻民些𦤾盡𩩫髓遣朱民隢難少寸、渃些綀殼、蕭條。
𧗱經濟。—衆剝蛻民些𦤾盡𩩫髓遣朱民隢難少寸、渃些綀殼、蕭條。


衆劫空𬏇𡐙、𡹃𡎡、原料。
衆劫空𬏇𡐙、𡌢𡎡、原料。


衆𡨺獨權印紙鉑、出港吧入港。
衆𡨺獨權印紙鉑、出港吧入港。
𣳔56: 𣳔56:
全民越南𨑗𨑜𠬠𢚸決裂𢶢徠陰謀𧵑𡇐殖民法。
全民越南𨑗𨑜𠬠𢚸決裂𢶢徠陰謀𧵑𡇐殖民法。


衆碎信哴各渃同盟㐌公認仍原則民族平等於各會議濟嗄𭩹吧舊金山、決空体空認權獨立𧵑民越南。
衆碎信哴各渃同盟㐌公認仍原則民族平等於各會議濟嗄𭩹吧舊金山、決空体空公認權獨立𧵑民越南。


𠬠民族㐌肝𧣳𢶢軛奴隸𧵑法欣80𢆥𫢩、𠬠民族㐌肝𧣳𨅸𧗱派同盟𢶢發哳𠇍𢆥𫢩、民族妬沛得自由!民族妬沛得獨立!
𠬠民族㐌肝𧣳𢶢軛奴隸𧵑法欣80𢆥𫢩、𠬠民族㐌肝𧣳𨅸𧗱派同盟𢶢發哳𠇍𢆥𫢩、民族妬沛得自由!民族妬沛得獨立!
𣳔79: 𣳔79:
Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được.
Đó là những lẽ phải không ai chối cãi được.


Thế mà hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng là có tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa.
Thế mà hơn 80 năm nay, bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do, bình đẳng, bác ái, đến cướp đất nước ta, áp bức đồng bào ta. Hành động của chúng trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa.


Về chính trị. — Chúng tuyệt đối không cho dân ta một chút tự do dân chủ nào.
Về chính trị. — Chúng tuyệt đối không cho dân ta một chút tự do dân chủ nào.


Chúng thi hành những pháp luật dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân ta đoàn kết.
Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở Trung, Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nước nhà của ta, để ngăn cản dân ta đoàn kết.


Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.
Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.
𣳔93: 𣳔93:
Về kinh-tế. — Chúng bóc lột dân ta đến tận xương tủy khiến cho dân nghèo-nàn thiếu-thốn, nước ta xơ-xác, tiêu-điều.
Về kinh-tế. — Chúng bóc lột dân ta đến tận xương tủy khiến cho dân nghèo-nàn thiếu-thốn, nước ta xơ-xác, tiêu-điều.


Chúng cướp không ruộng đất, rừng mỏ, nguyên-liệu.
Chúng cướp không ruộng đất, hầm mỏ, nguyên-liệu.


Chúng giữ độc-quyền in giấy bạc, xuất-cảng và nhập-cảng.
Chúng giữ độc-quyền in giấy bạc, xuất-cảng và nhập-cảng.
115

edits