還劍

番版𠓨𣅶12:58、𣈜1𣎃1𢆥2014𧵑井浩澤 (討論 | 㨂𢵰) (→‎歷史)
板㑄:𠸛張
地理
民數  
 總共 {{{民數}}}
行政
Website hoankiem.gov.vn

還劍(𡨸國語:Hoàn Kiếm)羅𠬠郡𣄒中心首都河內越南。𠸛郡得撻遶𠸛𧵑湖還劍。郡呢包中心𧶭𧸝, 場賣𡘯如: 長前Plaza𢄂同春𢄂行𤿦

位置

民居

併𦤾0𣇞𣈜1/4/2009,全郡𣎏147.334𠊛𥪝𪦆71.507羅男佔48,53%。[1]民居郡還劍自𠸗(時高駢世紀9)𦤾𠉞 (世紀21)主要羅民四處聚集𧗱。

歷史

羅𠬠郡中心𧵑河內,歷史郡還劍拫連𢭲歷史𠦳𢆥𡏦孕吧𢷹拧 昇龍 - 河內

時前李,𢆥545 李南帝㐌㨂軍,孕𣙨椇𨕭滝蘇瀝𢶢吏 家梁.

時期家阮明命省河內𢆥1831,底正羅𡐙屬縣壽昌

時期1954-1961,區域呢𠁟全部區舖還劍,區舖同春吧𠬠份區舖行𦹵𠇍區舖𠄩婆;𢆥1961𠄦成區舖還劍;𣎃1/1981𢷮𠸛成 還劍𠁟18 [2]

單位行政

Hoàn Kiếm là quận nằm ở vị trí trung tâm của Kinh thành Thằng Long xưa và Thủ đô Hà Nội ngày nay. Từ năm 1954-1961, khu vực này gồm khu phố Hoàn Kiếm, khu phố Đồng Xuân và một phần của khu phố Hàng Cỏ, khu phố Hai Bà. Từ năm 1961-1981, các khu phố Hoàn Kiếm cũ, khu phố Đồng Xuân cũ, các khối 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17 của khu phố Hàng Cỏ cũ và các khối 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 của phu khố Hai Bà cũ hợp nhất thành khu phố Hoàn Kiếm.[3] Từ tháng 1/1981, khu Hoàn Kiếm chính thức gọi là quận Hoàn Kiếm, theo đó, quận Hoàn Kiếm gồm 18 phường

Quận Hoàn Kiếm hiện được chia thành 18 phường như sau: 板㑄:Danh sách phường thuộc quận Hoàn Kiếm

塘舖

各場級3𧵑郡

地點𤃠㗂

註釋

  1. Cite error: Invalid <ref> tag; no text was provided for refs named DDKTXH
  2. 委班人民郡還劍(30/9/2011)𢹪悉介紹歷史塳𡐙。追及25/4/2012。
  3. 板㑄:Chú thích thông cáo báo chí
  4. "Sũ" là từ­ cổ, có nghĩa là quan tài. Phố này x­ưa chuyên đóng quan tài phục vụ các đám ma.

鏈接外

板㑄:初開行政越南 板母:各縣市河內 板㑄:縣市垌平滝紅