恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「𠀧亭」

𣳔117: 𣳔117:
* [[周龍 (舖河內)|周龍]]
* [[周龍 (舖河內)|周龍]]
* [[朱文安 (舖河內)|朱文安]]
* [[朱文安 (舖河內)|朱文安]]
* [[Chùa Một Cột (舖河內)|Chùa Một Cột]]
* [[Chùa𠬠榾 (舖河內)|Chùa𠬠榾]]
* [[𨷯北 (舖河內)|𨷯北]]
* [[𨷯北 (舖河內)|𨷯北]]
* [[鄧容 (舖河內)|鄧容]]
* [[鄧容 (舖河內)|鄧容]]
𣳔177: 𣳔177:
* [[Nguyễn Văn Ngọc (phố Hà Nội)|Nguyễn Văn Ngọc]]
* [[Nguyễn Văn Ngọc (phố Hà Nội)|Nguyễn Văn Ngọc]]
* [[Núi Trúc (phố Hà Nội)|Núi Trúc]]
* [[Núi Trúc (phố Hà Nội)|Núi Trúc]]
* [[Ông Ích Khiêm (phố Hà Nội)|Ông Ích Khiêm]]
* [[翁益謙 (舖河內)|翁益謙]]
* [[Phạm Hồng Thái (phố Hà Nội)|Phạm Hồng Thái]]
* [[范鴻泰 (舖河內)|范鴻泰]]
* [[Phạm Huy Thông (phố Hà Nội)|Phạm Huy Thông]]
* [[范輝通 (舖河內)|范輝通]]
* [[Phan Đình Phùng (phố Hà Nội)|Phan Đình Phùng]]
* [[潘廷逢 (舖河內)|潘廷逢]]
* [[Phan Huy Ích (phố Hà Nội)|Phan Huy Ích]]
* [[潘輝益 (舖河內)|潘輝益]]
* [[Phan Kế Bính (phố Hà Nội)|Phan Kế Bính]]
* [[潘繼柄 (舖河內)|潘繼柄]]
* [[Phó Đức Chính (phố Hà Nội)|Phó Đức Chính]]
* [[傅德政 (舖河內)|傅德政]]
* [[Phúc Xá (phố Hà Nội)|Phúc Xá]]
* [[福舍 (舖河內)|福舍]]
* [[Quần Ngựa (phố Hà Nội)|Quần Ngựa]]
* [[群馭 (舖河內)|群馭]]
* [[Quán Thánh (phố Hà Nội)|Quán Thánh]]
* [[舘聖 (舖河內)|舘聖]]
* [[Sơn Tây (phố Hà Nội)|Sơn Tây]]
* [[山西 (舖河內)|山西]]
* [[Tân Ấp (phố Hà Nội)|Tân Ấp]]
* [[新邑 (舖河內)|舖河內]]
* [[Thanh Bảo (phố Hà Nội)|Thanh Bảo]]
* [[青寶 (舖河內)|青寶]]
* [[Thành Công (phố Hà Nội)|Thành Công]]
* [[成功 (舖河內)|舖河內]]
* [[Thanh Niên (đường Hà Nội)|Thanh Niên]]
* [[青年 (塘河內)|青年]]
|valign="top"|
|valign="top"|
* [[Tôn Thất Đàm (phố Hà Nội)|Tôn Thất Đàm]]
* [[尊室澹 (塘河內)|尊室澹]]
* [[Tôn Thất Thiệp (phố Hà Nội)|Tôn Thất Thiệp]]
* [[尊室協 (舖河內)|尊室協]]
* [[Trần Huy Liệu (phố Hà Nội)|Trần Huy Liệu]]
* [[陳輝燎 (舖河內)|陳輝燎]]
* [[Trần Phú (phố Hà Nội)|Trần Phú]]
* [[陳富 (舖河內)|陳富]]
* [[Trần Tế Xương (phố Hà Nội)|Trần Tế Xương]]
* [[陳濟昌 (舖河內)|陳濟昌]]
* [[Trấn Vũ (phố Hà Nội)|Trấn Vũ]]
* [[鎮武 (舖河內)|鎮武]]
* [[Trúc Bạch (phố Hà Nội)|Trúc Bạch]]
* [[竹帛 (舖河內)|竹帛]]
* [[Vạn Bảo (phố Hà Nội)|Vạn Bảo]]
* [[萬寶 (舖河內)|萬寶]]
* [[Văn Cao (phố Hà Nội)|Văn Cao]]
* [[文高 (舖河內)|文高]]
* [[Vạn Phúc (phố Hà Nội)|Vạn Phúc]]
* [[萬福 (舖河內)|萬福]]
* [[Vĩnh Phúc (phố Hà Nội)|Vĩnh Phúc]]
* [[永福 (舖河內)|永福]]
* [[Yên Ninh (phố Hà Nội)|Yên Ninh]]
* [[安寧 (舖河內)|安寧]]
* [[Yên Phụ (đường Hà Nội)|Yên Phụ]]
* [[安阜 (塘河內)|安阜]]
* [[Yên Thế (phố Hà Nội)|Yên Thế]]
* [[安世 (舖河內)|安世]]
|}
|}



