恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「黃文歡」

(造張𡤔𠇍內容「'''黃文歡'''(19051991)羅𠬠政治家𧵑越南,原委員部政治班執行中央黨共產越南,副主席國會越南。 ==小史== …」)
 
空固𥿂略𢯢𢷮
 
(空顯示8番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
'''黃文歡'''[[1905]]–[[1991]])羅𠬠政治家𧵑[[越南]],原委員[[部政治班執行中央黨共產越南]],副主席[[國會越南]]。
{{懃準化}}'''黃文歡'''(Hoàng Văn Hoan、[[1905]]–[[1991]])羅𠬠政治家𧵑[[越南]]、原委員[[部政治班執行中央黨共產越南]]、副主席[[國會越南]]。


==小史==
==小史==
'''Hoàng Văn Hoan''' sinh trong một gia đình nhà nho nghèo ở làng [[Quỳnh Đôi]], huyện [[Quỳnh Lưu]], tỉnh [[Nghệ An]].
'''黃文歡'''生𥪝𠬠家庭家儒𧹅於廊[[瓊堆]]、縣[[瓊琉]]、省[[乂安]]


Ông học tiểu học tại quê nhà, sau đó tham gia hoạt động cách mạng lúc 19 tuổi.
翁學小學在圭家、𢖖𪦆參加活動革命𣅶19歲。


Năm [[1926]], ông dự lớp huấn luyện chính trị do [[Hồ Chí Minh]] chủ trì tại [[Quảng Châu]].
𢆥[[1926]]、翁預拉訓練政治由[[胡志明]]主持在[[廣州]]
   
   
Năm [[1928]], ông hoạt động [[cách mạng]] [[Thái Lan]], gia nhập Đảng Cộng sản Xiêm (1930) và năm [[1934]] được cử làm Ủy viên Trung ương lâm thời của Đảng Cộng sản [[Xiêm]] (gọi tắt là Xiêm ủy).
𢆥[[1928]]、翁活動[[革命]][[泰蘭]]、加入黨共產暹(1930)吧𢆥[[1934]]得舉爫委員中央臨時𧵑黨共產[[]](噲悉羅暹委)。


Năm [[1936]], tham gia lập [[Việt Minh|Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội]] (bấy giờ gọi tắt là Đồng Minh Hội) ở [[Nam Kinh]].
𢆥[[1936]]、參加立[[越盟|越南獨立同盟會]](𣊾𣇞噲悉羅同盟會)於[[南京]]


Năm [[1941]], ông được phái đi Long Châu lập Biện sự xứ của Đồng Minh Hội ở Long Châu, rồi lại về Tịnh Tây, cùng [[Phạm Văn Đồng]], [[Võ Nguyên Giáp]], [[Lê Thiết Hùng]], Cao Hồng Lĩnh và một số người trong nước ra công khai hoạt động với danh nghĩa Việt Minh, mới được thành lập trong nước.
𢆥[[1941]]、翁得派𠫾龍洲立辦事處𧵑同盟會於龍洲、耒吏𧗱靖西、共[[范文同]][[武元甲]][[黎鐵雄]]、高鴻領吧𠬠數𠊛𥪝渃𠚢共開活動𢭲名義越盟、𡤔得成立𥪝渃。
 
Tháng 5 năm 1941 về Pác Bó tham gia Hội nghị Trung ương [[Đảng Cộng sản Việt Nam|Đảng Cộng sản Đông Dương]] lần thứ tám và được chỉ định làm Ủy viên Tổng bộ Việt Minh.
𣎃5𢆥1941𧗱 Pác Bó 參加會議中央[[黨共產越南|黨共產東洋]]吝次𠔭吧得指定爫委員總部越盟。


Đầu năm [[1945]], tại hội nghị toàn quốc của Đảng ở [[Tân Trào]] ([[Tuyên Quang]]), ông được bầu làm Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Chấp hành Trung ương Đảng]] và Bí thư [[Khu giải phóng Việt Bắc]]. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông làm thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]] kiêm Chính trị viên Vệ quốc quân toàn quốc.
頭𢆥[[1945]]、在會議全國𧵑黨於[[新潮]][[宣光]])、翁得保爫委員[[班執行中央黨共產越南|班執行中央黨]]吧秘書[[區解放越北]]。𢖖革命𣎃𠔭、翁爫次長[[部國防(越南)|部國防]]兼政治員衛國軍全國。


