恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「書院:憲法越南民主共和1946」

n空固𥿂略𢯢𢷮
空固𥿂略𢯢𢷮
𣳔1: 𣳔1:
[[File:Flag of North Vietnam (1945–1955).svg|𡮈|300px|國旗渃越南民主共和(1945 - 1955)]]
[[File:Flag of North Vietnam (1945–1955).svg|𡮈|300px|國旗渃越南民主共和(1945 - 1955)]]
憲法1946𪜀版憲法頭先𧵑渃越南民主共、得國會課𠬠通過込𣈜𠃩𣎃𨒒𠬠𢆥1946.由戰爭唄法弩𦋦𣦍𡢐欺版憲法呢得通過𢧚伮只固得施行於各塳得越南民主共和檢察、塳法佔得時刎用律法𧵑法和𡢐𥯉𪜀𧵑國家越南屬聯合法。
'''憲法1946'''𪜀版憲法頭先𧵑𠬠渃越南民主共和、得[[國會越南|國會課𠬠]]通過込𣈜𠃩𣎃𨒒𠬠𢆥1946。遶敕令數34𧵑政府臨時𣈜8/9/1945𠬠'''委班預討和呈遞國會𠬠版憲法'''㐌得成立唄𦉱委員: 胡志明、永瑞(舊皇保大)、鄧台梅、武仲慶、黎文憲、阮良朋、鄧春區(長征)。
 
版憲法得國會通過込𣈜 9/11/1946、在期合次𠄩、唄𠄩𤾓𦊚𨒒票贊成𨑗總數𠄩𤾓𦊚𨒒𠄩票。𡢐𥯉、國𦋦議決交任務咮伴常直國會“拱唄政府頒佈和施行憲法欺固條件”、“𥪝時期𣗓得施行得憲法時政府沛𢭸込仍原則㐌定𥪝憲法抵頒行各敕律”。雖然戰爭東洋𤑫弩込𣈜19/2/1946㐌𫜵役組織總選舉保議院人民空固條件抵寔現。由情形戰爭、憲法1946𣗓得正式公佈和𣗓曾固效力𧗱方面法理。<br>


==𠅜訥頭==
==𠅜訥頭==

番版𣅶14:44、𣈜16𣎃4𢆥2024

國旗渃越南民主共和(1945 - 1955)

憲法1946𪜀版憲法頭先𧵑𠬠渃越南民主共和、得國會課𠬠通過込𣈜𠃩𣎃𨒒𠬠𢆥1946。遶敕令數34𧵑政府臨時𣈜8/9/1945𠬠委班預討和呈遞國會𠬠版憲法㐌得成立唄𦉱委員: 胡志明、永瑞(舊皇保大)、鄧台梅、武仲慶、黎文憲、阮良朋、鄧春區(長征)。

版憲法得國會通過込𣈜 9/11/1946、在期合次𠄩、唄𠄩𤾓𦊚𨒒票贊成𨑗總數𠄩𤾓𦊚𨒒𠄩票。𡢐𥯉、國𦋦議決交任務咮伴常直國會“拱唄政府頒佈和施行憲法欺固條件”、“𥪝時期𣗓得施行得憲法時政府沛𢭸込仍原則㐌定𥪝憲法抵頒行各敕律”。雖然戰爭東洋𤑫弩込𣈜19/2/1946㐌𫜵役組織總選舉保議院人民空固條件抵寔現。由情形戰爭、憲法1946𣗓得正式公佈和𣗓曾固效力𧗱方面法理。

𠅜訥頭

局革命𣎃𠔭㐌掙徠主權咮坦渃、自由咮人民和立𦋦𡋂民主共和。

𡢐𠔭𨒒𢆥争鬥、民族越南㐌脫塊𥿺壓逼𧵑𧵑政策殖民、同時㐌拔𠬃制度𤤰官。 渃茹㐌𨀈𨖅𠬠壙唐㵋。

任務𧵑民族咱𥪝階段呢𪜀保全領土、掙獨立完全和建設國家𨑗𡋂磉民主。

得國民交咮責任討版憲法頭先𧵑渃越南民主共和、國會認𧡊憲法越南沛𥱬𥙩仍成績𨤔㘇𧵑革命和沛𡏦𥩯𨑗仍原則𤲂低:

  • 團結全民、空分別𥞖𡥤、𤳇𡛔、階級、宗教
  • 擔保各權自由民主
  • 實現政權孟𠸍和灲𠁸𧵑人民

唄精神團結、奮鬥産固𧵑人民、𤲂𠬠政體民主𢌌𣹘、渃越南獨立和統一進𨀈𨑗唐榮光、幸福、拱𨆡唄潮流進步𧵑世界和意願和平𧵑人𩔗。

Cuộc Cách mạng tháng Tám đã giành lại chủ quyền cho đất nước, tự do cho nhân dân và lập ra nền Dân chủ Cộng hoà.

Sau tám mươi năm tranh đấu, dân tộc Việt Nam đã thoát khỏi vòng áp bức của chính sách thực dân, đồng thời đã gạt bỏ chế độ vua quan. Nước nhà đã bước sang một quãng đường mới.

