恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「女皇冰𬰊 (𣆅2013)」

(from Vietnamese Wikipedia version 15:00, April 27, 2015‎)
 
 
(空顯示5番版𧵑3𠊛用於𡧲)
𣳔1: 𣳔1:
'''''Nữ hoàng băng giá''''' (còn gọi là ''Băng giá'', {{lang-en|Frozen}}) là bộ phim [[Phim nhạc kịch|nhạc kịch]] [[Phim tưởng tượng|tưởng tượng]] [[hoạt hình máy tính|sử dụng công nghệ hoạt hình máy tính]] năm 2013 của Mỹ do [[Walt Disney Animation Studios]] sản xuất và [[Walt Disney Pictures]] phát hành.<ref name="PRWoC">{{chú thích báo|title=Disneyland Resort Debuts 'World of Color -- Winter Dreams,' a Merry New Spectacular for 2013 Holiday Season|url=http://www.prnewswire.com/news-releases/disneyland-resort-debuts-world-of-color----winter-dreams-a-merry-new-spectacular-for-2013-holiday-season-216954411.html|accessdate=ngày 27 tháng 7 năm 2013|newspaper=PR Newswire|date=ngày 27 tháng 7 năm 2013|quote=from the upcoming Walt Disney Pictures animated feature "Frozen,"}}</ref> Đây là bộ phim hoạt hình chiếu rạp thứ 53 trong series [[Danh sách các phim của Walt Disney Animation Studios|Walt Disney Animated Classics]]. Lấy cảm hứng từ câu chuyện cổ tích ''[[Bà chúa Tuyết]]'' của nhà văn [[Hans Christian Andersen]], bộ phim kể câu chuyện về một nàng công chúa dũng cảm lên đường dấn thân vào một cuộc hành trình gian khó với một anh chàng miền núi cường tráng, dễ rung động nhưng ban đầu hơi thô lỗ, cùng chú tuần lộc trung thành của mình và một chàng người tuyết vui nhộn tình cờ gặp để đi tìm người chị gái đang phải sống một mình, một nữ hoàng sở hữu sức mạnh tạo ra băng giá đã vô tình khiến cả vương quốc chìm trong mùa đông vĩnh cửu.
{{懃準化}}『'''女皇冰𬰊'''』(Nữ hoàng băng giá、群噲羅『冰𬰊』、{{lang-en|Frozen}})羅部柉[[柉樂劇|樂劇]][[柉想像|想像]][[活形𣛠倂|使用工藝活形𣛠倂]]𢆥2013𧵑美由[[Walt Disney Animation Studios]]產出[[Walt Disney Pictures]]發行<ref name="PRWoC">{{chú thích báo|title=Disneyland Resort Debuts 'World of Color -- Winter Dreams,' a Merry New Spectacular for 2013 Holiday Season|url=http://www.prnewswire.com/news-releases/disneyland-resort-debuts-world-of-color----winter-dreams-a-merry-new-spectacular-for-2013-holiday-season-216954411.html|accessdate=𣈜27𣎃7𢆥2013|newspaper=PR Newswire|date=𣈜27𣎃7𢆥2013|quote=from the upcoming Walt Disney Pictures animated feature "Frozen,"}}</ref>。低羅部柉活形照𧅕次53𥪝series [[名冊各柉𧵑Walt Disney Animation Studios|Walt Disney Animated Classics]]。𥙩感興自句傳古迹『[[婆主雪]]』𧵑家文[[Hans Christian Andersen]]、部柉計句傳𧗱𠬠娘公主勇敢𨖲塘𢪉身𠓨𠬠局行程艱苦𢭲𠬠英払沔𡶀強壯、易搈動仍班頭有粗魯、共注馴鹿忠誠𧵑𨉟吧𠬠払𠊛雪𢝙𡀊情機﨤抵𠫾尋𠊛姉𡛔當沛𤯩𠬠𨉟、𠬠女皇所有飭孟造𠚢冰𬰊㐌無情遣哿王國沉𥪝務冬永久。


Bộ phim phải trải qua một số lần [[Xử lý phim|xử lý cốt truyện]] trong nhiều năm, trước khi được [[Bật đèn xanh|đồng ý sản xuất]] năm 2011, với kịch bản của [[Jennifer Lee (nhà làm phim)|Jennifer Lee]] và hai đạo diễn là [[Chris Buck]] và Lee. Phim có sự tham gia lồng tiếng của các diễn viên [[Kristen Bell]], [[Idina Menzel]], [[Jonathan Groff]], [[Josh Gad]], và [[Santino Fontana]]. [[Christophe Beck]], người trước đây đã từng làm việc cho phim ngắn giành giải Oscar của Disney ''[[Paperman]]'', được mời biên soạn nhạc nền cho bộ phim, còn bộ đôi hai vợ chồng người viết ca khúc [[Robert Lopez]] [[Kristen Anderson-Lopez]] sáng tác các bài hát cho ''Nữ hoàng băng giá''.
部柉沛𣦰過𠬠數𠞺[[處理柉|處理骨傳]]𥪝𡗊𢆥、𠓀欺得[[弼畑撑|同意產出]]𢆥2011、𢭲劇本𧵑[[Jennifer Lee (家爫柉)|Jennifer Lee]]吧𠄩導演羅[[Chris Buck]]吧Lee。柉𣎏事參加𢲣㗂𧵑各演員[[Kristen Bell]][[Idina Menzel]][[Jonathan Groff]][[Josh Gad]]、吧[[Santino Fontana]][[Christophe Beck]]、𠊛𠓀低㐌曾爫役朱柉𥐇𠲜𢄩Oscar𧵑Disney『[[Paperman]]』、得𠸼編撰樂𡋂朱部柉、群部對𠄩𡢼𫯰𠊛曰歌曲[[Robert Lopez]][[Kristen Anderson-Lopez]]創作各排喝朱『女皇冰𬰊』。


