恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「𠊛華」

(造張𡤔𠇍內容「{{tầm nhìn hẹp}} Người Trung Quốc là nói tới: * Người Hán (quốc tế thường nhắc tới người Hán là người Trung Quốc và ngược…」)
 
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示4番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
{{tầm nhìn hẹp}}
{{懃準化}}{{尋𥆾狹}}
Người Trung Quốc là nói tới:
𠊛中國羅吶𬧐:


* [[Người Hán]] (quốc tế thường nhắc tới người Hán là người Trung Quốc và ngược lại)
*[[𠊛漢]](國際常𢩮𬧐𠊛漢羅𠊛中國吧逆吏)
* Nhân dân Trung Hoa (Zhonghua minzu), khái niệm giống như "Cộng đồng các dân tộc", gồm 56 dân tộc sống tại Trung Quốc được công nhận chính thức bởi chính quyền Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, gồm Hán, Choang, Manchu, Tibet,...
*人民中華、概念種如"共同各民族"、𠁝56民族𤯨在中國得公認正式𤳸政權共和人民中華、𠁝漢、壯、滿洲、Tibet、……
* Người có hộ chiếu của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (gồm người Đại lục, Hong Kong and Macau).
*𠊛𣎏護照𧵑共和人民中華(𠁝𠊛大陸、香港吧澳門)。
* Người có quốc tịnh Cộng hòa Trung hoa (Đài Loan)
*𠊛𣎏國淨共和中華(臺灣)
* Chủng tộc, quốc tịch, có tổ tiên để từ đó được xác định là người Trung Quốc.
*種族、國籍、𣎏祖先抵自𪦆得確定羅𠊛中國。


'''Người Trung Quốc''' là [[loài người|người]] [[tổ tiên]] đến từ [[Trung Quốc]]. Phần lớn người Hoa là [[người Hán]], một [[Các dân tộc ở Trung Quốc|dân tộc]] chiếm đa số tại [[Trung Quốc]], tuy nhiên cũng có những người Hoa không thuộc [[Người Hán|Hán tộc]]. Phần đông người Hoa ở [[Việt Nam]] cũng như trên [[thế giới]] đa số là [[người Quảng Đông]],[[người Phúc Kiến]],[[người Triều Châu]],[[người Hẹ]](Khách Gia còn gọi là Hakka),[[người Hải Nam]]. Riêng người Triều Châu và người Hẹ quê quán của họ cũng nằm trong khu vực miền Đông của tỉnh Quảng Đông,người Triều Châu chủ yếu tập trung ở vùng Đông Nam tỉnh Quảng Đông đó là Triều Châu và Sán Đầu nên người Triều Châu ngày nay còn được gọi là người Triều Sán,người Triều Châu tuy họ sinh sống trong khu vực thuộc tỉnh Quảng Đông,nhưng phương ngữ của họ lại không thuộc hệ thống phương ngữ Quảng Đông (Cantonese) mà thuộc hệ thống phương ngữ Mân Nam (Amoy hay Hokkienese) tỉnh Phúc Kiến,người Quảng Đông hay gọi là tiếng Triều Châu.Còn người Hẹ ở hải ngoại quê quán của họ cũng nằm trong nội hạt Đông bắc của tỉnh Quảng Đông,phương ngữ mà người Hẹ dùng cũng không thuộc hệ thống phương ngữ của Quảng Đông mà là một phương ngữ riêng biệt gần giống với phương ngữ Cán tỉnh Giang Tây,người Hẹ ở hải ngoại đa số là đến từ Mai Huyện,Đại Bộ,Hưng Ninh,Tử Kim,Huệ Dương và một bộ ít người ở Đông Hoàn tỉnh Quảng Đông. Hiện nay những người Hoa ở Việt Nam gồm hai nhóm, nhóm thứ nhất đã vào Việt Nam sinh sống tại miền Nam từ khoảng 300 năm nay từ thời Trần Thượng Xuyên, Dương Ngạn Địch, Mạc Cửu chủ yếu sống tại các tỉnh miền Nam hiện nay, nhóm còn lại mới vào Việt Nam từ đầu thế kỷ 20 khi Việt Nam còn là thuộc địa của Pháp, nhóm này chủ yếu sống tại Chợ Lớn. Giống như người Hoa ở các nước khác, [[người Hoa ở Việt Nam]] thường tập trung vào lĩnh vực [[thương mại]] và thường rất thành đạt trong lĩnh vực này {{fact|date=7-01-2013}}.
'''𠊛中國'''([[𡨸國語]]: Người Trung Quốc)羅[[𩔗𠊛|𠊛]]𣎏[[祖先]]𦤾自[[中國]]。分𡘯𠊛華羅[[𠊛漢]]、𠬠[[各民族於中國|民族]]佔多數在[[中國]]、雖然共𣎏仍𠊛華空屬[[𠊛漢|漢族]]。份𨒟𠊛華於[[越南]]共如𨕭[[世界]]多數羅[[𠊛廣東]][[𠊛福建]][[𠊛潮州]][[𠊛𦵠]](客家群噲羅嗃哥)、[[𠊛海南]]。𥢆𠊛潮州吧𠊛𦵠圭館𧵑𣱆共𦣰𥪝區域沔東𧵑省廣東、𠊛潮州主要集中於塳東南省廣東𪦆羅潮州吧𬟴頭𢧚𠊛潮州𣈜𠉞群得噲羅𠊛潮汕、𠊛潮州雖𣱆生𤯨𥪝區域屬省廣東、仍方語𧵑𣱆吏空屬係統方語廣東𦓡屬係統方語閩南省福建、𠊛廣東咍噲羅㗂潮州。群𠊛𦵠於海外圭館𧵑𣱆共𦣰𥪝內籺東北𧵑省廣東、方語𦓡𠊛𦵠用共空屬係統方語𧵑廣東𦓡羅𠬠方語𥢆別近種𢭲方語贛省江西、𠊛𦵠於海外多數羅𦤾自梅縣、大埔、興寧、紫金、惠陽吧𠬠部𠃣𠊛於東莞省廣東。現𠉞仍𠊛華於越南𠁝𠄩𡖡、𡖡次一㐌𠓨越南生𤯨在沔南自壙300𢆥𠉞自時陳上川、楊彥迪、鄚玖主要𤯨在各省沔南現𠉞、𡖡群吏𡤓𠓨越南自頭世紀20欺越南群羅屬地𧵑法、𡖡呢主要𤯨在𢄂𡘯。種如𠊛華於各渃恪、[[𠊛華於越南]]常集中𠓨領域[[商賣]]吧常𫇐成噠𥪝領域呢{{fact|date=7-01-2013}}


