結果尋檢

  • * Âm khác của Rỗi* : Ăn không ngồi rồi; Vô công rồi nghề
    318拜(70詞) - 09:08、𣈜1𣎃4𢆥2014
  • …Đường có hai dẫy nhà hai bên: Dạo phố; Hà nội băm sáu phố phường; Thợ cùng nghề thích ở cùng một đường, tạo nên Phường: Phố hàng Bông. …Đường có hai dẫy nhà hai bên: Dạo phố; Hà nội băm sáu phố phường; Thợ cùng nghề thích ở cùng một đường, tạo nên Phường: Phố hàng Bông) I choose 庯. --[[成員:S …
    1.019拜(160詞) - 17:26、𣈜2𣎃2𢆥2018
  • Có ao tắm mát có nghề kẹo nha Làng ấy có nghề nấu kẹo mạch nha. …
    2kB(232詞) - 17:53、𣈜3𣎃3𢆥2024
  • …{{Occupations|{{{occupations|{{{Occupation|{{{occupation|{{{Nghề nghiệp|{{{nghề nghiệp|{{{Vai trò|{{{vai trò|}}} }}} }}} }}} }}} }}} }}} }}} …
    6kB(840詞) - 00:49、𣈜25𣎃12𢆥2018
  • …{{Occupations|{{{occupations|{{{Occupation|{{{occupation|{{{Nghề nghiệp|{{{nghề nghiệp|{{{Vai trò|{{{vai trò|}}} }}} }}} }}} }}} }}} }}} }}} …
    6kB(835詞) - 08:21、𣈜29𣎃4𢆥2024
  • …gọi là Hoài Đức phủ, Phụng Thiên xã thì gọi là Yên Lãng xã, làng ấy chỉ có nghề giồng rau húng láng bán, cho nên mới gọi là làng Láng. …
    3kB(310詞) - 17:53、𣈜3𣎃3𢆥2024
  • | label49 = Nghề nghiệp | data49 = {{{occupation|{{{nghề nghiệp|}}}}}} …
    9kB(632詞) - 15:16、𣈜6𣎃11𢆥2014
  • Chen vai phú quí mở mang mọi nghề. …
    9kB(1.281詞) - 13:02、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • === [[標準化:nghề|nghề]] === …
    34kB(3.343詞) - 03:53、𣈜8𣎃5𢆥2016
  • …tuyên truyền, vận động người lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. :Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • #* 役 {{exp|- Công tác Hv gọi là Dịch: Việc làng - Nghề giúp kiếm ăn: Tìm việc; Mất việc - Có hậu quả theo sau: Không việc gì - Có …
    12kB(2.152詞) - 10:24、𣈜20𣎃8𢆥2021
  • …giáo dục cơ sở. Giáo dục tiểu học là bắt buộc. Giáo dục kỹ thuật và ngành nghề phải mang tính phổ thông, và giáo dục cao học phải theo nguyên tắc công bằn …
    32kB(4.949詞) - 15:45、𣈜27𣎃4𢆥2024
  • Tokyo có rất nhiều trường đại học, cao đẳng và dạy nghề. Rất nhiều trường danh giá nhất Nhật Bản nằm ở Tokyo, bao gồm [[Đại học Tōk …
    35kB(3.298詞) - 09:49、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • | công trình=Hà Nội đất trăm nghề và nguy cơ mất nghiệp | title = Hà Nội - những làng nghề
    141kB(11.784詞) - 10:18、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • !colspan=3|Dân cư phân theo <br />nghề nghiệp năm 2007<ref name="DSEC">{{chú thích web|url=http://www.dsec.gov.mo/ |Nghề nghiệp|| Con số …
    85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • …gia đình thợ thủ công. Thời trẻ, ông đã phải lăn lộn kiếm sống bằng nhiều nghề, như làm gia sư dạy kèm trẻ, bán hàng, làm kế toán hiệu buôn,... và nhiều… …
    63kB(9.924詞) - 19:17、𣈜27𣎃2𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:nghề|nghề]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:NGH#nghề|nghề]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014