''Nữ hoàng băng giá'' ra mắt công chúng lần đầu tại [[rạp chiếu phim El Capitan]] vào ngày 19 tháng 11 năm 2013,<ref>{{chú thích báo|last=Liu|first=Meng|title=Disney's 'Frozen' Premiere Turns L.A. Into a Winter Wonderland|url=http://www.hollywoodreporter.com/news/disneys-frozen-premiere-turns-la-658133|accessdate=ngày 20 tháng 11 năm 2013|newspaper=The Hollywood Reporter|date=ngày 19 tháng 11 năm 2013}}</ref> và được phát hành rộng rãi tại các rạp vào ngày 27 tháng 11. Phim nhận được phản hồi chuyên môn rất tích cực, một số nhà phê bình còn cho rằng đây là bộ phim hoạt hình nhạc kịch hay nhất của Disney từ [[Thời kì Phục hưng của Disney|kỷ nguyên phục hưng]] của hãng.<ref>{{chú thích báo|last=Barnes|first=Brooks|title=Boys Don’t Run Away From These Princesses|url=http://www.nytimes.com/2013/12/02/movies/frozen-disneys-new-fairy-tale-is-no-2-at-box-office.html?_r=0|accessdate=ngày 2 tháng 12 năm 2013|newspaper=The New York Times|date=ngày 1 tháng 12 năm 2013}}</ref><ref name="zuckerman1">{{chú thích báo|last=Zuckerman|first=Esther|title=Is 'Frozen' a New, Bona Fide Disney Classic?|url=http://www.theatlanticwire.com/entertainment/2013/11/frozen-new-bona-fide-disney-classic/71243/|accessdate=ngày 4 tháng 11 năm 2013|newspaper=The Atlantic Wire|date=ngày 4 tháng 11 năm 2013}}</ref> Phim cũng là một thành công lớn về thương mại; thu về trên 1,2 tỷ USD doanh thu phòng vé toàn cầu, trong đó 400 triệu USD là từ Hoa Kỳ và Canada và 240 triệu USD đến từ thị trường Nhật Bản. Đây là [[Danh sách các phim hoạt hình có doanh thu cao nhất|phim hoạt hình có doanh thu cao nhất mọi thời đại]], [[Danh sách những phim có doanh thu cao nhất|phim có doanh thu cao thứ năm mọi thời đại]], [[Điện ảnh 2013|phim có doanh thu cao nhất năm 2013]] [[Danh sách các phim có doanh thu cao nhất tại Nhật Bản|phim có doanh thu cao thứ ba tại Nhật Bản]]. Bộ phim đã giành được hai [[giải Oscar]] ở hạng mục [[Giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất|Phim hoạt hình hay nhất]] [[Giải Oscar cho ca khúc trong phim hay nhất|Ca khúc trong phim hay nhất]] ("[[Let It Go (bài hát của Disney)|Let It Go]]"),<ref name="oscar86">{{cite news|last=Staff|title=2013 Academy Awards Nominations and Winners by Category|url=http://www.boxofficemojo.com/oscar/chart/?view=allcategories&yr=2013&p=.htm|accessdate=ngày 2 tháng 3 năm 2014|newspaper=[[Box Office Mojo]]}}</ref> một [[giải Quả cầu vàng cho phim hoạt hình hay nhất]],<ref name="goldenglobe">{{cite news|title=Golden Globes 2014: And the winners are...|url=http://www.usatoday.com/story/life/people/2014/01/12/golden-globes-winners/4424169/|accessdate=16 tháng 1 năm 2014|newspaper=USA Today|date=12 tháng 1 năm 2014}}</ref> [[giải BAFTA cho phim hoạt hình hay nhất]],<ref name="bafta">{{cite news|title=Film in 2014|url=http://awards.bafta.org/award/2014/film|accessdate=ngày 8 tháng 1 năm 2014|newspaper=[[British Academy Film Awards|BAFTA]]}}</ref> năm [[giải Annie]] (trong đó có hạng mục [[Giải Annie cho phim hoạt hình hay nhất|Phim hoạt hình hay nhất]]),<ref name="annie">{{cite news|last=Times staff writers|title=Annie Awards 2014: Complete list of winners and nominees|url=http://www.latimes.com/entertainment/envelope/moviesnow/la-et-mn-complete-list-of-2013-annie-award-noms-20131202,0,3639869.story#axzz2sTG8rWoA|accessdate=February 5, 2014|newspaper=[[Los Angeles Times]]|date=ngày 1 tháng 2 năm 2014}}</ref> hai giải của [[Hiệp hội Phê bình Phim Phát sóng]] ở hạng mục [[Giải BFCA cho phim hoạt hình hay nhất|Phim hoạt hình hay nhất]] [[Giải BFCA cho ca khúc trong phim hay nhất|Bài hát trong phim hay nhất]] ("Let It Go").<ref name="bfca">{{cite news|url=http://www.hollywoodreporter.com/news/2014-critics-choice-awards-winners-671707|title=Critics' Choice Awards: The Winners|work=[[The Hollywood Reporter]]|publisher=Prometheus Global Media|accessdate=ngày 17 tháng 1 năm 2014|date=ngày 17 tháng 1 năm 2014}}</ref>
『女皇冰𬰊』𠚢眜公眾𠞺頭在[[𧅕照柉El Capitan]]𠓨𣈜19𣎃11𢆥2013<ref>{{chú thích báo|last=Liu|first=Meng|title=Disney's 'Frozen' Premiere Turns L.A. Into a Winter Wonderland|url=http://www.hollywoodreporter.com/news/disneys-frozen-premiere-turns-la-658133|accessdate=𣈜20𣎃11𢆥2013|newspaper=The Hollywood Reporter|date=𣈜19𣎃11𢆥2013}}</ref>、吧得發行𢌌待在各𧅕𠓨𣈜27𣎃11。柉𢭝得返回専門慄積極、𠬠數家批評群朱哴低羅部柉活形樂劇咍一𧵑Disney自[[時期復興𧵑Disney|紀元復興]]𧵑行<ref>{{chú thích báo|last=Barnes|first=Brooks|title=Boys Don’t Run Away From These Princesses|url=http://www.nytimes.com/2013/12/02/movies/frozen-disneys-new-fairy-tale-is-no-2-at-box-office.html?_r=0|accessdate=𣈜2𣎃12𢆥2013|newspaper=The New York Times|date=𣈜1𣎃12𢆥2013}}</ref><ref name="zuckerman1">{{chú thích báo|last=Zuckerman|first=Esther|title=Is 'Frozen' a New, Bona Fide Disney Classic?|url=http://www.theatlanticwire.com/entertainment/2013/11/frozen-new-bona-fide-disney-classic/71243/|accessdate=𣈜4𣎃11𢆥2013|newspaper=The Atlantic Wire|date=𣈜4𣎃11𢆥2013}}</ref>。柉拱羅𠬠成功𡘯𧗱商賣;收𧗱𨕭1,2秭USD營收房派全球、𥪝𪦆400兆USD羅自花旗吧Canada吧240兆USD𦤾自市塲日本。低羅[[名冊各柉活形𣎏營收高一|柉活形𣎏營收高一每時代]][[名冊仍柉𣎏營收高一|柉𣎏營收高次𠄼每時代]][[電影2013|柉𣎏營收高一𢆥2013]][[名冊各柉𣎏營收高一在日本|柉𣎏營收高次𠀧在日本]]。部柉㐌𠲜得𠄩[[𢄩Oscar]]於項目[[𢄩Oscar朱柉活形咍一|柉活形咍一]][[𢄩Oscar朱歌曲𥪝柉咍一|歌曲𥪝柉咍一]] ("[[Let It Go (排喝𧵑Disney)|Let It Go]]") <ref name="oscar86">{{cite news|last=Staff|title=2013 Academy Awards Nominations and Winners by Category|url=http://www.boxofficemojo.com/oscar/chart/?view=allcategories&yr=2013&p=.htm|accessdate=𣈜2𣎃3𢆥2014|newspaper=[[Box Office Mojo]]}}</ref>、𠬠[[𢄩果球鐄朱柉活形咍一]]<ref name="goldenglobe">{{cite news|title=Golden Globes 2014: And the winners are...|url=http://www.usatoday.com/story/life/people/2014/01/12/golden-globes-winners/4424169/|accessdate=16𣎃1𢆥2014|newspaper=USA Today|date=12𣎃1𢆥2014}}</ref>[[𢄩BAFTA朱柉活形咍一]] <ref name="bafta">{{cite news|title=Film in 2014|url=http://awards.bafta.org/award/2014/film|accessdate=𣈜8𣎃1𢆥2014|newspaper=[[British Academy Film Awards|BAFTA]]}}</ref>、𠄼[[𢄩Annie]](𥪝𪦆𣎏項目[[𢄩Annie朱柉活形咍一|柉活形咍一]]) <ref name="annie">{{cite news|last=Times staff writers|title=Annie Awards 2014: Complete list of winners and nominees|url=http://www.latimes.com/entertainment/envelope/moviesnow/la-et-mn-complete-list-of-2013-annie-award-noms-20131202,0,3639869.story#axzz2sTG8rWoA|accessdate=𣈜5𣎃2𢆥2014|newspaper=[[Los Angeles Times]]|date=𣈜1𣎃2𢆥2014}}</ref>、𠄩𢄩𧵑[[協會批評柉發㳥]]於項目[[𢄩BFCA朱柉活形咍一|柉活形咍一]][[𢄩BFCA朱歌曲𥪝柉咍一|排喝𥪝柉咍一]] ("Let It Go") <ref name="bfca">{{cite news|url=http://www.hollywoodreporter.com/news/2014-critics-choice-awards-winners-671707|title=Critics' Choice Awards: The Winners|work=[[The Hollywood Reporter]]|publisher=Prometheus Global Media|accessdate=𣈜17𣎃1𢆥2014|date=𣈜17𣎃1𢆥2014}}</ref>