==Tên gọi tại Việt Nam==
==𠸛噲在越南==
Tại [[Việt Nam]], người [[Trung Quốc]] còn được gọi là '''người Hoa'''. Theo [[lịch sử]] thì vào thời quân [[nhà Minh|Minh]] thua trận [[nhà Thanh]], một số người theo nhà Minh đã chạy khỏi Trung Quốc (xem [[Phản Thanh phục Minh]]) và được [[Chúa Nguyễn]] chấp nhận cho [[tị nạn|tỵ nạn]] [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam Việt Nam]] và quan quân nhà Minh cùng gia quyến di chuyển qua Việt Nam bằng [[tàu thủy|tàu]], nên dân gian gọi họ là '''người Tàu'''. Tên gọi '''[[Minh Hương]]''' được dùng để gọi người Hoa đến Việt Nam từ đời nhà Minh. Ngoài ra ''tàu'' cũng là phương tiện người Trung Quốc hay sử dụng khi đến làm ăn, [[thương mại|buôn bán]] và định cư ở Việt Nam nên nó đã được dùng làm tên gọi.
[[越南]]、𠊛[[中國]]羣得噲羅'''𠊛華'''。遶[[歷史]]時𠓨時軍[[家明|]]輸陣[[家清]]、𠬠數𠊛遶家明㐌𧼋塊中國(䀡[[反清復明]])吧得[[主阮]]執認朱[[避難]][[沔南(越南)|沔南越南]]吧官軍家明拱家眷移轉過越南憑[[艚水|]]、𢧚民間噲𣱆羅'''𠊛艚'''。𠸛噲'''[[明郷]]'''得用抵噲𠊛華𦤾越南自𠁀家明。外𠚢''''共羅方便𠊛中國咍使用欺𦤾爫咹、[[商賣|𧶭𬥓]]吧定居於越南𢧚奴㐌得用爫𠸛噲。


Một số người dùng từ '''chú Khách''' hay '''người Khách''' hay để chỉ người Trung Quốc nhưng thật ra không chính xác vì đây chỉ là một [[dân tộc tại Trung Quốc]] (xem [[người Khách Gia]]). Từ "''chú Khách''" thật ra có nguồn gốc là "''khách trú''".
𠬠數𠊛用詞'''注客''''''𠊛客'''咍抵指𠊛中國仍實𠚢空正確爲底只羅𠬠[[民族在中國]](䀡[[𠊛客家]])。詞「注客」實𠚢𣎏源㭲羅「客住」。