番版𣅶22:03、𣈜31𣎃12𢆥2013

板㑄:𠸛張
地理
民數  
 總共 {{{民數}}}
行政
Website badinh.gov.vn

𠀧亭(𡨸國語:Ba Đình)羅𠬠𥪝10 𧵑城舖河內。Đây là nơi tập trung nhiều cơ quan quan trọng của 越南 nói chung và Hà Nội nói riêng.

位置地理

Địa giới hành chính quận này như sau: bắc giáp quận Tây Hồ, nam giáp quận Đống Đa, đông giáp sông Hồng, đông nam giáp quận Hoàn Kiếm, tây giáp quận Cầu Giấy.

歷史

  • Quận nằm trên nền đất xưa vốn thuộc tổng Hữu Nghiêm (sau đổi là Yên Hòa), huyện Thọ Xương và các tổng Yên Thành, Nội, Thượng, Trung, huyện Vĩnh Thuận.
  • Từ những năm 1954-1961 gọi là khu Ba Đình và khu Trúc Bạch.
  • Từ những năm 1961-1981, thành lập khu phố Ba Đình trên cơ sở sáp nhập khu Ba Đình và khu Trúc Bạch cũ, đồng thời sáp nhập xã Đông Thái, một phần xã Thái Đô thuộc quận V cũ; 2 xã: Ngọc Hà, Phúc Lệ, một phần xã Thống Nhất thuộc quận VI.
  • Tháng 6-1981, đổi khu phố Ba Đình thành quận Ba Đình, gồm 15 phường: Bưởi, Cầu Giấy, Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Ngọc Hà, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Thụy Khuê, Trúc Bạch, Yên Phụ. Toàn bộ khu vực Hoàng thành Thăng Long nằm trong quận này.
  • Từ tháng 10-1995, 3 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ thuộc quận Ba Đình chuyển sang trực thuộc quận Tây Hồ, từ đó quận còn 12 phường: Cầu Giấy, Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Ngọc Hà, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch.
  • Ngày 22-11-1996, phường Cầu Giấy được đổi tên thành phường Ngọc Khánh.
  • Ngày 1-4-2005, thành lập 2 phường Liễu GiaiVĩnh Phúc.
  • 自𪦆、郡𠀧亭有14坊:貢位、奠邊、隊艮、講武、金馬、柳阶、玉河、玉慶、阮忠值、福舍、觀聖、成功、竹帛、永福。

行政

郡𠀧亭𣎏14坊𠁟:

 

各地點𤃠㗂

 

塘舖

䀡添

鏈接外

板㑄:名冊坊屬郡𠀧亭 板母:各縣市河內 板㑄:縣市垌平滝紅