帝系詩

低𱺵𠬠排𢪏𣗓使用𡨸漢喃準。扨𠓨低抵別添通信。
番版𠓨𣅶09:47、𣈜26𣎃4𢆥2024𧵑Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰)
() ←番版𫇰 | 番版㵋一 (恪) | 番版㵋→ (恪)

𢆥1823,𤤰明命,澦𠓨說正名𧵑孔孟,㐌差翁丁阮翻Đinh Nguyễn Phiên[1] 爫排〈帝系詩Đế hệ thi〉扺逹𠸛咮𡥵𡥙𧵑𨉟吧10排〈藩系詩Phiên hệ thi〉扺逹𠸛咮𡥵𡥙各世系𧵑各英俺𨉟(𡥵𤤰嘉隆)。

〈帝系詩〉

排〈帝系詩〉𠁟20𡨸,𠰩爫𡨸lót𠸛咮每世系自𤤰明命𠭤𧗱𡢐。

綿MIÊN HƯỜNG[2] ƯNG BỬU VĨNH
BẢO QUÝ ĐỊNH LONG TRƯỜNG
HIỀN NĂNG KHAM KẾ THUẬT
THẾ THOẠI[3] QUỐC GIA XƯƠNG

暫譯:

勳業𡘯由祖先技𥩯。
𠡚𡨹𢷹咮稱恩𡢐:
繁榮盛達𨱽𥹰,
英才-賢德共𠑬保全。
𠁀𠁀𫄑業前人,
𡈉茄興旺𨷈份發揮。

解義:

  • 綿:長久,福緣𨕭𣍊
  • 洪:威雄,𨯹結世家
  • 膺:𢧚名,𡏦𥩯山河
  • 寶:貝宝,利他群眾
  • 永:𥾽至,雄英歌頌
  • 保:揞𢚸,氣勇平生
  • 貴:高𨖅, 榮幸功成
  • 定:前決,施行轟烈
  • 隆: 王將,𧏵仙𫄑業
  • 長:永久,𫄑接𥠭𧞥
  • 賢:才德,福蔭𤍎𤐝
  • 能:𦎛坭囷𪫚坡𡎝
  • 堪:擔當,毎機構𡤟
  • 繼:劃策,𩄲𤐡斤分
  • 述:編箚,𠳒棟意民
  • 世:勱壽,近親家族
  • 瑞:玉貴,牠胡福祿
  • 國:民服,𦣰㭲江山
  • 嘉:𨷈茄,阮吻輝煌
  • 昌:繁盛,平安天下

雖然,𣠖𨄻吏𪦆,𥪝〈御製命名詩Ngự chế mạng danh thi〉羣規定𠫾鉗𢭲每𡨸𥪝排〈帝系詩〉羅𠬠部𡨸𥢆:

綿(宀)洪(人)膺(示)寶(山)永(玉)
保(阜)貴(人)定(言)隆(手)長(禾)
賢(貝)能(力)堪(手)繼(言)述(心)
世(玉)瑞(石)國(大)嘉(禾)昌(小)

𠸛逹咮各皇子𣅶𣠖爫𤤰扒纀沛𠰩𠬠𡨸𣎏部𪦆,噅喩:

  • 𤤰紹治,𠸛實(綿宗Miên Tông)𣎏𡨸律羅「綿」,吧𠸛羅「宗」(屬部宀),吧悉哿各英俺𧵑𤤰紹治拱调沛𣎏𠸛𣎏𡨸部宀哿(雖然𡥵𧵑各位皇子呢沛逹𠸛空淂𣎏部人,除𡥵𤤰紹治)
  • 𤤰嗣德,𠸛實洪任Hồng Nhậm,羅𡥵𤤰紹治,𢧚𣎏𡨸律羅「洪」,吧𠸛羅「任」(屬部人)
  • 𤤰嗣德空𣎏𡥵,𢧚𥙩𡥙𨖲爫𤤰,𠊛𡥙呢𠸛羅阮福膺𧞇Nguyễn Phúc Ưng Ái,𡨸律时棟,仍𠸛空𣎏部示,空沛𣳔𢩜正𧵑𤤰,𢧚扺淂爫太子,翁淂𣋇𠸛成膺禛Ưng Chân,𡨸「禛」呢𣎏部示。

明命懞㦖王朝𢩜阮福ソ仕傳𫄑20𠁀,仍𡳃窮只𨄻吏𣄒𡨸「永」-𠁀次5。自福膽Phúc Đảm洪任Hồng Nhậm,𡢐𪦆各𤤰𫄑接吏屬支恪,世系𠓀,𢧚13𤤰茄阮吻只屬5𠁀。𠄩𤤰屬世系次5羅𤤰次11維新永珊Vĩnh San)吧𤤰次13保大永瑞Vĩnh Thụy)。

各規定𨕭𪜦咮男。羣對𢭲女,役逹𡨸律恪𪳨。𡥵𡛔𤤰(世系1)哙羅公主𠫾𠲝𢭲𠸛常羅𠸛𠲝如公主安東An Đông,公主玉西Ngọc Tây… 𡥙𡛔𧵑𤤰(世系2),卽羅𡥵𡛔𧵑𠯹公主吧人物皇家𨕭,淂哙羅「公女Công Nữ」,𡦫𡛔(世系3)淂哙羅「公孫女Công Tôn Nữ」;𡦫𡛔(世系4)羅「公曾孫女Công Tằng Tôn Nữ」吧各世系𡢐羅「公玄孫女Công Huyền Tôn Nữ」,「來玄孫女Lai Huyền Tôn Nữ」咍羅𢫫𥐇吏成「孫女Tôn Nữ」。

