黃文歡

番版𠓨𣅶16:40、𣈜11𣎃1𢆥2014𧵑Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰) (→‎小史)

黃文歡19051991)羅𠬠政治家𧵑越南,原委員部政治班執行中央黨共產越南,副主席國會越南

小史

黃文歡生𥪝𠬠家庭家儒𧹅於廊Quỳnh Đôi,縣Quỳnh Lưu,省乂安

翁學小學在圭家,𢖖𪦆參加活動革命𣅶19歲。

𢆥1926,翁預拉訓練政治由胡志明主持在廣州

𢆥1928,翁活動革命泰蘭,加入黨共產暹(1930)吧𢆥1934得舉爫委員中央臨時𧵑黨共產(噲悉羅暹委)。

𢆥1936,參加立越南獨立同盟會(𣊾𣇞噲悉羅同盟會)於南京

𢆥1941,翁得派𠫾龍洲立辦事處𧵑同盟會於龍洲,耒吏𧗱靖西,共范文同武元甲黎鐵雄,高Hồng Lĩnh吧𠬠數𠊛𥪝渃𠚢共開活動𠇍名義越盟,𡤔得成立𥪝渃。

𣎃5𢆥1941𧗱PácBó參加會議中央黨共產東洋吝次𠔭吧得指定爫委員總部越盟。

頭𢆥1945,在會議全國𧵑黨於Tân Trào(宣光),翁得保爫委員班執行中央黨吧祕書區解放越北。𢖖革命𣎃𠔭,翁爫次長部國防兼政治員衞國軍全國。

𢆥1946,得舉爫祕書區委,代表政府中央吧主任越盟聯區4。遶敕令SL53𣈜24𣎃4𢆥1946,翁𠳙黄 Đạo Thuý局長局政治朱細𡳳𢆥𪦆。

自𢆥1950𦤾𢆥1957大使頭先𧵑越南在中國兼大使在朝鮮蒙古

𢆥1951翁得保爫委員班執行中央黨共產越南吧自𢆥1956𦤾𢆥1976羅委員部政治班執行中央黨共產越南。

Tại kỳ họp thứ tám 國會 khóa I (1958) được bầu làm Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký 委班 常務 國會, đồng thời làm 主任 委班 dự thảo Pháp luật 國會. 翁 làm Phó Chủ tịch 委班 常務 國會 cho đến 𢆥 1979.

𢆥 1961, 翁 làm Bí thư Thành ủy Hà Nội một thời gian ngắn, rồi giữ chức Trưởng Ban liên lạc đối ngoại 中央 Đảng, Trưởng Ban pháp chế 中央 Đảng, đồng thời phụ trách chỉ đạo Ban CP 38 về c翁 tác Lào, Miên...

𢆥 1979, trong một chuyến đi sang 東德 chữa bệnh, 翁 đã bỏ trốn tại sân bay Karachi (Pakistan) ngày 11 tháng 6 𢆥 1979 rồi sang 中國. Tại Bắc Kinh, 翁 tố cáo chính quyền 越南 đã đối xử với người Việt gốc Hoa còn "tệ hơn cả cách Hitler đối xử với người Do Thái" [1]. Sau sự kiện bỏ trốn, 翁 bị 越南 kết án tử hình vắng mặt và trở thành biểu tượng của sự phản bội, đài báo 越南 so sánh 翁 với Lê Chiêu Thống.[2] Đó là thời điểm quan hệ 越南 - 中國 căng thẳng và chiến tranh biên giới Việt-Trung vừa xảy ra hồi đầu 𢆥.

𢆥 1988, 翁 xuất bản hồi ký Giọt nước trong biển cả

Hoàng Văn Hoan mất tại Bắc Kinh 𢆥 1991, 中國 tổ chức lễ tang cấp nhà nước dành cho 翁, thi hài được chôn tại nghĩa trang Bát Bảo Sơn, nơi chôn cất của các quan chức cao cấp của 中國.[2] Gần đây một phần hài cốt của 翁 đã được chuyển về quê hương tại 越南.[3]


翁𠅒在中國,𣅶𠅎孤獨𠬠𨉟空𣎏𠊛身邊競。

注釋

  1. Hanoi's Push。1979-08-20。追及2009-02-16。
  2. 2,0 2,1 Nhìn lại nhân vật Hoàng Văn Hoan。2009-02-16。追及2009-02-16。
  3. Số phận 翁 Hoàng Văn Hoan。2009-02-14。追及2009-02-16。

䀡添

連結外

板㑄:Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam 板㑄:Ủy viên Bộ Chính trị khóa II 板㑄:Ủy viên Bộ Chính trị khóa III

板㑄:Thời gian sống