恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「𢭂𢷮質」

(造張𡤔𠇍內容 「'''𢭂𢷮質'''咍'''變氧'''羅仍過程生化仕𠚢𪚚肌體生物𠇍目的產生源能量挼𤯨細胞(過程異化)或總合仍物質構成𢧚細…」)
 
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔3: 𣳔3:
各反應𧵑「轉化」得分類成[[katabolism]](''分毀''𣎏解放能量)𠄧[[anabolism]](''總合''引細胞事發展𧵑係細胞)。
各反應𧵑「轉化」得分類成[[katabolism]](''分毀''𣎏解放能量)𠄧[[anabolism]](''總合''引細胞事發展𧵑係細胞)。


----
'''Trao đổi chất''' hay '''biến dưỡng''' là những quá trình sinh hoá xảy ra trong cơ thể [[sinh vật]] với mục đích sản sinh nguồn năng lượng nuôi sống tế bào ([[quá trình dị hoá]]) hoặc tổng hợp những vật chất cấu thành nên tế bào ([[quá trình đồng hoá]]), đó là nền tảng của mọi hiện tượng [[sinh học]].


Các phản ứng của “chuyển hóa” được phân loại thành [[katabolism]] (''phân hủy'' có giải phóng năng lượng) và [[anabolism]] (''tổng hợp'' dẫn tới sự phát triển của hệ tế bào).
== 各過程𢭂𢷮𪚚細胞==
== 各過程𢭂𢷮𪚚細胞 Các quá trình trao đổi trong tế bào ==
=== 事𢭂𢷮質氮===
=== 事𢭂𢷮質氮 Sự trao đổi protein(chất đạm) ===
質氮羅𠬠質複雜一𠄧劍𥾽任一,由各變𢷮化學空𧵑質氮羅基礎𧵑事𢭂𢷮質𠄧共羅基礎事𤯨。
質氮羅𠬠質複雜一𠄧劍𥾽任一,由各變𢷮化學空𧵑質氮羅基礎𧵑事𢭂𢷮質𠄧共羅基礎事𤯨。


質氮占細65-75%重量枯𧵑細胞。伮得吸收𠁑樣各aminoaxit(axitamin)過程呢演𠚢𣄒每細胞。進行猛𣄒肝,事分毀質氮共得進行𣄒肝𠬠分質氮與貯固體得轉化成gluxit,lipit。
質氮占細65-75%重量枯𧵑細胞。伮得吸收𠁑樣各aminoaxit(axitamin)過程呢演𠚢𣄒每細胞。進行猛𣄒肝,事分毀質氮共得進行𣄒肝𠬠分質氮與貯固體得轉化成gluxit,lipit。


----
=== 事𢭂𢷮糖===
 
=== 事𢭂𢷮LIPID===
protêin là một chất phức tạp nhất và kém bền vững nhất, do đó các biến đổi hóa học không ngừng của protêin là cơ sở của sự trao đổi chất và cũng là cơ sở của sự sống.
 
Protein chiếm tới 65-75% trọng lượng khô của tế bào. nó được hấp thụ dưới dạng các aminoaxit(axitamin)
quá trình này diễn ra ở mỗi tế bào. tiến hành mạnh mẽ ở gan, sự phân hủy protein cũng được tiến hành ở gan
một phần protein dự trữ có thể được chuyển hóa thành gluxit, lipit
 
=== 事𢭂𢷮糖 Sự trao đổi đường ===
=== 事𢭂𢷮LIPID Sự trao đổi lipid ===
量lipid𪚚肌體主要貯𪚚各模壙10-20%仲量肌體,肌體咍𢷮附屬𠓨制度𩛖,界性,歲,特點構築體狀𡥵𠊚,墨度運動…,羅仍庫譽貯能量𡘯𧵑肌體。期oxi化1g lipid 𠱊供給9,3 kcal。外𠚢,伮羣羅成份構造關重𧵑原生質,因𠄧𦛿細胞。
量lipid𪚚肌體主要貯𪚚各模壙10-20%仲量肌體,肌體咍𢷮附屬𠓨制度𩛖,界性,歲,特點構築體狀𡥵𠊚,墨度運動…,羅仍庫譽貯能量𡘯𧵑肌體。期oxi化1g lipid 𠱊供給9,3 kcal。外𠚢,伮羣羅成份構造關重𧵑原生質,因𠄧𦛿細胞。