Nhiệm vụ của dân tộc ta trong giai đoạn này là bảo toàn lãnh thổ, giành độc lập hoàn toàn và kiến thiết quốc gia trên nền tảng dân chủ.

Được quốc dân giao cho trách nhiệm thảo bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, Quốc hội nhận thấy rằng Hiến pháp Việt Nam phải ghi lấy những thành tích vẻ vang của Cách mạng và phải xây dựng trên những nguyên tắc dưới đây:

  • Đoàn kết toàn dân, không phân biệt giống nòi, gái trai, giai cấp, tôn giáo.
  • Đảm bảo các quyền tự do dân chủ.
  • Thực hiện chính quyền mạnh mẽ và sáng suốt của nhân dân.

Với tinh thần đoàn kết, phấn đấu sẵn có của toàn dân, dưới một chính thể dân chủ rộng rãi, nước Việt Nam độc lập và thống nhất tiến bước trên đường vinh quang, hạnh phúc, cùng nhịp với trào lưu tiến bộ của thế giới và ý nguyện hoà bình của nhân loại.


章I: 政體 Chương I: Chính thể

條次1

渃越南𱺵𠬠渃民主共和。

悉𪥘󠄁權柄𥪝渃𱺵𧵑全體人民越南、空分別㐻𥞖、𡛔𤳆、𢀭隢、階級、宗教。

條次2

𡐙渃越南𱺵𠬠塊統一中南北空体分𢺹。

條次3

旗𧵑渃越南民主共和𡋂𧹻、𡧲固𣇟鐄𠄼𦑃。

國歌𱺵排「進軍歌」。

首都撻於河內。

Điều thứ 1

Nước Việt Nam là một nước Dân chủ Cộng hòa.

Tất cả quyền bính trong nước là của toàn thể nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo.

Điều thứ 2

Đất nước Việt Nam là một khối thống nhất Trung Nam Bắc không thể phân chia.

Điều thứ 3

Cờ của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà nền đỏ, giữa có sao vàng năm cánh.

Quốc ca là bài Tiến quân ca.

Thủ đô đặt ở Hà Nội.


章II: 義務和權利公民

目A: 義務

條次四
每公民越南沛:
  • 保衞祖國
  • 尊重祖國
  • 遵遶憲法
條次𠄼

公民越南固義務沛𠫾𠔦。

Điều thứ 4

Mỗi công dân Việt Nam phải:

  • Bảo vệ Tổ quốc
  • Tôn trọng Hiến pháp
  • Tuân theo pháp luật.
Điều thứ 5

Công dân Việt Nam có nghĩa vụ phải đi lính.


目B: 權利

條次𦒹
悉哿公民越南調昂權𧗱𤞦方:政治、經濟、文化。
條次𦉱
悉哿公民越南調平等𠓀法律、調得參加政權和功局建國隨遶才能和德行𧵑𨉟。
條次𠔭
外事平等𧗱權利、仍國民少數得𠢟扡𧗱𤞦方面抵𨖼進趿程度鍾。
條次𠃩
彈婆昂權唄彈翁𧗱𤞦方面。
條次𨒒
公民越南固權:
  • 自由言論
  • 自由出版
  • 自由信仰
  • 自由居住、𠫾徠𥪝渃和渃外
條次𨒒𠬠
司法𣗓決定時空得扒咟和監擒𠊛公民越南。
茹和書信𧵑公民越南空埃得侵犯𠬠格債法律。
條次𨒒𠄩
權私有才産𧵑公民越南得保擔。
條次𨒒𠀧
權利各界勤勞智識和蹎𢬣得保擔。
條次𨒒𦊚
仍𠊛公民𦓅哿或殘疾時得𠢟扡。𥘷𡥵得𢤝朔𧗱𩈘教養。
條次𨒒𠄻
𡋂初學強迫和空學費。於各場初學地方、國民少數固權學憑𪱐𧵑𠵴。
學𠻀𧹅得政府𠢟。
場私得𢲫自由和沛𠰺遶章程茹渃。
條次𨒒𦒹
仍𠊛外國争鬥咮民主和自由𦓡沛𧾌𠬉時得住寓𨑗坦越南。
Điều thứ 6

Tất cả công dân Việt Nam đều ngang quyền về mọi phương diện: chính trị, kinh tế, văn hoá.

Điều thứ 7

Tất cả công dân Việt Nam đều bình đẳng trước pháp luật, đều được tham gia chính quyền và công cuộc kiến quốc tuỳ theo tài năng và đức hạnh của mình.

Điều thứ 8

Ngoài sự bình đẳng về quyền lợi, những quốc dân thiểu số được giúp đỡ về mọi phương diện để chóng tiến kịp trình độ chung.

Điều thứ 9

Đàn bà ngang quyền với đàn ông về mọi phương diện.

Điều thứ 10

Công dân Việt Nam có quyền:

  • Tự do ngôn luận
  • Tự do xuất bản
  • Tự do tổ chức và hội họp
  • Tự do tín ngưỡng
  • Tự do cư trú, đi lại trong nước và ra nước ngoài.
Điều thứ 11

Tư pháp chưa quyết định thì không được bắt bớ và giam cầm người công dân Việt Nam. Nhà ở và thư tín của công dân Việt Nam không ai được xâm phạm một cách trái pháp luật.