Một phim hoạt hình ngắn dựa theo tác phẩm có tên ''[[Frozen Fever]]'' được phát hành vào ngày 13 tháng 3 năm 2015 cùng bộ phim ''[[Lọ Lem (phim 2015)|Lọ Lem]]''.<ref>{{Chú thích web|last=Graser|first=Marc|title=‘Frozen Fever’ Short to Debut in Front of Disney’s ‘Cinderella’|url=http://variety.com/2014/film/news/frozen-fever-short-to-debut-in-front-of-disney-cinderella-1201369889/|publisher=Variety|accessdate=ngày 3 tháng 12 năm 2014|date=ngày 3 tháng 12 năm 2014}}</ref>
𠬠柉活形𥐇𢭸遶作品𣎏𠸛『[[Frozen Fever]]』得發行𠓨𣈜13𣎃3𢆥2015共部柉『[[路淋 (柉2015)|路淋]]<ref>{{chú thích web|last=Graser|first=Marc|title=‘Frozen Fever’ Short to Debut in Front of Disney’s ‘Cinderella’|url=http://variety.com/2014/film/news/frozen-fever-short-to-debut-in-front-of-disney-cinderella-1201369889/|publisher=Variety|accessdate=𣈜3𣎃12𢆥2014|date=𣈜3𣎃12𢆥2014}}</ref>


==Cốt truyện==
==骨傳==
Bộ phim mở đầu với cảnh một nhóm người đang khoét băng thành những tảng nước đá lớn, mang đi bán kiếm tiền. Trong số đó có Kristoff hồi còn nhỏ và chú tuần lộc của mình, Sven.
部柉𢲫頭𢭲景𠬠𡖡𠊛當抉冰成仍磉渃𥒥𡘯、芒𠫾𧸝劍錢。𥪝數𪦆𣎏Kristoff徊群𡮈吧注馴鹿𧵑𨉟、Sven。


Cách đó không xa, Elsa, công chúa vương quốc Arendelle, mang trong mình sức mạnh tạo ra băng giá. Một đêm nọ, khi đang chơi đùa, nàng vô tình làm bị thương em gái mình là Anna. Nhà vua và hoàng hậu nhờ tới sự giúp đỡ của đám ''thạch yêu''; và vị trưởng họ, ông Pabbie lớn, đã chữa lành cho Anna và xoá đi mọi ký ức của nàng về phép thuật của chị gái. Ông cũng nói với Elsa rằng rất may phép thuật chỉ tác động tới đầu Anna, nên ông có thể chữa được, nhưng nếu đó là trái tim thì sẽ không hề dễ dàng; hơn nữa sức mạnh của nàng sẽ chỉ lớn dần lên, và nàng phải học cách kiểm soát nó: nỗi sợ hãi chính là kẻ thù của nàng. Quyết định giấu kín món quà đặc biệt của con gái cho tới khi nàng học được cách điều khiển nó, gia đình hoàng gia đã ngăn cách hai nàng công chúa với thế giới bên ngoài. Họ lớn lên chỉ trong bốn bức tường của lâu đài mà thôi. Elsa, sợ rằng mình sẽ lại làm ai đó bị thương thêm một lần nữa, nên hầu như nàng chỉ sống một mình trong phòng. Anna không được chơi với chị, và điều đó đã vô tình tạo nên một vết rạn nứt trong tình chị em khi họ lớn lên. Khi Anna và Elsa là những thiếu niên, thì đức vua và hoàng hậu không may gặp bão trên biển và qua đời.
隔𪦆空賒、Elsa、公主王國Arendelle、芒𥪝𨉟飭孟造𠚢冰𬰊。𠬠𡖵奴、欺當𨔈𢟎、娘無情爫 被傷㛪𡛔𨉟羅Anna。家𤤰吧皇后侞細事𠢞拖𧵑𡌽''石妖'';吧位長𣱆、翁Pabbie𡘯、㐌助𡅐朱Anna吧挅𠫾每記憶𧵑娘𧗱法術𧵑姉𡛔。翁拱吶𢭲Elsa哴慄𢆧法術只作動細頭Anna、𢧚翁𣎏體助得、仍𡀮𪦆羅𣛤𦙦時𠱊空兮易揚;欣姅飭孟𧵑娘𠱊只𡘯寅𨖲、吧娘沛學格檢刷伮:餒𢜝駭正羅仉仇𧵑娘。決定𨁪𡫨𦁺𧵟特別𧵑𡥵𡛔朱細欺娘學得格調遣伮、家庭皇家㐌拫隔𠄩娘公主𢭲世界邊外。𣱆𡘯𨖲只𥪝𦊚幅墻𧵑樓臺𦓡崔。Elsa、𢜝哴𨉟𠱊吏爫埃𪦆被傷添𠬠𠞺姅、𢧚侯如娘只𤯩𠬠𨉟𥪝房。Anna空𨔈𢭲姉、吧條𪦆㐌無情造𢧚𠬠𧿭䃹𢴚𥪝情姉㛪欺𣱆𡘯𨖲。欺Anna吧Elsa羅仍少年、時德𤤰吧皇后空𢆧﨤𩙕𨕭㴜吧過𠁀。