Năm [[1946]], được cử làm Bí thư Khu ủy, Đại biểu [[Chính phủ Việt Nam|Chính phủ Trung ương]] và Chủ nhiệm [[Việt Minh]] tại [[Liên khu 4]]. Theo Sắc lệnh SL53 ngày 24 tháng 4 năm 1946, ông thay [[Hoàng Đạo Thúy]] làm [[Tổng Cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam|Cục trưởng Cục Chính trị]] cho tới cuối năm đó.
𢆥[[1946]]、得舉爫秘書區委、代表[[政府越南|政府中央]]吧主任[[越盟]][[聯區4]]。遶敕令SL53𣈜24𣎃4𢆥1946、翁𠳙[[黄道翠]][[總局政治軍隊人民越南|局長局政治]]朱細𡳳𢆥𪦆。


Từ năm [[1950]] đến năm [[1957]] làm [[Đại sứ]] đầu tiên của Việt Nam tại [[Trung Quốc]] kiêm Đại sứ tại [[Triều Tiên]] [[Mông Cổ]].
自𢆥[[1950]]𦤾𢆥[[1957]][[大使]]頭先𧵑越南在[[中國]]兼大使在[[朝鮮]][[蒙古]]


Năm [[1951]] ông được bầu làm Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam và từ năm [[1956]] đến năm [[1976]] là Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ chính trị]] Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
𢆥[[1951]]翁得保爫委員班執行中央黨共產越南吧自𢆥[[1956]]𦤾𢆥[[1976]]羅委員[[部政治班執行中央黨共產越南|部政治]]班執行中央黨共產越南。
   
   
Tại kỳ họp thứ tám Quốc hội khóa I (1958) được bầu làm Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký [[Ủy ban Thường vụ Quốc hội|Ủy ban Thường vụ]] [[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]], đồng thời làm Chủ nhiệm Ủy ban dự thảo Pháp luật Quốc hội. Ông làm Phó Chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội cho đến năm 1979.
在期合次𠔭國會課I(1958)得保爫副主席兼總書記[[委班常務國會|委班常務]][[國會越南|國會]]、同時爫主任委班預討法律國會。翁爫副主席委班常務國會朱𦤾𢆥1979。
   
   
Năm [[1961]], ông làm Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] một thời gian ngắn, rồi giữ chức Trưởng Ban liên lạc đối ngoại Trung ương Đảng, Trưởng Ban pháp chế Trung ương Đảng, đồng thời phụ trách chỉ đạo Ban CP 38 về công tác [[Lào]], [[Campuchia|Miên]]...
𢆥[[1961]]、翁爫秘書城委[[河內]]𠬠時間𥐇、耒𡨹職長班聯絡對外中央黨、長班法制中央黨、同時負責指導班CP38𧗱工作[[]][[Campuchia|綿]]


Năm [[1979]], trong một chuyến đi sang [[Cộng hòa Dân chủ Đức|Đông Đức]] chữa bệnh, ông đã bỏ trốn tại sân bay [[Karachi]] ([[Pakistan]]) ngày [[11 tháng 6]] năm [[1979]] rồi sang [[Trung Quốc]]. Tại Bắc Kinh, ông tố cáo chính quyền Việt Nam đã đối xử với [[người Hoa (Việt Nam)|người Việt gốc Hoa]] còn "tệ hơn cả cách [[Adolf Hitler|Hitler]] đối xử với người Do Thái" <ref>{{chú thích báo|title=Hanoi's Push|publisher=TIME|date=1979-08-20|accessdate=2009-02-16|url=http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,947353,00.html}}</ref>. Sau sự kiện bỏ trốn, ông bị Việt Nam kết án [[tử hình]] vắng mặt và trở thành biểu tượng của sự phản bội, đài báo Việt Nam so sánh ông với [[Lê Chiêu Thống]].<ref name=BBC>{{chú thích báo|title=Nhìn lại nhân vật Hoàng Văn Hoan|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/02/090216_hoangvanhoan_profile.shtml|publisher=BBC Việt ngữ|accessdate=2009-02-16|date=2009-02-16}}</ref> Đó là thời điểm quan hệ Việt Nam - Trung Quốc căng thẳng và [[chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979|chiến tranh biên giới Việt-Trung]] vừa xảy ra hồi đầu năm.
𢆥[[1979]]、𥪝𠬠傳𠫾𨖅[[共和民主德|東德]]𢵻病、翁㐌𠬃遁在𡑝𩙻[[歌𠚢笞]][[Pakistan]])𣈜[[11𣎃6]]𢆥[[1979]]耒𨖅[[中國]]。在北京、翁做告政權越南㐌對處𢭲[[𠊛華(越南)|𠊛越㭲華]]群「斃欣哿格[[Adolf Hitler|Hitler]]對處𢭲𠊛猶太」<ref>{{chú thích báo|title=Hanoi's Push|publisher=TIME|date=1979-08-20|accessdate=2009-02-16|url=http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,947353,00.html}}</ref>。𢖖事件𠬃遁、翁被越南結案[[死刑]]問𩈘吧𠭤成表象𧵑事反悖、臺報越南搊𠁔翁𢭲[[黎昭統]]<ref name=BBC>{{chú thích báo|title=Nhìn lại nhân vật Hoàng Văn Hoan|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/02/090216_hoangvanhoan_profile.shtml|publisher=BBC Việt ngữ|accessdate=2009-02-16|date=2009-02-16}}</ref>𪦆羅時點關係越南-中國𢫮𥊣吧[[戰爭邊界越-中、1979|戰爭邊界越-]]𪾆侈𠚢回頭𢆥。