Điều thứ 12

Quyền tư hữu tài sản của công dân Việt Nam được bảo đảm.

Điều thứ 13

Quyền lợi các giới cần lao trí thức và chân tay được bảo đảm.

Điều thứ 14

Những người công dân già cả hoặc tàn tật không làm được việc thì được giúp đỡ. Trẻ con được săn sóc về mặt giáo dưỡng.

Điều thứ 15

Nền sơ học cưỡng bách và không học phí. Ở các trường sơ học địa phương, quốc dân thiểu số có quyền học bằng tiếng của mình.

Học trò nghèo được Chính phủ giúp.

Trường tư được mở tự do và phải dạy theo chương trình Nhà nước.

Điều thứ 16

Những người ngoại quốc tranh đấu cho dân chủ và tự do mà phải trốn tránh thì được trú ngụ trên đất Việt Nam.


目C: 保擧、罷免和覆決

條次𨒒𦉱
制度保擧𪜀普通投票。𠬃票沛自由、直接和𡫨。
條次𨒒𠔭
悉哿公民越南、自𨒒𠔭歲𧿨𨖲空分別𡛔𤳇、調固權保擧、除仍𠊛𠅍智和𠊛𠅍公權。
𠊛應擧沛𪜀𠊛固權保擧、沛𠃣𦋦𪜀𠄩𨒒𠬠歲和沛捌讀、捌曰𡨸國語。公民在伍供固權保擧和應擧。
條次𨒒𠃩
格式選擧𠱊咮律定。
條次𠄩𨒒
人民固權罷免各代表𠵴㐌保𦋦、遶條次𦊚𠬠和𦒹𠬠。
條次𠄩𨒒𠬠
人民固權覆決𧗱憲法和仍役關係運命國家、遶條次𠀧𠄩和𦉱𨒒。
Điều thứ 17

Chế độ bầu cử là phổ thông đầu phiếu. Bỏ phiếu phải tự do, trực tiếp và kín.

Điều thứ 18

Tất cả công dân Việt Nam, từ 18 tuổi trở lên, không phân biệt gái trai, đều có quyền bầu cử, trừ những người mất trí và những người mất công quyền.

Người ứng cử phải là người có quyền bầu cử, phải ít ra là 21 tuổi, và phải biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ. Công dân tại ngũ cũng có quyền bầu cử và ứng cử.

Điều thứ 19

Cách thức tuyển cử sẽ do luật định.

Điều thứ 20

Nhân dân có quyền bãi miễn các đại biểu mình đã bầu ra, theo điều thứ 41 và 61.

Điều thứ 21

Nhân dân có quyền phúc quyết về Hiến pháp và những việc quan hệ đến vận mệnh quốc gia, theo điều thứ 32 và 70.


章III: 議院人民

條次𠄩𨒒𠄩
議院人民𪜀機關固權高一𧵑渃越南民主共和。
條次𠄩𨒒𠀧
議院人民解決𤞦問題鍾咮全國、撻𦋦各法律、表決銀策、凖依各協約𦓡政府記𢭲渃外。
條次𠄩𨒒四
議院人民由公民越南保𦋦、𠀧𢆥保𠬠𠞺。
據𠄼萬民時固𠬠議員。
數議員𧵑仍都市𣁔和仍地方固國民少數𠱊由律定。
條次𠄩𨒒𠄻
議院空只𠊝𩈘咮地方𦓡群𠊝𩈘咮全體人民
條次𠄩𨒒𦒹
議院人民自審查䀡各議員固得保合例咍空
條次𠄩𨒒𦉱
議院人民保𠬠議長、𠄩副議長、𨒒𠄩委員正式、𠀧委員預缺抵立成班常務。
議長和副議長兼職長和副長班常務。
條次𠄩𨒒𠔭
議院人民每𢆥合𠄩𠞺由班常務召集込𣎃𠄼和𣎃𨒒𠬠陽曆。
班常務固體召集會議不常𠮩𥌀懃。
班常務沛召集議院𠮩𠬠份𠀧總數議員或政府要求。
條次𠄩𨒒𠃩
沛固過𡛤數議員𨄊合、會議㵋得表決。
議院決議遶過𡛤數議員固𩈘。
仍㦖宣戰時沛固𠄩份𠀧數議員固𩈘𠬃票順。
條次𠀧𨒒
議院合公開、公衆得込𦖑。
各報誌得法述徠各局討論和決議𧵑議院。
𥪝仍場合特別、議院固體合。
條次𠀧𨒒𠬠
仍律㐌得議院表決、主席渃越南沛頒佈踸一𪜀𨒒𣋚𡢐欺認得通知。仍𥪝限𠂎、主席固權要求議院沛討徠。仍律𨑻𦋦討論徠、𠮩議院應凖時扒𢯜主席沛頒佈。
條次𠀧𨒒𠄩
仍役關係𦤾運命國家𠱊迻𦋦人民覆決、𠮩𠄩份𠀧總數議員同意。格式覆決𠱊由律定。
條次𠀧𨒒𠀧
欺芇𠄩份𠀧總數議員同意、議院固體自解散。班常務𠊝𩈘議院宣佈事解散𠂎。
條次𠀧𨒒四
欺議院人民㐌𣍊限或𣗓𣍊限𦓡自解散時班常務𡨹職權咮𦤾欺保徠議院人民㵋。
條次𠀧𨒒𠄻
𠄩𣎃𠓀欺議院人民𣍊限、班常務宣佈局保擧徠。局保擧㵋沛爫歱𥪝𠄩𣎃𠓀𣈜議院𣍊限。
欺議院人民自解散、班常務宣佈𣦍局保擧徠。局保擧㵋𫜵歱𥪝𠄩𣎃𡢐𣈜議院自解散。
踸一𪜀𠬠𣎃𡢐局保擧、班常務沛合議院人民㵋。𥪝欺固戰爭𦓡議院𣍊限時議院或班常務固權加限添𠬠時間空一定。仍踸一𪜀𦒹𣎃𡢐欺戰爭結了時沛保徠議院。
條次𠀧𨒒𦒹
欺議院空合、班常務固權:

A)表決仍預案敕律𧵑政府。仍勅律𥯉沛𨑻呈議院込番合𧵆一抵議院應凖或廢𠬃。
B)召集議院人民。
C)檢察和批平政府。

條次𠀧𨒒𦉱
沛固過𡛤總數人員𠬃票順、仍議決𧵑班常務㵋固價値。
條次𠀧𨒒𠔭
欺議院空合得、班常務拱𢭲政府固權決定宣戰咍停戰。

頭每課合、𡢐欺班常務報告工役、問題𠬃票信任班常務固體𡀮𦋦、𠮩固𠬠分四總數議員要求。全班常務沛辭職𠮩空得信任。人員班常務𫇰固體得保徠。

條次𦊚𨒒
𠮩𣗓得議院人民同意咍𥪝𣅶議院空合𦓡𣗓班常務時政府空得扒監和𥌀處仍議員。
議員空被追訴爲𠅜吶咍表決𥪝議院。
𥪝場合犯法果贓、政府固體扒監議員𣦍仍踸一𪜀𠄩𨒒四𣇞沛通知咮班常務。班常務或議員𠱊定奪。欺𠬠議員𠅍權應擧時同時𠅍哿資格議員。
條次𦊚𨒒𠬠
議院沛𥌀問題罷免𠬠議員欺認得提議𧵑𠬠份四總數擧知省咍城舖㐌保𦋦議員𥯉。𠮩𠄩份𠀧總數議員應順提議罷免時議員𥯉沛辭職。
條次𦊚𨒒𠄩
輔級𧵑議員𠱊由律定。
Điều thứ 22

Nghị viện nhân dân là cơ quan có quyền cao nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.

Điều thứ 23

Nghị viện nhân dân giải quyết mọi vấn đề chung cho toàn quốc, đặt ra các pháp luật, biểu quyết ngân sách, chuẩn y các hiệp ước mà Chính phủ ký với nước ngoài.

Điều thứ 24

Nghị viện nhân dân do công dân Việt Nam bầu ra. Ba năm bầu một lần.

Cứ 5 vạn dân thì có một nghị viên.

Số nghị viên của những đô thị lớn và những địa phương có quốc dân thiểu số sẽ do luật định.

Điều thứ 25

Nghị viên không phải chỉ thay mặt cho địa phương mình mà còn thay mặt cho toàn thể nhân dân.

Điều thứ 26

Nghị viện nhân dân tự thẩm tra xem các nghị viên có được bầu hợp lệ hay không.

Điều thứ 27

Nghị viện nhân dân bầu một Nghị trưởng, hai Phó nghị trưởng, 12 uỷ viên chính thức, 3 uỷ viên dự khuyết để lập thành Ban thường vụ.

Nghị trưởng và Phó nghị trưởng kiêm chức Trưởng và Phó trưởng Ban thường vụ.

Điều thứ 28

Nghị viện nhân dân mỗi năm họp hai lần do Ban thường vụ triệu tập vào tháng 5 và tháng 11 dương lịch.

Ban thường vụ có thể triệu tập hội nghị bất thường nếu xét cần.

Ban thường vụ phải triệu tập Nghị viện nếu một phần ba tổng số nghị viên hoặc Chính phủ yêu cầu.

Điều thứ 29

Phải có quá nửa tổng số nghị viên tới họp, hội nghị mới được biểu quyết.

Nghị viện quyết nghị theo quá nửa số nghị viên có mặt.

Nhưng muốn tuyên chiến thì phải có hai phần ba số nghị viên có mặt bỏ phiếu thuận.

Điều thứ 30

Nghị viện họp công khai, công chúng được vào nghe.

Các báo chí được phép thuật lại các cuộc thảo luận và quyết nghị của Nghị viện.

Trong những trường hợp đặc biệt, Nghị viện có thể quyết nghị họp kín.