排〈帝系詩〉淂刻𥪝𠬠巻册朋(金册),[4] 拮𥪝㮀鐄(金櫃)扺留傳自世系呢𨖅世系恪,各排〈藩系詩〉拱淂刻𥪝各巻册朋鉑。𣎏資料咮𠺘細時𤤰嗣德,眾㐌被𤐛𦋦扺捛𡢻戰費𦊚兆銅咮西班牙協約壬戌(1862)。仍拱𣎏通信咮羅𢆥1945,欺𤤰保大退位㐌纳吏咮政府越盟印-劍吧金册呢。空埃𠚫事實𦋦ソ牢為𦥃𣈜保大,位𤤰𡳃窮𧵑茄阮退位,各册金類呢㐌變𠅍。

藩系詩Phiên hệ thi

𤤰明命頒咮𣳔𢩜𧵑各𡥵𤤰嘉隆10排藩系詩[5]

1. 英睿Anh Duệ皇太子阮福景Nguyễn Phúc Cảnh系:美睿增彊壯Mỹ Duệ Tăng Cường Tráng聯輝發佩香Liên Huy Phát Bội Hương令儀咸巽順Linh Nghi Hàm Tốn Thuận偉望表坤光Vỹ Vọng Biểu Khôn Quang
2. 建安Kiến An阮福旲Nguyễn Phúc Đài(皇子次5)系: 良建寧和術Lương Kiến Ninh Hòa Thuật攸行率義方Du Hành Suất Nghĩa Phương養怡相式好Dưỡng Di Tương Thực Hảo高宿彩為祥Cao Túc Thể Vi Tường
3. 定遠Định Viễn郡王阮福平Nguyễn Phúc Bính(皇子次6)系: 靖懷瞻遠愛Tịnh Hoài Chiêm Viễn Ái景仰茂清珂Cảnh Ngưỡng Mậu Thanh Kha儼恪由衷達Nghiễm Khác Do Trung Đạt連忠集吉多Liên Trung Tập Cát Đa
4. 延慶Diên Khánh阮福晉Nguyễn Phúc Tấn(皇子次7)系: 延會豐亨合Diên Hội Phong Hanh Hiệp重逢雋朗宜Trùng Phùng Tuấn Lãng Nghi厚留成秀妙Hậu Lưu Thành Tú Diệu衍慶適方徽Diễn Khánh Thích Phương Huy
5. 奠盤Điện Bàn阮福普Nguyễn Phúc Phổ(皇子次8)系: 信奠思維正Tín Diện Tư Duy Chánh誠存利妥貞Thành Tôn Lợi Thỏa Trinh肅恭承友誼Túc Cung Thừa Hữu Nghị榮顯襲卿名Vinh Hiển Tập Khanh Danh
6. 紹化Thiệu Hóa郡王阮福晆Nguyễn Phúc Chẩn(皇子次9)系: 善紹期循理Thiện Thiệu Kỳ Tuần Lý聞知在敏猷Văn Tri Tại Mẫn Du凝麟才至樂Ngưng Lân Tài Chí Lạc迪道允孚休Địch Đạo Doãn Phu Hưu
7. 廣威Quảng Oai阮福昀Nguyễn Phúc Quân(皇子次10)系: 鳳符徵啟廣Phụng Phù Trưng Khải Quảng金玉卓標奇Kim Ngọc Trác Tiêu Kỳ典學期加志Điển Học Kỳ Gia Chí敦彝克自持Đôn Di Khắc Tự Trì
8. 常信Thường Tín郡公阮福昛Nguyễn Phúc Cự(皇子次11)系: 常吉遵家訓Thường Cát Tuân Gia Huấn臨莊粹盛躬Lâm Trang Túy Thạnh Cung愼修彌進德Thận Tu Dy Tấn Đức受益懋新功Thọ Ích Mậu Tân Công
9. 安慶An Khánh郡王阮福㫕Nguyễn Phúc Quang(皇子次12)系: 欽從稱懿範Khâm Tùng Xưng Ý Phạm雅正始弘規 Nhã Chánh Thủy Hoằng Quy愷悌騰勤譽Khải Dễ Đang Cần Dự眷寧共緝熙Quyên Ninh Cộng Tráp Hy
10. 慈山Từ Sơn阮福昴Nguyễn Phúc Mão(皇子次13)系: 慈采揚瓊錦Từ Thể Dương Quỳnh Cẩm敷文藹耀陽 Phu Văn Ái Diệu Dương百支均輔翼 Bách Chi Quân Phụ Dực萬葉效匡襄Vạn Diệp Hiệu Khuông Tương

𡨸律𧵑每𠁀𠰩𠬠𡨸𥪝排詩,仍𠸛𣄒每𠁀时沛𠰩𠬠部𥪝五行蹺次序:吧𠭤吏,為世𠸛𧵑悉哿𠁀次一𠰩部土。

註釋

  1. 范克槐Phạm Khắc Hòe,《𠸥𡀯𤤰官茄阮》,茄出版順化,1986。䀡㖭[1]
  2. HƯỜNG(洪)-忌諱 HỒNG。
  3. THOẠI(瑞)-忌諱 THỤY。
  4. 𢆥1945,欺𤤰保大退位㐌纳吏咮政府越盟印-劍吧金册呢,𢧚現𠉞空𤑟數份金册𦋦ソ牢。
  5. 𠬠數皇親𠅍𣌋,空𣎏𡥵𢧚空淂頒。

參考