Năm [[1988]], ông xuất bản hồi ký [http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=5548&rb=08 Giọt nước trong biển cả]
𢆥[[1988]]、翁出版回記[http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=5548&rb=08湥渃𥪝㴜哿]


Hoàng Văn Hoan mất tại Bắc Kinh năm [[1991]], Trung Quốc tổ chức lễ tang cấp nhà nước dành cho ông, thi hài được chôn tại nghĩa trang Bát Bảo Sơn, nơi chôn cất của các quan chức cao cấp của [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]].<ref name=BBC/> Gần đây một phần hài cốt của ông đã được chuyển về quê hương tại Việt Nam.<ref>{{chú thích báo|title=Số phận ông Hoàng Văn Hoan|publisher=BBC Việt ngữ|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/02/090214_hoang_van_hoan.shtml|accessdate=2009-02-16|date=2009-02-14}}</ref>
黃文歡𠅒在北京𢆥[[1991]]、中國組織禮喪級家渃𠯼朱翁、屍骸得墫在義莊八寶山、坭墫拮𧵑各官職高級𧵑[[共和人民中華|中國]]<ref name=BBC/>近底𠬠分骸骨𧵑翁㐌得轉𧗱圭鄉在越南。<ref>{{chú thích báo|title=Số phận Hoàng Văn Hoan|publisher=BBC Việt ngữ|url=http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/02/090214_hoang_van_hoan.shtml|accessdate=2009-02-16|date=2009-02-14}}</ref>


 
翁𠅒在中國、𣅶𠅎孤獨𠬠𨉟空𣎏𠊛身邊競。
Ông mất tại Trung Quốc , lúc mất cô độc một mình không có người thân bên cạnh


==注釋==
==注釋==
{{Tham khảo}}
{{參考}}


==䀡添==
==䀡添==
*[[Lê Duẩn]]
*[[黎筍]]
*[[Trường Chinh]]
*[[長征]]
*[[Lê Đức Thọ]]
*[[黎德壽]]


==連結外==
==連結外==
𣳔49: 𣳔48:
*[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/02/090216_hoangvanhoan_profile.shtml Nhìn lại nhân vật Hoàng Văn Hoan]
*[http://www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/story/2009/02/090216_hoangvanhoan_profile.shtml Nhìn lại nhân vật Hoàng Văn Hoan]


{{Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam}}
{{主任總局政治軍隊人民越南}}
{{Ủy viên Bộ Chính trị khóa II}}
{{委員部政治課II}}
{{Ủy viên Bộ Chính trị khóa III}}
{{委員部政治課III}}
 
{{Thời gian sống|1905|1991}}


[[體類:𠊛乂安]]
[[體類:𠊛乂安]]
𣳔59: 𣳔56:
[[體類:總局政治軍隊人民越南]]
[[體類:總局政治軍隊人民越南]]
[[體類:主任總局政治軍隊人民越南]]
[[體類:主任總局政治軍隊人民越南]]
[[體類:祕書城委河內]]
[[體類:秘書城委河內]]
[[體類:代表國會越南課1]]
[[體類:代表國會越南課1]]
[[體類:副主席國會越南]]
[[體類:副主席國會越南]]
𣳔68: 𣳔65:
[[體類:人物不同政見越南]]
[[體類:人物不同政見越南]]
[[體類:黨員黨共產越南]]
[[體類:黨員黨共產越南]]
{{Wikipedia|Hoàng Văn Hoan}}