Ba năm sau, khi Elsa hai mươi mốt tuổi còn Anna mười tám tuổi, người dân xứ Arendelle tưng bừng chuẩn bị cho lễ đăng quang mùa hè của Elsa. Trong số những vị khách cao cấp tới thăm có Công tước xứ Weselton, một thương gia muốn tìm cách khai thác và trục lợi từ vương quốc Arendelle. Quá phấn khích vì cánh cổng lâu đài được mở cho công chúng trong suốt một ngày, Anna đi khám phá khắp nơi trong thị trấn và gặp Hoàng tử Hans của Quần đảo phương Nam trong một tình huống vụng về và lúng túng. Lễ đăng quang của Elsa trôi qua trôi chảy mà không gặp phải sự cố nào, và trong bữa tiệc hai chị em bắt đầu làm hàn gắn lại sợi dây tình cảm với nhau. Anna gặp lại Hans trong bữa tiệc, họ cùng nhau nhảy múa và giữa họ nhanh chóng xuất hiện tình cảm với nhau. Hans cầu hôn Anna, và nàng lập tức đồng ý. Anna nhờ Elsa ban phúc cho lễ cưới của hai người, nhưng nữ hoàng từ chối, và giữa hai chị em nảy ra tranh cãi. Trong cơn tức giận, không kiềm chế được mình, Elsa để lộ quyền năng của mình cho tất cả mọi người.
𠀧𢆥𢖖、欺 Elsa 𠄩𨒒𠬠歲群 Anna 𨑮𠔭歲、𠊛民處 Arendelle 熷𤇊準備朱禮登光務夏𧵑Elsa。𥪝數仍位客高級細探𣎏公爵處Weselton、𠬠商家㦖尋格開拓吧逐利自王國Arendelle。過奮激爲𦑃𨶛樓臺得𢲫朱公眾𥪝𨙖𠬠𣈜、Anna𠫾勘破泣坭𥪝市鎭吧﨤皇子Hans𧵑群島方南𥪝𠬠情況𢜗𧗱吧𨻫縱。禮登光𧵑Elsa㵢過㵢沚𦓡空﨤沛事故芾、吧𥪝𩛷席𠄩姉㛪扒頭爫銲拫吏𥾘𦀊情感𢭲膮。Anna﨤吏Hans𥪝𩛷席、𣱆共膮𧿆𦨂吧𡧲𣱆𨘱𨙛出現情感𢭲膮。Hans求婚Anna、吧娘立卽同意。Anna侞Elsa頒褔朱禮𡠣𧵑𠄩𠊛、仍女皇辭嘬、吧𡧲𠄩姉㛪扔𠚢爭𠳚。𥪝𩂀熄恨、空鉗制得𨉟、Elsa抵露權能𧵑𨉟朱畢哿每𠊛。


Sợ hãi, Elsa bỏ chạy, và trong lúc đó nàng vô tình phủ một mùa đông vĩnh cửu lên khắp vương quốc. Bỏ đi mà không hề quay lại, nàng không che giấu nữa mà giải phóng tất cả sức mạnh của mình, tự xây cho mình một lâu đài băng khổng lồ trên núi và vô tình không biết rằng mình đã mang tới sự sống cho chàng [[người tuyết]] mà hồi còn nhỏ nàng đã làm với em gái mình, Olaf. Anna lên đường đi tìm Elsa, quyết tâm đưa chị gái mình trở về Arendelle, chấm dứt mùa đông và hàn gắn lại tình cảm giữa họ. Trong khi đang đi mua đồ rét, nàng gặp một anh chàng sống trên núi tên là Kristoff và con [[tuần lộc]] của anh ta, Sven. Anna thuyết phục Kristoff đưa mình tới Núi Bắc để tìm chị. Đêm đó, họ gặp bầy sói và phải chiến đấu vất vả mới thoát nạn. Sáng hôm sau, ba người gặp Olaf, và Olaf đưa họ tới lâu đài của Elsa.
𢜝駭、Elsa𠬃𧼋、吧𥪝𣅶𪦆娘無情覆𠬠務冬永久𨖲泣王國。𠬃𠫾𦓡空兮𢮿吏、娘空𩂏𨁪姅𦓡解放畢哿飭孟𧵑𨉟、自𡏦朱𨉟𠬠樓臺冰孔𡀔𨕭𡶀吧無情空別哴𨉟㐌芒細事𤯩朱払[[𠊛雪]]𦓡徊群𡮈娘㐌爫𢭲㛪𡛔𨉟、Olaf。Anna𨖲塘𠫾尋Elsa、決心拸姉𡛔𨉟𠭤𧗱Arendelle、點𦄵務冬吧銲拫吏情感𡧲𣱆。𥪝欺當𠫾𧷸圖冽、娘﨤𠬠英払𤯩𨕭𡶀𠸛羅Kristoff吧𡥵[[馴鹿]]𧵑英些、Sven。Anna說服Kristoff拸𨉟細𡶀北抵尋姉。𡖵𪦆、𣱆﨤𠍣𤢿吧沛戰鬥𢪱𡲤𡤔脫難。𤏬𣋚𢖖、𠀧𠊛﨤Olaf、吧Olaf拸𣱆細樓臺𧵑Elsa。


