結果尋檢

  • Nhân dân có quyền bãi miễn các đại biểu mình đã bầu ra, theo điều thứ 41 và 61. …ã bầu ra nghị viên đó. Nếu hai phần ba tổng số nghị viên ưng thuận đề nghị bãi miễn thì nghị viên đó phải từ chức. …
    35kB(5.329詞) - 14:16、𣈜9𣎃5𢆥2024
  • …t ngữ, nhưng xin đừng đặt nhiều liên kết quá để khỏi làm bản mẫu có vẻ bừa bãi. …
    10kB(1.285詞) - 16:12、𣈜4𣎃8𢆥2014
  • …hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân. …h chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia: quy định, sửa đổi hoặc bãi bỏ các thứ thuế: quyết định phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi giữa ng …
    128kB(21.079詞) - 09:59、𣈜29𣎃2𢆥2024
  • ^bãi^^nhiệm^ 罷任 …
    7kB(899詞) - 15:12、𣈜24𣎃10𢆥2022
  • === [[標準化:bãi|bãi]] === …
    47kB(4.183詞) - 09:45、𣈜23𣎃7𢆥2016
  • …một điều ước Hữu nghị và Thông thương Trung-Bồ mới để thay thế điều ước bị bãi bỏ. Ngoại trừ một vài quy định liên quan đến nguyên tắc thuế quan và các vấ …
    85kB(16.473詞) - 10:44、𣈜26𣎃4𢆥2024
  • [[標準化𡨸喃:bãi|bãi]] …
    216kB(22.511詞) - 13:16、𣈜22𣎃4𢆥2014
  • [[標準化𡨸喃:B#bãi|bãi]] …
    232kB(28.833詞) - 09:09、𣈜23𣎃4𢆥2014