==Xem thêm==
==䀡添==
*[[Danh sách dân tộc Trung Quốc|Các dân tộc Trung Quốc]]
*[[名册民族中國|各民族中國]]
*[[Người Hoa (Việt Nam)]]
*[[𠊛華(越南)]]
*[[Người Đài Loan]]
*[[𠊛臺灣]]
*[[Hoa Hạ]]
*[[華夏]]


==Liên kết ngoài==
==連結外==
*[http://www.facebook.com/nguoihoa/ Hội người Hoa Facebook]
*[http://www.facebook.com/nguoihoa/ 會𠊛華Facebook]
{{commonscat|People of China}}
{{commonscat|People of China}}


[[Thể loại:Các dân tộc Trung Quốc]]
[[體類:各民族中國]]
[[Thể loại:Người Trung Quốc]]
[[體類:𠊛中國]]
[[Thể loại:Các dân tộc Việt Nam]]
[[體類:各民族越南]]
[[Thể loại:Sơ khai Trung Quốc]]
[[體類:初開中國]]
 


{{stub}}
{{stub}}


{{Wikipedia|Người Hoa}}
{{Wikipedia|Người Hoa}}

版㵋一𣅶12:24、𣈜26𣎃4𢆥2024

板㑄:尋𥆾狹

𠊛中國羅吶𬧐:

  • 𠊛漢(國際常𢩮𬧐𠊛漢羅𠊛中國吧逆吏)
  • 人民中華、概念種如"共同各民族"、𠁝56民族𤯨在中國得公認正式𤳸政權共和人民中華、𠁝漢、壯、滿洲、Tibet、……
  • 𠊛𣎏護照𧵑共和人民中華(𠁝𠊛大陸、香港吧澳門)。
  • 𠊛𣎏國淨共和中華(臺灣)
  • 種族、國籍、𣎏祖先抵自𪦆得確定羅𠊛中國。

𠊛中國(𡨸國語: Người Trung Quốc)羅𠊛𣎏祖先𦤾自中國。分𡘯𠊛華羅𠊛漢、𠬠民族佔多數在中國、雖然共𣎏仍𠊛華空屬漢族。份𨒟𠊛華於越南共如𨕭世界多數羅𠊛廣東𠊛福建𠊛潮州𠊛𦵠(客家群噲羅嗃哥)、𠊛海南。𥢆𠊛潮州吧𠊛𦵠圭館𧵑𣱆共𦣰𥪝區域沔東𧵑省廣東、𠊛潮州主要集中於塳東南省廣東𪦆羅潮州吧𬟴頭𢧚𠊛潮州𣈜𠉞群得噲羅𠊛潮汕、𠊛潮州雖𣱆生𤯨𥪝區域屬省廣東、仍方語𧵑𣱆吏空屬係統方語廣東𦓡屬係統方語閩南省福建、𠊛廣東咍噲羅㗂潮州。群𠊛𦵠於海外圭館𧵑𣱆共𦣰𥪝內籺東北𧵑省廣東、方語𦓡𠊛𦵠用共空屬係統方語𧵑廣東𦓡羅𠬠方語𥢆別近種𢭲方語贛省江西、𠊛𦵠於海外多數羅𦤾自梅縣、大埔、興寧、紫金、惠陽吧𠬠部𠃣𠊛於東莞省廣東。現𠉞仍𠊛華於越南𠁝𠄩𡖡、𡖡次一㐌𠓨越南生𤯨在沔南自壙300𢆥𠉞自時陳上川、楊彥迪、鄚玖主要𤯨在各省沔南現𠉞、𡖡群吏𡤓𠓨越南自頭世紀20欺越南群羅屬地𧵑法、𡖡呢主要𤯨在𢄂𡘯。種如𠊛華於各渃恪、𠊛華於越南常集中𠓨領域商賣吧常𫇐成噠𥪝領域呢[勤引源]

𠸛噲在越南

越南、𠊛中國羣得噲羅𠊛華。遶歷史時𠓨時軍輸陣家清、𠬠數𠊛遶家明㐌𧼋塊中國(䀡反清復明)吧得主阮執認朱避難沔南越南吧官軍家明拱家眷移轉過越南憑、𢧚民間噲𣱆羅𠊛艚。𠸛噲明郷得用抵噲𠊛華𦤾越南自𠁀家明。外𠚢共羅方便𠊛中國咍使用欺𦤾爫咹、𧶭𬥓吧定居於越南𢧚奴㐌得用爫𠸛噲。

𠬠數𠊛用詞注客𠊛客咍抵指𠊛中國仍實𠚢空正確爲底只羅𠬠民族在中國(䀡𠊛客家)。詞「注客」實𠚢𣎏源㭲羅「客住」。

䀡添

連結外

板㑄:Stub