Một lần nữa ở lâu đài băng, Anna cố thuyết phục Elsa trở về, nhưng trong thâm tâm Elsa vẫn sợ sẽ lại làm bị thương em gái mình một lần nữa. Do Anna cứ khăng khăng bằng được, Elsa lại bị kích động và sức mạnh băng giá của nàng vô tình đánh trúng vào ngực Anna. Điều đó khiến Elsa càng thêm đau khổ vì ý nghĩ đã làm hại em mình, và nàng đã tạo ra một con quái vật tuyết khổng lồ ném Anna và bạn bè của nàng ra ngoài. Sau khi họ chạy thoát, Kristoff để ý thấy mái tóc Anna đang dần chuyển sang màu trắng. Nhớ lại ngày xưa mình đã từng chứng kiến Anna bị thương được chữa lành thế nào, anh quyết định đưa nàng về chỗ đám thạch yêu, gia đình nuôi của anh. Ở đó, ông Pabbie lớn cho họ biết rằng trái tim của Anna đã bị băng giá, và trừ phi có "một nghĩa cử của tình yêu đích thực" làm tan băng giá trong trái tim nàng, thì nàng sẽ hoá thành một khối băng mãi mãi. Kristoff đưa Anna lao về Arendelle, với niềm tin rằng một nụ hôn của tình yêu đích thực từ Hans sẽ cứu sống nàng.
𠬠𠞺姅於樓臺冰、Anna故說服Elsa𠭤𧗱、仍𥪝深心Elsa吻𢜝𠱊吏爫被傷㛪𡛔𨉟𠬠𠞺姅。由Anna據𠻞𠻞憑得、Elsa吏被激動吧飭孟冰𬰊𧵑娘無情打中𠓨𦞐Anna。條𪦆遣Elsa強添𤴬苦爲意擬㐌爫害㛪𨉟、吧娘㐌造𠚢𠬠𡥵怪物雪孔𡀔捻Anna吧伴佊𧵑娘𠚢外。𢖖欺𣱆𧼋脫、Kristoff抵意𧡊𠃅𩯀Anna當寅轉𨖅񣅍𤽸。𢖵吏𣈜𠸗𨉟㐌曾證見Anna 被傷得助𡅐勢芾、英決定拸娘𧗱𡊲𡌽石妖、家庭𩟼𧵑英。於𪦆、翁Pabbie𡘯朱𣱆別哴𣛤𦙦𧵑Anna㐌被冰𬰊、吧除非𣎏「𠬠義擧𧵑情𢞅的實」爫散冰𬰊𥪝𣛤𦙦娘、時娘𠱊化成𠬠塊冰買買。Kristoff拸Anna勞𧗱Arendelle、𢭲念信哴𠬠𦵚㖧𧵑情𢞅的實自Hans𠱊救𤯩娘。


Trong lúc đó, Hans, người xung phong đưa một đội quân đi tìm Anna, phát hiện ra lâu đài băng của Elsa và đã bắt được nàng sau khi đương đầu với hai tên lính do Công tước gửi đi để giết nàng. Elsa bị giam trong ngục ở Arendelle; và Hans đã tới cầu xin nàng hãy kết thúc mùa đông ở vương quốc, nhưng Elsa thú nhận rằng mình không biết phải làm thế nào. Kristoff đưa Anna về đoàn tụ với Hans rồi ra đi. Anna giải thích với Hans rằng chàng phải hôn nàng nếu không nàng sẽ chết, nhưng Hans từ chối. Hắn nói hắn chỉ giả vờ yêu nàng để chiếm đoạt ngôi báu của Arendelle, bởi trong gia đình hắn là đứa con thứ mười ba nên hắn sẽ chẳng bao giờ có cơ hội được lên ngôi cai trị đất nước. Hắn tắt lửa lò sưởi, khoá trái Anna trong phòng, loan tin rằng nàng đã chết, lên ngôi ở Arendelle, và ra lệnh hành quyết Elsa.
𥪝𣅶𪦆、Hans、𠊛衝鋒拸𠬠隊軍𠫾尋Anna、發現𠚢樓臺冰𧵑Elsa吧㐌扒得娘𢖖欺當頭𢭲𠄩箭𠔦由公爵寄𠫾抵𤄌娘。Elsa被監𥪝獄於Arendelle;吧Hans㐌細求吀娘唉結束務冬於王國、仍Elsa首認哴𨉟空別沛爫勢芾。Kristoff拸Anna𧗱團聚𢭲Hans耒𠚢𠫾。Anna解釋𢭲Hans哴払沛㖧娘𡀮空娘𠱊𣩂、仍Hans辭嘬。釁吶釁只假噅𢞅娘抵占奪𡾵寶𧵑Arendelle、𤳷𥪝家庭釁羅𠀲𡥵次𨑮𠀧𢧚釁𠱊拯包𣇞𣎏機會得𨖲𡾵該治𡐙渃。釁𤎕焒爐𤇧、銙賴Anna𥪝房、鵉信哴娘㐌𣩂、𨖲𡾵於Arendelle、吧𠚢令行決Elsa。


Elsa trốn thoát khỏi phòng giam và chạy về phía cái vịnh đang đóng băng. Olaf tìm thấy Anna lạnh giá một mình trong phòng và cho nàng biết Kristoff yêu nàng. Thấy Kristoff và Sven đang trở lại, hai người chạy ra vịnh để tìm anh. Hans ngăn Elsa lại và nói dối nàng rằng Anna đã chết chính vì nàng. Trong cơn tuyệt vọng của Elsa, trận bão tuyết khủng khiếp ngừng lại, cho Kristoff và Anna có đủ thời gian để chạy tới chỗ nhau. Nhưng để ý thấy Hans chuẩn bị giết chị gái mình, Anna đưa mắt nhìn Kristoff lần cuối rồi lao ra giữa Elsa và Hans và ngay lập tức hoá thành một khối băng. Thanh kiếm của hắn vỡ vụn khi chạm tới người Anna, và hắn bị bắn ra xa. Elsa ngước mắt lên và thấy em gái mình như vậy, nàng ôm lấy em và khóc lóc thảm thiết. Trong khi Elsa khóc thương em, lớp băng trong trái tim Anna và quanh người nàng bắt đầu tan dần: quyết định hy sinh bản thân để cứu chị chính là nghĩa cử của tình yêu đích thực.
Elsa遁脫塊房監吧𧼋𧗱𠌨個淎當凍冰。Olaf尋𧡊Anna冷𬰊𠬠𨉟𥪝房吧朱娘別Kristoff𢞅娘。𧡊Kristoff吧Sven當𠭤吏、𠄩𠊛𧼋𠚢淎抵尋英。Hans拫Elsa吏吧吶嚉娘哴Anna㐌𣩂正爲娘。𥪝𩂀絕望𧵑Elsa、陣𩙕雪恐怯凝吏、朱Kristoff吧Anna𣎏𨇜時閒抵𧼋細𡊲膮。仍抵意𧡊Hans準備𤄌姉𡛔𨉟、Anna拸眜𥆾Kristoff𠞺𡳳耒勞𠚢𡧲Elsa吧Hans吧𣦍立卽化成𠬠塊冰。青劍𧵑釁𥓅𢫆欺𠝻細𠊛Anna、吧釁被𢏑𠚢賒。Elsa𥈴眜𨖲吧𧡊㛪𡛔𨉟如丕、娘揞𥙩㛪吧哭𠯿慘切。𥪝欺Elsa哭傷㛪、𤖹冰𥪝𣛤𦙦Anna吧𨒺𠊛娘扒頭散寅:決定犠牲本身抵救姉正羅義擧𧵑情𢞅的實。