Điều thứ 31

Những luật đã được Nghị viện biểu quyết, Chủ tịch nước Việt Nam phải ban bố chậm nhất là 10 hôm sau khi nhận được thông tri. Nhưng trong hạn ấy, Chủ tịch có quyền yêu cầu Nghị viện thảo luận lại. Những luật đem ra thảo luận lại, nếu vẫn được Nghị viện ưng chuẩn thì bắt buộc Chủ tịch phải ban bố.

Điều thứ 32

Những việc quan hệ đến vận mệnh quốc gia sẽ đưa ra nhân dân phúc quyết, nếu hai phần ba tổng số nghị viên đồng ý. Cách thức phúc quyết sẽ do luật định.

Điều thứ 33

Khi nào hai phần ba tổng số nghị viên đồng ý, Nghị viện có thể tự giải tán. Ban thường vụ thay mặt Nghị viện tuyên bố sự tự giải tán ấy.

Điều thứ 34

Khi Nghị viện nhân dân đã hết hạn hoặc chưa hết hạn mà tự giải tán thì Ban thường vụ giữ chức quyền cho đến khi bầu lại Nghị viện nhân dân mới.

Điều thứ 35

Hai tháng trước khi Nghị viện nhân dân hết hạn, Ban thường vụ tuyên bố cuộc bầu cử lại. Cuộc bầu cử mới phải làm xong trong hai tháng trước ngày Nghị viện hết hạn.

Khi Nghị viện nhân dân tự giải tán, Ban thường vụ tuyên bố ngay cuộc bầu cử lại. Cuộc bầu cử mới làm xong trong hai tháng sau ngày Nghị viện tự giải tán.

Chậm nhất là một tháng sau cuộc bầu cử, Ban thường vụ phải họp Nghị viện nhân dân mới.

Trong khi có chiến tranh mà nghị viện hết hạn thì Nghị viện hoặc Ban thường vụ có quyền gia hạn thêm một thời gian không nhất định. Nhưng chậm nhất là sáu tháng sau khi chiến tranh kết liễu thì phải bầu lại Nghị viện.

Điều thứ 36

Khi Nghị viện không họp, Ban thường vụ có quyền:

a) Biểu quyết những dự án sắc luật của Chính phủ. Những sắc luật đó phải đem trình Nghị viện vào phiên họp gần nhất để Nghị viện ưng chuẩn hoặc phế bỏ.
b) Triệu tập Nghị viện nhân dân.
c) Kiểm soát và phê bình Chính phủ.
Điều thứ 37

Phải có quá nửa tổng số nhân viên bỏ phiếu thuận, những nghị quyết của Ban thường vụ mới có giá trị.

Điều thứ 38

Khi Nghị viện không họp được, Ban thường vụ cùng với Chính phủ có quyền quyết định tuyên chiến hay đình chiến.

Điều thứ 39

Đầu mỗi khoá họp, sau khi Ban thường vụ báo cáo công việc, vấn đề bỏ phiếu tín nhiệm Ban thường vụ có thể nêu ra, nếu có một phần tư tổng số nghị viên yêu cầu. Toàn Ban thường vụ phải từ chức nếu không được tín nhiệm. Nhân viên Ban thường vụ cũ có thể được bầu lại.

Điều thứ 40

Nếu chưa được Nghị viện nhân dân đồng ý hay trong lúc Nghị viện không họp mà chưa được Ban thường vụ đồng ý thì Chính phủ không được bắt giam và xét xử những nghị viên.

Nghị viên không bị truy tố vì lời nói hay biểu quyết trong Nghị viện.

Trong trường hợp phạm pháp quả tang, Chính phủ có thể bắt giam nghị viên ngay nhưng chậm nhất là 24 giờ phải thông tri cho Ban thường vụ. Ban thường vụ hoặc Nghị viện sẽ định đoạt.

Khi một nghị viên mất quyền ứng cử thì đồng thời mất cả tư cách nghị viên.

Điều thứ 41

Nghị viện phải xét vấn đề bãi miễn một nghị viên khi nhận được đề nghị của một phần tư tổng số cử tri tỉnh hay thành phố đã bầu ra nghị viên đó. Nếu hai phần ba tổng số nghị viên ưng thuận đề nghị bãi miễn thì nghị viên đó phải từ chức.

Điều thứ 42

Phụ cấp của các nghị viên sẽ do luật định.


章IV: 政府

條次𦊚𨒒𠀧
機關行政高一𧵑全國𪜀政府越南民主共和。
條次𦊚𨒒𦊚
政府𠔮固主席渃越南民主共和、副主席和內閣。
內閣固首相、各部長、次長。固體固副首相。
條次𦊚𨒒𠄻
主席渃越南民主共和譔𥪝議院人民和沛得𠄩份𠀧總數議院𠬃票順。
𠮩𠬃票𠞺頭𦓡空覩數票𠂎、時𠞺次二𠱊遶多數相對。
主席渃越南得保𥪝時限𠄼𢆥和固體得保徠。
𥪝𤥑𠬠𣎃𠓀欺𣍊任期𧵑主席、班常務沛召集議院抵保主席㵋。
條次𦊚𨒒𦒹
副主席渃越南民主共和譔𥪝人民和保遶例常。
任期𧵑副主席遶任期𧵑議院。
副主席𠢟拕主席。
欺主席辭塵咍辭職時副主席暫權主席。踸一𪜀𠄩𣎃𠄩𣎃沛保主席㵋。
條次𦊚𨒒𦉱
主席渃越南譔首相𥪝議院和迻𦋦議院表決。𠮩得議院信任、首相譔各部長𥪝議院和迻𦋦議院表決全體名冊。次長固體譔外議院和由首相提擧𦋦會同政府閱依。
人員班常務議院空得參預込政府。
條次𦊚𨒒𠔭
𠮩缺部長芇時首相妥順𢭲班常務抵指定𣦍𠊛暫𠊝咮𦤾欺議院合和凖依。
條次𦊚𨒒𠃩
權限𧵑主席渃越南民主共和:

A)𠊝𩈘咮渃
B)𡨹權總指揮軍隊全國、指定或革職各將帥𥪝陸軍、海軍、空軍。
C)記敕令補任首相、人員內閣和人員高給屬各機關政府
D)主坐會同政府
Đ) 頒佈各道律㐌得議院決議
E)賞徽章和各憑給名譽
G)特赦
H)記協約𢭲各渃
I)派代表越南𦤾渃外和接認代表外交𧵑各渃
K)宣戰咍停戰遶如條𠀧𨒒𠔭㐌定

條次𠄼𨒒
主席渃越南空沛𠹾𠬠責任芇、除欺犯罪反國。
條次𠄼𨒒𠬠
每欺追訴主席、副主席咍𠬠人員內閣𧗱罪反國、議院𠱊立𠬠座案特別抵𥌀處。役扒咟和追訴𫏾座案𠬠人員內閣𧗱常罪沛固事噟凖𧵑會同政府。
條次𠄼𨒒𠄩
權限𧵑政府:

A)施行各道律和決議𧵑議院
B)提議仍預案律𦋦𫏾議院
C)提議仍預案勅律𦋦𫏾班常務、𣅶議院空合𦓡﨤場合特別
D)罷𠬃仍命令和決議𧵑機關級𤲂、𠮩懃
Đ) 補任或革職各人員𥪝各機關行政或專門
E)施行動員和每方策懃切抵𡨹吲渃
G)立預案銀策行𢆥

條次𠄼𨒒𠀧

每敕令𧵑政府沛固𡨸記𧵑主席渃越南和隨遶權限𧵑各部、沛固𠬠咍𡗉位部長接記。各位部長𠂎沛𠹾責任𫏾議院。

條次𠄼𨒒四
部長芇空得議院信任時沛辭職。
全體內閣空沛𠹾連帶責任𧗱行爲𠬠部長。
首相沛𠹾責任𧗱𡥵唐政治𧵑內閣。仍議院只固體表決𧗱問題信任欺首相、班常務或𠬠份四總數議院𡀮問題𠂎𦋦。
𥪝限𠄩𨒒𦊚𣇞𡢐欺議院表決空信任內閣時主席渃越南固權迻問題信任𦋦。議院討論徠。局討論𠞺次𠄩沛隔局討論𠞺次一𪜀𦊚𨒒𠔭𣇞。𡢐局表決呢、內閣𠅍信任沛辭職。
條次𠄼𨒒𠄻
各部長沛𠭤𠅜憑書辭或憑𠅜吶仍條質問𧵑議院或𧵑班常務。期限𠭤𠅜踸一𪜀𨒒𣈜𡢐欺認得書質問。
條次𠄼𨒒𦒹
欺議院𣍊限或自解散、內閣𡨹職權咮𦤾欺合議院㵋。
Điều thứ 43

Cơ quan hành chính cao nhất của toàn quốc là Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.

Điều thứ 44

Chính phủ gồm có Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, Phó Chủ tịch nước và Nội các.

Nội các có Thủ tướng, các Bộ trưởng, Thứ trưởng. Có thể có Phó Thủ tướng.

Điều thứ 45

Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chọn trong Nghị viện nhân dân và phải được hai phần ba tổng số nghị viên bỏ phiếu thuận.

Nếu bỏ phiếu lần đầu mà không đủ số phiếu ấy, thì lần thứ nhì sẽ theo đa số tương đối.

Chủ tịch nước Việt Nam được bầu trong thời hạn 5 năm và có thể được bầu lại.

Trong vòng một tháng trước khi hết nhiệm kỳ của Chủ tịch, Ban thường vụ phải triệu tập Nghị viện để bầu Chủ tịch mới.

Điều thứ 46

Phó Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà chọn trong nhân dân và bầu theo lệ thường.

Nhiệm kỳ của Phó Chủ tịch theo nhiệm kỳ của Nghị viện.

Phó Chủ tịch giúp đỡ Chủ tịch.

Khi Chủ tịch từ trần hay từ chức thì Phó Chủ tịch tạm quyền Chủ tịch. Chậm nhất là hai tháng phải bầu Chủ tịch mới.