版㵋一𣅶12:16、𣈜26𣎃4𢆥2024

黃文歡(Hoàng Văn Hoan、19051991)羅𠬠政治家𧵑越南、原委員部政治班執行中央黨共產越南、副主席國會越南

小史

黃文歡生𥪝𠬠家庭家儒𧹅於廊瓊堆、縣瓊琉、省乂安

翁學小學在圭家、𢖖𪦆參加活動革命𣅶19歲。

𢆥1926、翁預拉訓練政治由胡志明主持在廣州

𢆥1928、翁活動革命泰蘭、加入黨共產暹(1930)吧𢆥1934得舉爫委員中央臨時𧵑黨共產(噲悉羅暹委)。

𢆥1936、參加立越南獨立同盟會(𣊾𣇞噲悉羅同盟會)於南京

𢆥1941、翁得派𠫾龍洲立辦事處𧵑同盟會於龍洲、耒吏𧗱靖西、共范文同武元甲黎鐵雄、高鴻領吧𠬠數𠊛𥪝渃𠚢共開活動𢭲名義越盟、𡤔得成立𥪝渃。

𣎃5𢆥1941𧗱 Pác Bó 參加會議中央黨共產東洋吝次𠔭吧得指定爫委員總部越盟。

頭𢆥1945、在會議全國𧵑黨於新潮宣光)、翁得保爫委員班執行中央黨吧秘書區解放越北。𢖖革命𣎃𠔭、翁爫次長部國防兼政治員衛國軍全國。

𢆥1946、得舉爫秘書區委、代表政府中央吧主任越盟聯區4。遶敕令SL53𣈜24𣎃4𢆥1946、翁𠳙黄道翠局長局政治朱細𡳳𢆥𪦆。

自𢆥1950𦤾𢆥1957大使頭先𧵑越南在中國兼大使在朝鮮蒙古

𢆥1951翁得保爫委員班執行中央黨共產越南吧自𢆥1956𦤾𢆥1976羅委員部政治班執行中央黨共產越南。

在期合次𠔭國會課I(1958)得保爫副主席兼總書記委班常務國會、同時爫主任委班預討法律國會。翁爫副主席委班常務國會朱𦤾𢆥1979。

𢆥1961、翁爫秘書城委河內𠬠時間𥐇、耒𡨹職長班聯絡對外中央黨、長班法制中央黨、同時負責指導班CP38𧗱工作綿

𢆥1979、𥪝𠬠傳𠫾𨖅東德𢵻病、翁㐌𠬃遁在𡑝𩙻歌𠚢笞Pakistan)𣈜11𣎃6𢆥1979耒𨖅中國。在北京、翁做告政權越南㐌對處𢭲𠊛越㭲華群「斃欣哿格Hitler對處𢭲𠊛猶太」[1]。𢖖事件𠬃遁、翁被越南結案死刑問𩈘吧𠭤成表象𧵑事反悖、臺報越南搊𠁔翁𢭲黎昭統[2]𪦆羅時點關係越南-中國𢫮𥊣吧戰爭邊界越-中𪾆侈𠚢回頭𢆥。

𢆥1988、翁出版回記[1]

黃文歡𠅒在北京𢆥1991、中國組織禮喪級家渃𠯼朱翁、屍骸得墫在義莊八寶山、坭墫拮𧵑各官職高級𧵑中國[2]近底𠬠分骸骨𧵑翁㐌得轉𧗱圭鄉在越南。[3]

翁𠅒在中國、𣅶𠅎孤獨𠬠𨉟空𣎏𠊛身邊競。

注釋

  1. Hanoi's Push。1979-08-20。追及2009-02-16。
  2. 2,0 2,1 Nhìn lại nhân vật Hoàng Văn Hoan。2009-02-16。追及2009-02-16。
  3. Số phận 翁 Hoàng Văn Hoan。2009-02-14。追及2009-02-16。

䀡添

連結外

板㑄:主任總局政治軍隊人民越南 板㑄:委員部政治課II 板㑄:委員部政治課III