Nhận ra rằng tình yêu chính là chìa khoá để kiểm soát sức mạnh của mình, Elsa giờ đây đã có thể làm tan băng giá đang bao trùm vương quốc, mà vẫn không để cho Olaf bị tan chảy dưới cái nóng mùa hè. Anna bực tức đấm Hans ngã xuống nước, và hắn bị đem trả lại về Quần đảo phương Nam để chịu hình phạt vì những tội lỗi của hắn, còn Elsa cắt đứt giao thương với Weselton. Anna mua cho Kristoff một chiếc xe kéo mới và họ trao cho nhau một nụ hôn. Giờ đây, khi đã điều khiển được sức mạnh của mình, Elsa tạo ra một sân băng lớn và tuyết rơi ngay trong vương quốc cho mọi người thoải mái vui đùa. Tình cảm của hai chị em lại đằm thắm như xưa, Elsa tặng Anna một đôi giày trượt tuyết, và nàng hứa với em rằng cánh cổng lâu đài sẽ không bao giờ bị đóng lại nữa.
認𠚢哴情𢞅正羅鈘銙抵檢刷飭孟𧵑𨉟、Elsa𣇞低㐌𣎏體爫散冰𬰊當包𠆳王國、𦓡吻空抵朱Olaf被散沚𠁑個燶務夏。Anna愊熄抌Hans我𡬈渃、吧釁被𨑻𠭤吏𧗱群島方南抵𠹾刑罰爲仍罪𥓹𧵑釁、群Elsa割𠞹交商𢭲Weselton。Anna𧷸朱Kristoff𠬠隻車𢹣𡤔吧𣱆𢭂朱膮𠬠𦵚㖧。𣇞低、欺㐌調遣得飭孟𧵑𨉟、Elsa造𠚢𠬠𡑝冰𡘯吧雪𣑎𣦍𥪝王國朱每𠊛𢗷買𢝙𢟎。情感𧵑𠄩姉㛪吏潭𧺀如𠸗、Elsa贈Anna𠬠對𩌂對𩌂跌雪、吧娘許𢭲㛪哴梗𨶛樓臺𠱊空包𣇞被㨂吏姅。