Điều thứ 47

Chủ tịch nước Việt Nam chọn Thủ tướng trong Nghị viện và đưa ra Nghị viện biểu quyết. Nếu được Nghị viện tín nhiệm, Thủ tướng chọn các Bộ trưởng trong Nghị viện và đưa ra Nghị viện biểu quyết toàn thể danh sách. Thứ trưởng có thể chọn ngoài Nghị viện và do Thủ tướng đề cử ra Hội đồng Chính phủ duyệt y.

Nhân viên Ban thường vụ Nghị viện không được tham dự vào Chính phủ.

Điều thứ 48

Nếu khuyết Bộ trưởng nào thì Thủ tướng thoả thuận với Ban thường vụ để chỉ định ngay người tạm thay cho đến khi Nghị viện họp và chuẩn y.

Điều thứ 49

Quyền hạn của Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà:

a) Thay mặt cho nước.
b) Giữ quyền Tổng chỉ huy quân đội toàn quốc, chỉ định hoặc cách chức các tướng soái trong lục quân, hải quân, không quân.
c) Ký sắc lệnh bổ nhiệm Thủ tướng, nhân viên Nội các và nhân viên cao cấp thuộc các cơ quan Chính phủ.
d) Chủ toạ Hội đồng Chính phủ.
đ) Ban bố các đạo luật đã được Nghị viện quyết nghị.
e) Thưởng huy chương và các bằng cấp danh dự.
g) Đặc xá.
h) Ký hiệp ước với các nước.
i) Phái đại biểu Việt Nam đến nước ngoài và tiếp nhận đại biểu ngoại giao của các nước.
k) Tuyên chiến hay đình chiến theo như điều 38 đã định.
Điều thứ 50

Chủ tịch nước Việt Nam không phải chịu một trách nhiệm nào, trừ khi phạm tội phản quốc.

Điều thứ 51

Mỗi khi truy tố Chủ tịch, Phó Chủ tịch hay một nhân viên Nội các về tội phản quốc, Nghị viện sẽ lập một Toà án đặc biệt để xét xử. Việc bắt bớ và truy tố trước Toà án một nhân viên Nội các về thường tội phải có sự ưng chuẩn của Hội đồng Chính phủ.

Điều thứ 52

Quyền hạn của Chính phủ:

a) Thi hành các đạo luật và quyết nghị của Nghị viện.
b) Đề nghị những dự án luật ra trước Nghị viện.
c) Đề nghị những dự án sắc luật ra trước Ban thường vụ, trong lúc Nghị viện không họp mà gặp trường hợp đặc biệt.
d) Bãi bỏ những mệnh lệnh và nghị quyết của cơ quan cấp dưới, nếu cần.
đ) Bổ nhiệm hoặc cách chức các nhân viên trong các cơ quan hành chính hoặc chuyên môn.
e) Thi hành luật động viên và mọi phương sách cần thiết để giữ gìn đất nước.
g) Lập dự án ngân sách hàng năm.
Điều thứ 53

Mỗi sắc lệnh của Chính phủ phải có chữ ký của Chủ tịch nước Việt Nam và tuỳ theo quyền hạn các Bộ, phải có một hay nhiều vị Bộ trưởng tiếp ký. Các vị Bộ trưởng ấy phải chịu trách nhiệm trước Nghị viện.

Điều thứ 54

Bộ trưởng nào không được Nghị viên tín nhiệm thì phải từ chức.

Toàn thể Nội các không phải chịu liên đới trách nhiệm về hành vi một Bộ trưởng.

Thủ tướng phải chịu trách nhiệm về con đường chính trị của Nội các. Nhưng Nghị viện chỉ có thể biểu quyết về vấn đề tín nhiệm khi Thủ tướng, Ban thường vụ hoặc một phần tư tổng số Nghị viện nêu vấn đề ấy ra.

Trong hạn 24 giờ sau khi Nghị viện biểu quyết không tín nhiệm Nội các thì Chủ tịch nước Việt Nam có quyền đưa vấn đề tín nhiệm ra Nghị viện thảo luận lại. Cuộc thảo luận lần thứ hai phải cách cuộc thảo luận lần thứ nhất là 48 giờ. Sau cuộc biểu quyết này, Nội các mất tín nhiệm phải từ chức.

Điều thứ 55

Các Bộ trưởng phải trả lời bằng thư từ hoặc bằng lời nói những điều chất vấn của Nghị viện hoặc của Ban thường vụ. Kỳ hạn trả lời chậm nhất là 10 ngày sau khi nhận được thư chất vấn.

Điều thứ 56

Khi Nghị viện hết hạn hoặc tự giải tán, Nội các giữ chức quyền cho đến khi họp Nghị viện mới.