𣳔31: 𣳔20:
期oxi化lipid,能量得解放𡘯欣期oxi化glucide,雖然又𠾕噲消耗oxi𡗉欣。爲丕役使用lipid抵供給能量只符合𢭲條件𣎏勢供給oxi𠫅𨁥。役使用lipid抵供給能量附屬𠓨墨度oxi化glucide。量acid lactic高𠄧速度分毁glucide猛仕抑制役oxi化各acid脿自由。
期oxi化lipid,能量得解放𡘯欣期oxi化glucide,雖然又𠾕噲消耗oxi𡗉欣。爲丕役使用lipid抵供給能量只符合𢭲條件𣎏勢供給oxi𠫅𨁥。役使用lipid抵供給能量附屬𠓨墨度oxi化glucide。量acid lactic高𠄧速度分毁glucide猛仕抑制役oxi化各acid脿自由。


----
Lượng lipid trong cơ thể chủ yếu chứa trong các mô mỡ khoảng 10-20% trọng lượng cơ thể, có thể thay đổi phụ thuộc vào chế độ ăn, giới tính, tuổi, đặc điểm cấu trúc thể trạng con người, mức độ vận động…, là những kho dự trữ năng lượng lớn của cơ thể. Khi oxi hóa 1g lipid sẽ cung cấp 9,3 kcal. Ngoài ra, nó còn là thành phần cấu tạo quan trọng của nguyên sinh chất, nhân và màng tế bào.
Thực phẩm có chứa chất béo khi vào cơ thể được phân hủy thành acid béo và glycerin ở các tế bào của thành ruột, tại đây các acid béo lại được tổng hợp thành lipid đặc trưng cho từng chủng loại. Từ ruột, mỡ được hấp thu vào máu rồi đi đến gan. Từ gan các phân tử lipid và các acid béo tự do được vận chuyển đến các tế bào, cơ quan khác nhau để tạo năng lượng. Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đậm đặc nhất. Với một trọng lượng bằng nhau, chất béo chứa năng lượng nhiều gấp hai lần so với chất bột đường hoặc chất đạm.
Ngoài việc cung cấp năng lượng, các chất béo là nguồn duy nhất cung cấp acid linoleic và acid linolenic (là 2 acid béo thiết yếu mà cơ thể không thể tổng hợp được). Acid linoleic hiện diện với lượng lớn trong các dầu thực vật như dầu mè, dầu bắp, dầu đậu nành. Dầu đậu phộng và bơ đậu phộng cũng chứa một ít acid linoleic, còn acid alpha linolenic có trong cá, hải sản, đậu nành, rau xanh… Các chất béo còn giúp vận chuyển các vitamin tan trong chất béo. Những vitamin tan trong chất béo là các vitamin A, D, E và K. Chất béo cũng bổ sung thêm hương vị cho thực phẩm và làm tăng cảm giác no vì giữ thực phẩm trong dạ dày lâu hơn. Nhu cầu chất béo khoảng 1-1,5 g/kg (20-25%).


Khi oxi hóa lipid, năng lượng được giải phóng lớn hơn khi oxi hóa glucide, tuy nhiên lại đòi hỏi tiêu hao oxi nhiều hơn. Vì vậy việc sử dụng lipid để cung cấp năng lượng chỉ phù hợp với điều kiện có thể cung cấp oxi đầy đủ. Việc sử dụng lipid để cung cấp năng lượng phụ thuộc vào mức độ oxi hóa glucide. Lượng acid lactic cao và tốc độ phân hủy glucide mạnh sẽ ức chế việc oxi hóa các acid béo tự do.