==Diễn viên lồng tiếng==
==演員𢲣㗂==
{| style="float: right; border: 1px solid #BBB; margin:.46em 0 0.2em;"
{| style="float: right; border: 1px solid #BBB; margin:.46em 0 0.2em;"
|-  
|-  
| colspan=3 | [[Tập tin:Kristen Bell by Gage Skidmore.jpg|155px]]  [[Tập tin:Idina Menzel Defense.gov Crop.png|142px]]  
| colspan=3 | [[集信:Kristen Bell by Gage Skidmore.jpg|155px]]  [[集信:Idina Menzel Defense.gov Crop.png|142px]]  
|-
|-
| [[Tập tin:Jonathan Groff 2010.jpg|100px]] || [[Tập tin:Josh Gad at the 2010 Streamy Awards.jpg|93px]] || [[Tập tin:Santino Fontana performing Broadway's Cinderella.jpg|100px]]
| [[集信:Jonathan Groff 2010.jpg|100px]] || [[集信:Josh Gad at the 2010 Streamy Awards.jpg|93px]] || [[集信:Santino Fontana performing Broadway's Cinderella.jpg|100px]]
|-style="font-size: 86%;"
|-style="font-size: 86%;"
| colspan=3 | Hàng trên (từ trái sang): [[Kristen Bell]], [[Idina Menzel]]<br>Hàng dưới (từ <!-- phải -->trái sang): [[Jonathan Groff]], [[Josh Gad]] <br>[[Santino Fontana]]
| colspan=3 |行𨕭(自賴𨖅):[[Kristen Bell]][[Idina Menzel]]<br>行𠁑(自賴𨖅):: [[Jonathan Groff]][[Josh Gad]]<br>[[Santino Fontana]]
|}
|}
* [[Kristen Bell]] trong vai [[Anna (Disney)|Anna]], công chúa 18 tuổi<ref name="script">{{Chú thích web|last=Lee|first=Jennifer|title=''Frozen''<nowiki />'s Final Shooting Draft|url=http://waltdisneystudiosawards.com/downloads/frozen-screenplay.pdf|publisher=[[Walt Disney Animation Studios]]|accessdate=ngày 20 tháng 2 năm 2014|date=ngày 23 tháng 9 năm 2013}}</ref>{{rp|13}} của vương quốc Arendelle và là em gái của Elsa<ref name="Geeks">{{chú thích báo|last=Nachman|first=Brett|title=Disney In Depth: The Future Of Disney Animation (Frozen, Paperman, & Wreck-It Ralph) – A Recap Of D23's Destination D Event|url=http://www.geeksofdoom.com/2012/08/16/disney-in-depth-the-future-of-disney-animation-frozen-paperman-wreck-it-ralph-a-recap-of-d23s-destination-d-event/|accessdate=ngày 17 tháng 8 năm 2012|newspaper=Geeks of Doom|date=ngày 16 tháng 8 năm 2012}}</ref>
* [[Kristen Bell]]𥪝𦢳[[Anna (Disney)|Anna]]、公主18歲<ref name="script">{{chú thích web|last=Lee|first=Jennifer|title=''Frozen''<nowiki />'s Final Shooting Draft|url=http://waltdisneystudiosawards.com/downloads/frozen-screenplay.pdf|publisher=[[Walt Disney Animation Studios]]|accessdate=𣈜20𣎃 2 𢆥 2014|date=𣈜23𣎃9𢆥2013}}</ref>{{rp|13}}𧵑王國Arendelle吧羅㛪𡛔𧵑Elsa<ref name="Geeks">{{chú thích báo|last=Nachman|first=Brett|title=Disney In Depth: The Future Of Disney Animation (Frozen, Paperman, & Wreck-It Ralph) – A Recap Of D23's Destination D Event|url=http://www.geeksofdoom.com/2012/08/16/disney-in-depth-the-future-of-disney-animation-frozen-paperman-wreck-it-ralph-a-recap-of-d23s-destination-d-event/|accessdate=𣈜17𣎃8𢆥2012|newspaper=Geeks of Doom|date=𣈜16𣎃8𢆥2012}}</ref>
** Livvy Stubenrauch trong vai Anna lúc 5 tuổi<ref name="script" />{{rp|2}} (phần giọng nói)<ref>Paula Toti (ngày 10 tháng 12 năm 2013). [http://www.local12.com/news/features/top-stories/stories/local-girl-stars-disneys-frozen-5662.shtml "Local Girl stars in Disney's 'Frozen'"]. [[WKRC-TV]]. ''Local12.com''. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.</ref>
** Livvy Stubenrauch𥪝𦢳Anna𣅶5歲<ref name="script" />{{rp|2}}(份喠吶)<ref>Paula Toti(𣈜10𣎃12𢆥2013). [http://www.local12.com/news/features/top-stories/stories/local-girl-stars-disneys-frozen-5662.shtml "Local Girl stars in Disney's 'Frozen'"]. [[WKRC-TV]]. ''Local12.com''. 追及𣈜18𣎃12𢆥2013.</ref>
** Katie Lopez trong vai Anna lúc 5 tuổi (phần hát)
** Katie Lopez𥪝𦢳Anna𣅶5歲(份喝)
** Agatha Lee Monn trong vai Anna lúc 9 tuổi<ref name="script" />{{rp|9}} (phần hát)<ref name="breakice">{{cite news|last=Wloszczyna|first=Susan|title=With Frozen, Director Jennifer Lee Breaks the Ice for Women Directors|url=http://blogs.indiewire.com/womenandhollywood/with-frozen-director-jennifer-lee-breaks-the-ice-for-women-directors|accessdate=ngày 8 tháng 1 năm 2014|newspaper=[[Indiewire]]|date=ngày 26 tháng 11 năm 2013}}</ref>
* [[Idina Menzel]] trong vai [[Elsa (Disney)|Elsa]], Nữ hoàng băng giá 21 tuổi<ref name="script" />{{rp|16}} và là chị gái của Anna<ref name="Geeks" /><ref name="EWBellMenzel">{{chú thích báo|last=Breznican|first=Anthony|title=Disney's 'Frozen': Kristen Bell and Idina Menzel to voice animated tale|url=http://insidemovies.ew.com/2012/06/11/disneys-frozen-kristen-bell-and-idina-menzel-to-voice-new-animated-tale/|accessdate=ngày 23 tháng 6 năm 2013|newspaper=Entertainment Weekly|date=ngày 11 tháng 6 năm 2012}}</ref>
** Eva Bella trong vai Elsa lúc 8 tuổi<ref name="script" />{{rp|2}} <ref>{{cite news|last=Covert|first=Colin|title=Disney's animated "Frozen" is pretty chill|url=http://gazette.com/movie-review-disneys-animated-frozen-is-pretty-chill/article/1510181|accessdate=ngày 2 tháng 1 năm 2014|newspaper=The Gazette|date=ngày 29 tháng 11 năm 2013}}</ref><ref name="yahoocast">{{cite news|title=Frozen(2013) – Cast & Crew|url=http://ca.movies.yahoo.com/movie/frozen-2013/credits.html|accessdate=ngày 2 tháng 1 năm 2014|newspaper=Yahoo! Inc.}}</ref>
** Spencer Lacey Ganus trong vai Elsa lúc 12 tuổi<ref name="script" />{{rp|10}} <ref name="yahoocast" />
* [[Jonathan Groff]] trong vai Kristoff, một chàng trai sống trên núi, có một con tuần lộc tên là Sven<ref name="USATodayPics" /><ref name="groff">{{chú thích báo|title=Jonathan Groff joins Disney's Frozen Voice Cast|url=http://www.comingsoon.net/news/movienews.php?id=98237|accessdate=ngày 19 tháng 12 năm 2012|newspaper=ComingSoon.net|date=ngày 19 tháng 12 năm 2012}}</ref>
* [[Josh Gad]] trong vai Olaf, chàng người tuyết hài hước luôn ao ước được trải nghiệm cảm giác mùa hè<ref name="Geeks" /><ref>{{chú thích báo|last=Sarto|first=Dan|title=Oscar® Tour SoCal Day 2 Continues at Disney Feature Animation|url=http://www.awn.com/blogs/oscar-tour-travelogue/oscar-tour-socal-day-2-continues-at-disney-feature-animation|accessdate=ngày 28 tháng 2 năm 2013|newspaper=Animation World Network|date=ngày 21 tháng 2 năm 2013}}</ref><ref name="BroadwayFontana">{{chú thích báo|last=Snetiker|first=Marc|title=Santino Fontana and Josh Gad Join Disney's Frozen, Starring Jonathan Groff & Idina Menzel|url=http://www.broadway.com/buzz/170190/santino-fontana-and-josh-gad-join-disneys-frozen-starring-jonathan-groff-idina-menzel/|accessdate=ngày 18 tháng 6 năm 2013|newspaper=Broadway.com|date=ngày 18 tháng 6 năm 2013}}</ref>
* [[Santino Fontana]] trong vai Hans, hoàng tử đến từ Quần đảo phương Nam<ref name="USATodayPics">{{chú thích báo|last=Alexander|first=Bryan|title='Frozen' defrosts Kristen Bell's Disney dreams|url=http://www.usatoday.com/story/life/movies/2013/06/17/frozen-disney/2389171/|accessdate=ngày 18 tháng 6 năm 2013|newspaper=[[USA Today]]|date=ngày 17 tháng 6 năm 2013}}</ref>
* [[Alan Tudyk]] trong vai Công tước xứ Weselton<ref name="BroadwayFontana" />
* [[Ciarán Hinds]] trong vai ông Pabbie lớn, vua của đám thạch yêu<ref name="WrapReview">{{chú thích báo|last=Duralde|first=Alonso|title='Frozen' Review: Disney's Best Animated Musical Since 'Beauty and the Beast'|url=http://www.thewrap.com/frozen-review-disneys-best-animated-musical-since-beauty-beast|accessdate=ngày 3 tháng 11 năm 2013|newspaper=The Wrap|date=ngày 3 tháng 11 năm 2013}}</ref>
* [[Chris Williams (đạo diễn)|Chris Williams]] trong vai Oaken, chủ Trạm trung chuyển và nhà tắm hơi ''Oaken lang thang'' (''Wandering Oaken's Trading Post and Sauna'')<ref>{{chú thích báo|title='Frozen' Movie Stills - Oaken (voiced by Chris Williams)|url=http://movies.yahoo.com/photos/frozen-movie-stills-1373496821-slideshow/frozen-movie-stills-photo-1373496768892.html|accessdate=ngày 11 tháng 7 năm 2013|newspaper=Yahoo!|date=ngày 11 tháng 7 năm 2013}}</ref>
* Maia Wilson trong vai Bulda, một con thạch yêu<ref name="BFI">{{Chú thích web|title=Frozen|url=http://explore.bfi.org.uk/524365c72096c|publisher=[[British Film Institute]]|accessdate=ngày 30 tháng 11 năm 2013}}</ref>
* [[Jack Whitehall]] trong vai một con thạch yêu<ref>{{chú thích báo|last=Showbiz|first=Bang|title=Jack Whitehall voices troll in Disney's 'Frozen'|url=http://www.contactmusic.com/story/jack-whitehall-voices-troll-in-disney-s-frozen_3955243|accessdate=ngày 16 tháng 11 năm 2013|work=[[Contactmusic.com|Contactmusic]]|date=ngày 15 tháng 11 năm 2013}}</ref>
* [[Maurice LaMarche]] trong vai Đức vua của vương quốc Arendelle, bố của Anna và Elsa<ref name="BFI" />
* [[Jennifer Lee (nhà làm phim)|Jennifer Lee]] trong vai Hoàng hậu của vương quốc Arendelle, mẹ của Anna và Elsa'<ref>{{Chú thích web|title=How Well Do You Know... Frozen?|url=http://blogs.disney.com/insider/trivia/2014/01/29/how-well-do-you-know-frozen/|publisher=Disney Insider|accessdate=ngày 30 tháng 1 năm 2014|date=ngày 29 tháng 1 năm 2014}}</ref>


