𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
板㑄
:
Tứ Xuyên
板㑄
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
載𧗱版印
連結常值
通信張
䀡
討
𢯢
Tứ Xuyên
,
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử
•
Chính trị
•
Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thành Đô
Thanh Dương
Cẩm Giang
•
Kim Ngưu
•
Vũ Hầu
•
Thành Hoa
•
Long Tuyền Dịch
•
Thanh Bạch Giang
•
Tân Đô
•
Ôn Giang
•
Đô Giang Yển
•
Bành Châu
•
Cung Lai
•
Sùng Châu
•
Kim Đường
•
Song Lưu
•
Bì
•
Đại Ấp
•
Bồ Giang
•
Tân Tân
130px|phải|Tứ Xuyên trong Trung Quốc
130px|Cửu Trại Câu
130px|Lạc Sơn Đại Phật
Địa cấp thị
Tự Cống
Tự Lưu Tỉnh
•
Đại An
•
Cống Tỉnh
•
Duyên Than
•
Vinh
•
Phú Thuận
Phàn Chi Hoa
Đông Khu
•
Tây Khu
•
Nhân Hòa
•
Mễ Dịch
•
Diêm Biên
Lô Châu
Giang Dương
•
Nạp Khê
•
Long Mã Đàm
•
Lô
•
Hợp Giang
•
Tự Vĩnh
•
Cổ Lận
Đức Dương
Tinh Dương
•
Thập Phương
•
Quảng Hán
•
Miên Trúc
•
La Giang
•
Trung Giang
Miên Dương
Phù Thành
•
Du Tiên
•
Giang Du
•
Tam Đài
•
Diêm Đình
•
An
•
Tử Đồng
•
Bình Vũ
•
Bắc Xuyên
Quảng Nguyên
Lợi Châu
•
Nguyên Bá
•
Triều Thiên
•
Vượng Thương
•
Thanh Xuyên
•
Kiếm Các
•
Thương Khê
Toại Ninh
Thuyền Sơn
•
An Cư
•
Bồng Khê
•
Xạ Hồng
•
Đại Anh
Nội Giang
Thị Trung
•
Đông Hưng
•
Uy Viễn
•
Tư Trung
•
Long Xương
Lạc Sơn
Thị Trung
•
Sa Loan
•
Ngũ Thông
•
Kim Khẩu Hà
•
Nga Mi Sơn
•
Kiền Vi
•
Tỉnh Nghiên
•
Giáp Giang
•
Mộc Xuyên
•
Nga Biên
•
Mã Biên
Nam Sung
Thuận Khánh
•
Cao Bình
•
Gia Lăng
•
Lãng Trung
•
Nam Bộ
•
Tây Sung
•
Doanh Sơn
•
Nghi Lũng
•
Bồng An
Mi Sơn
Đông Pha
•
Nhân Thọ
•
Bành Sơn
•
Hồng Nhã
•
Đan Lăng
•
Thanh Thần
Nghi Tân
Thúy Bình
•
Nam Khê
•
Nghi Tân
•
Giang An
•
Trường Ninh
•
Cao
•
Quân Liên
•
Củng
•
Hưng Văn
•
Bình Sơn
Quảng An
Quảng An
•
Tiền Phong
•
Hoa Dinh
•
Nhạc Trì
•
Vũ Thắng
•
Lân Thủy
Đạt Châu
Thông Xuyên
•
Vạn Nguyên
•
Đạt
•
Tuyên Hán
•
Khai Giang
•
Đại Trúc
•
Cừ
Nhã An
Vũ Thành
•
Danh Sơn
•
Huỳnh Kinh
•
Hán Nguyên
•
Thạch Miên
•
Thiên Toàn
•
Lô Sơn
•
Bảo Hưng
Ba Trung
Ba Châu
•
Ân Dương
•
Thông Giang
•
Nam Giang
•
Bình Xương
Tư Dương
Nhạn Giang
•
Giản Dương
•
Lạc Chí
•
An Nhạc
Châu tự trị
Ngawa
(A Bá)
Barkam (Mã Nhĩ Khang)
•
Vấn Xuyên
•
Lý
•
Mậu
•
Tùng Phan
•
Cửu Trại Câu
•
Kim Xuyên
•
Tiểu Kim
•
Hắc Thủy
•
Nhưỡng Đường (Zamtang)
•
A Bá
•
Zoigê (Nhược Nhĩ Cái)
•
Hồng Nguyên
Garzê
(Cam Tư)
Lô Định
•
Đan Ba
•
Cửu Long
•
Nhã Giang
•
Đạo Phu
•
Lô Hoắc
•
Cam Tư
•
Tân Long
•
Đức Cách (Dêgê)
•
Bạch Ngọc (Baiyü)
•
Thạch Cừ (Sêrxü)
•
Sắc Đạt (Sêrtar)
•
Lý Đường
•
Ba Đường
•
Hương Thành
•
Đạo Thành
•
Đắc Vinh (Dêrong)
Lương Sơn
Tây Xương
•
Diêm Nguyên
•
Đức Xương
•
Hội Lý
•
Hội Đông
•
Ninh Nam
•
Phổ Cách
•
Bố Tha
•
Kim Dương
•
Chiêu Giác
•
Hỷ Đức
•
Miện Ninh
•
Việt Tây
•
Cam Lạc
•
Mỹ Cô
•
Lôi Ba
•
Mộc Lý
體類
:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
Tứ Xuyên
Tiêu bản tỉnh Trung Quốc
轉𢷮朝㢅內容界限