章V: 會同人民和委班行政

條次𠄼𨒒𦉱
渃越南𧗱方面行政𠔮固𠀧部:北、中、南。每部𢺺成省、每省𢺺成縣、每縣𢺺成社。

條次𠄼𠔭

於省、城舖、市社和社固會同人民由投票普通和直接保𦋦。
會同人民省、城舖、市社咍社擧𦋦委班行政。
於部和縣、只固委班行政。委班行政部由會同各省和城舖保𦋦。委班行政縣由會同各社保𦋦。
條次𠄼𨒒𠃩
會同人民決議𧗱仍問題屬地方𠵴。仍議決𠂎空得債𢭲指示𧵑各級𨑗。委班行政固責任:

A)施行命令𧵑級𨑗
B)施行各議決𧵑會同人民地方𠵴𡢐欺得級𨑗凖依
C)指揮工役行政𥪝地方

條次𦒹𨒒
委班行政𠹾責任對𢭲級𨑗和對𢭲會同人民地方𠵴。
條次𦒹𨒒𠬠
人員會同人民和委班行政固體被罷免。格式罷免𠱊由律定。
條次𦒹𨒒𠄩
𠬠道律𠱊定𠓑仍枝節組織各會同人民和委班行政。
Điều thứ 57

Nước Việt Nam về phương diện hành chính gồm có ba bộ: Bắc, Trung, Nam. Mỗi bộ chia thành tỉnh, mỗi tỉnh chia thành huyện, mỗi huyện chia thành xã.

Điều thứ 58

Ở tỉnh, thành phố, thị xã và xã có Hội đồng Nhân dân do đầu phiếu phổ thông và trực tiếp bầu ra.

Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố, thị xã hay xã cử ra Uỷ ban Hành chính.

Ở bộ và huyện, chỉ có Uỷ ban Hành chính. Uỷ ban Hành chính bộ do Hội đồng các tỉnh và thành phố bầu ra. Uỷ ban Hành chính huyện do Hội đồng các xã bầu ra.

Điều thứ 59

Hội đồng Nhân dân quyết nghị về những vấn đề thuộc địa phương mình. Những nghị quyết ấy không được trái với chỉ thị của các cấp trên. Uỷ ban Hành chính có trách nhiệm:

a) Thi hành các mệnh lệnh của cấp trên.
b) Thi hành các nghị quyết của Hội đồng Nhân dân địa phương mình sau khi được cấp trên chuẩn y.
c) Chỉ huy công việc hành chính trong địa phương.
Điều thứ 60

Uỷ ban Hành chính chịu trách nhiệm đối với cấp trên và đối với Hội đồng Nhân dân địa phương mình.

Điều thứ 61

Nhân viên Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Hành chính có thể bị bãi miễn. Cách thức bãi miễn sẽ do luật định.

Điều thứ 62

Một đạo luật sẽ định rõ những chi tiết tổ chức các Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Hành chính.


章VI: 機關司法

條次𦒹𨒒𠀧
機關司法𧵑渃越南民主共和𠔮固:

A)座案最高
B)各座案覆審
C)各座案第二級和初級

條次𦒹𨒒四
各人員審判調由政府補任。
條次𦒹𨒒𠄻
𥪝欺処役行政時沛固輔審人民抵或參加意見𠮩𪜀役小型、或拱決定𢭲審判𠮩𪜀役大型。
條次𦒹𨒒𦒹
國民少數固權用𪱐吶𧵑𠵴𠓀座案。
條次𦒹𨒒𦉱
各番座案調沛公開、除仍場合特別。𠊛被吿得權自胞𡪇或𢳁律師。
條次𦒹𨒒𠔭
禁空得查訊、𢱏㧺虐待仍被吿和罪人。
條次𦒹𨒒𠃩
𥪝欺𥌀處、各員審判只遵遶法律、各機關愘空得干涉。
Điều thứ 63

Cơ quan tư pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà gồm có:

a) Toà án tối cao.
b) Các toà án phúc thẩm.
c) Các toà án đệ nhị cấp và sơ cấp.
Điều thứ 64

Các viên thẩm phán đều do Chính phủ bổ nhiệm.

Điều thứ 65

Trong khi xử việc hình thì phải có phụ thẩm nhân dân để hoặc tham gia ý kiến nếu là việc tiểu hình, hoặc cùng quyết định với thẩm phán nếu là việc đại hình.

Điều thứ 66

Quốc dân thiểu số có quyền dùng tiếng nói của mình trước Toà án.

Điều thứ 67

Các phiên toà án đều phải công khai, trừ những trường hợp đặc biệt. Người bị cáo được quyền tự bào chữa lấy hoặc mượn luật sư.

Điều thứ 68

Cấm không được tra tấn, đánh đập, ngược đãi những bị cáo và tội nhân.

Điều thứ 69

Trong khi xét xử, các viên thẩm phán chỉ tuân theo pháp luật, các cơ quan khác không được can thiệp.


章VII: 𢯢𢷮憲法

條次𦉱𨒒

𢯢𢷮憲法沛蹺格式𦒹低:
A)由𠄩份𠀧總數議員要求
B)議院保𦋦𠬠班預討仍條𠊝𢷮
C)仍條𠊝𢷮欺㐌得議院應凖時沛迻𦋦全民覆決

Điều thứ 70

Sửa đổi Hiến pháp phải theo cách thức sau đây:

a) Do hai phần ba tổng số nghị viên yêu cầu.
b) Nghị viện bầu ra một ban dự thảo những điều thay đổi.
c) Những điều thay đổi khi đã được Nghị viện ưng chuẩn thì phải đưa ra toàn dân phúc quyết.


源 Nguồn:Hiến pháp Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 1946 – Wikisource tiếng Việt