=== 𢭂𢷮渃,𪉥礦𠄧VITAMIN Trao đổi nước, muối khoáng và vitamin ===
=== 𢭂𢷮渃,𪉥礦𠄧微佐明===
== 䀡添 Xem thêm ==
== 䀡添==
* [[光合]](Quang hợp)
* [[光合]]
* [[Metabolit]]
* [[Metabolit]]
== 連結外 Liên kết ngoài ==
== 連結外==
* [http://www.ctu.edu.vn/coursewares/khoahoc/sinhhocdc_a1/phan1/ch3.htm 事𢭂𢷮物質𣄒細胞 Sự trao đổi vật chất ở tế bào]
* [http://www.ctu.edu.vn/coursewares/khoahoc/sinhhocdc_a1/phan1/ch3.htm 事𢭂𢷮物質𣄒細胞]
* [http://www.ctu.edu.vn/coursewares/khoahoc/sinhhocdc_a1/phan1/ch4.htm 反應光合 Phản ứng quang hợp]
* [http://www.ctu.edu.vn/coursewares/khoahoc/sinhhocdc_a1/phan1/ch4.htm 反應光合]
[[Category:𢭂𢷮質]]
[[Category:𢭂𢷮質]]
[[Category:化生]]
[[Category:化生]]

番版𣅶09:07、𣈜11𣎃8𢆥2014

𢭂𢷮質變氧羅仍過程生化仕𠚢𪚚肌體生物𠇍目的產生源能量挼𤯨細胞(過程異化)或總合仍物質構成𢧚細胞(過程同化),妬羅𡋂磉𧵑每現象生學

各反應𧵑「轉化」得分類成katabolism分毀𣎏解放能量)𠄧anabolism總合引細胞事發展𧵑係細胞)。


各過程𢭂𢷮𪚚細胞

事𢭂𢷮質氮

質氮羅𠬠質複雜一𠄧劍𥾽任一,由各變𢷮化學空𧵑質氮羅基礎𧵑事𢭂𢷮質𠄧共羅基礎事𤯨。

質氮占細65-75%重量枯𧵑細胞。伮得吸收𠁑樣各aminoaxit(axitamin)過程呢演𠚢𣄒每細胞。進行猛𣄒肝,事分毀質氮共得進行𣄒肝𠬠分質氮與貯固體得轉化成gluxit,lipit。

事𢭂𢷮糖

事𢭂𢷮LIPID

量lipid𪚚肌體主要貯𪚚各模壙10-20%仲量肌體,肌體咍𢷮附屬𠓨制度𩛖,界性,歲,特點構築體狀𡥵𠊚,墨度運動…,羅仍庫譽貯能量𡘯𧵑肌體。期oxi化1g lipid 𠱊供給9,3 kcal。外𠚢,伮羣羅成份構造關重𧵑原生質,因𠄧𦛿細胞。

食品𣎏貯質脿期𠓨肌體得分毀成acid脿𠄧glycerin𣄒各細胞𧵑成𦛌,在底各acid脿又得總合成lipid得徵朱層種類,自𦛌,𦟐得吸收𠓨𧖰耒𠫾𦤾肝。自肝各分子lipid 𠄧各acid脿自由得運轉𦤾各細胞,機關恪憢抵造能量。質脿羅源供給能量沈特一。𢭲𠬠重量憑憢,質脿貯能量𡗉扱𠄩吝趨𢭲𥹸糖或質氮。

外役供給能量,各質脿羅源唯一供給acid linoleic𠄧acid linolenic(羅2 acid脿切要𦓡肌體空勢總合得)。Acid linoleic見面𢭲量𡘯𪚚各油植物如油米,油𥟼,油豆𧰗。油豆𧯵𠄧巴豆𧯵共貯𠬠𠃣,群acid alpha linolenic𣎏𪚚個,海產,豆𧰗,蔞靑… 各質脿群𠢞運轉各vitamin散𪚚質脿。仍vitamin散𪚚質脿羅各vitamin A,D,E𠄧K。質脿共補充香味朱食品𠄧爫增感覺𩛂爲貯食品𪚚肔𠫅婁欣。需求各質脿壙1-1,5 g/kg(20-25%)。

期oxi化lipid,能量得解放𡘯欣期oxi化glucide,雖然又𠾕噲消耗oxi𡗉欣。爲丕役使用lipid抵供給能量只符合𢭲條件𣎏勢供給oxi𠫅𨁥。役使用lipid抵供給能量附屬𠓨墨度oxi化glucide。量acid lactic高𠄧速度分毁glucide猛仕抑制役oxi化各acid脿自由。


𢭂𢷮渃,𪉥礦𠄧微佐明

䀡添

連結外