==Tham khảo==
** Agatha Lee Monn𥪝𦢳Anna𣅶9 歲<ref name="script" />{{rp|9}}(份喝)<ref name="breakice">{{cite news|last=Wloszczyna|first=Susan|title=With Frozen, Director Jennifer Lee Breaks the Ice for Women Directors|url=http://blogs.indiewire.com/womenandhollywood/with-frozen-director-jennifer-lee-breaks-the-ice-for-women-directors|accessdate=𣈜8𣎃1𢆥2014|newspaper=[[Indiewire]]|date=𣈜26𣎃11𢆥2013}}</ref>
* [[Idina Menzel]]𥪝𦢳[[Elsa (Disney)|Elsa]]、女皇冰𬰊21歲<ref name="script" />{{rp|16}}吧羅姉𡛔𧵑Anna<ref name="Geeks" /><ref name="EWBellMenzel">{{chú thích báo|last=Breznican|first=Anthony|title=Disney's 'Frozen': Kristen Bell and Idina Menzel to voice animated tale|url=http://insidemovies.ew.com/2012/06/11/disneys-frozen-kristen-bell-and-idina-menzel-to-voice-new-animated-tale/|accessdate=𣈜23𣎃6𢆥2013|newspaper=Entertainment Weekly|date=𣈜11𣎃6𢆥2012}}</ref>
** Eva Bella𥪝𦢳Elsa𣅶8歲<ref name="script" />{{rp|2}}<ref>{{cite news|last=Covert|first=Colin|title=Disney's animated "Frozen" is pretty chill|url=http://gazette.com/movie-review-disneys-animated-frozen-is-pretty-chill/article/1510181|accessdate=𣈜2𣎃1𢆥2014|newspaper=The Gazette|date=𣈜29𣎃11𢆥2013}}</ref><ref name="yahoocast">{{cite news|title=Frozen(2013) – Cast & Crew|url=http://ca.movies.yahoo.com/movie/frozen-2013/credits.html|accessdate=𣈜2𣎃1𢆥2014|newspaper=Yahoo! Inc.}}</ref>
** Spencer Lacey Ganus𥪝𦢳Elsa𣅶12歲<ref name="script" />{{rp|10}} <ref name="yahoocast" />
* [[Jonathan Groff]]𥪝𦢳Kristoff、𠬠払𤳆𤯩𨕭𡶀、𣎏𠬠𡥵馴鹿𠸛羅Sven<ref name="USATodayPics" /><ref name="groff">{{chú thích báo|title=Jonathan Groff joins Disney's Frozen Voice Cast|url=http://www.comingsoon.net/news/movienews.php?id=98237|accessdate=𣈜19𣎃12𢆥2012|newspaper=ComingSoon.net|date=𣈜19𣎃12𢆥2012}}</ref>
* [[Josh Gad]]𥪝𦢳Olaf、払𠊛雪諧謔㫻呦約得𣦰驗感覚務夏<ref name="Geeks" /><ref>{{chú thích báo|last=Sarto|first=Dan|title=Oscar® Tour SoCal Day 2 Continues at Disney Feature Animation|url=http://www.awn.com/blogs/oscar-tour-travelogue/oscar-tour-socal-day-2-continues-at-disney-feature-animation|accessdate=𣈜28𣎃2𢆥2013|newspaper=Animation World Network|date=𣈜21𣎃2𢆥2013}}</ref><ref name="BroadwayFontana">{{chú thích báo|last=Snetiker|first=Marc|title=Santino Fontana and Josh Gad Join Disney's Frozen, Starring Jonathan Groff & Idina Menzel|url=http://www.broadway.com/buzz/170190/santino-fontana-and-josh-gad-join-disneys-frozen-starring-jonathan-groff-idina-menzel/|accessdate=𣈜18𣎃6𢆥2013|newspaper=Broadway.com|date=𣈜18𣎃6𢆥2013}}</ref>
* [[Santino Fontana]]𥪝𦢳Hans、皇子𦤾自群島方南<ref name="USATodayPics">{{chú thích báo|last=Alexander|first=Bryan|title='Frozen' defrosts Kristen Bell's Disney dreams|url=http://www.usatoday.com/story/life/movies/2013/06/17/frozen-disney/2389171/|accessdate=𣈜18𣎃6𢆥2013|newspaper=[[USA Today]]|date=𣈜17𣎃6𢆥2013}}</ref>
* [[Alan Tudyk]]𥪝𦢳公爵處Weselton<ref name="BroadwayFontana" />
* [[Ciarán Hinds]]𥪝𦢳翁Pabbie𡘯、𤤰𧵑𡌽石妖<ref name="WrapReview">{{chú thích báo|last=Duralde|first=Alonso|title='Frozen' Review: Disney's Best Animated Musical Since 'Beauty and the Beast'|url=http://www.thewrap.com/frozen-review-disneys-best-animated-musical-since-beauty-beast|accessdate=𣈜3𣎃11𢆥2013|newspaper=The Wrap|date=𣈜3𣎃11𢆥2013}}</ref>
* [[Chris Williams (導演)|Chris Williams]]𥪝𦢳Oaken、主站中轉吧家滲𣱬''Oaken郎徜'' (''Wandering Oaken's Trading Post and Sauna'')<ref>{{chú thích báo|title='Frozen' Movie Stills - Oaken (voiced by Chris Williams)|url=http://movies.yahoo.com/photos/frozen-movie-stills-1373496821-slideshow/frozen-movie-stills-photo-1373496768892.html|accessdate=𣈜11𣎃7𢆥2013|newspaper=Yahoo!|date=𣈜11𣎃7𢆥2013}}</ref>
* Maia Wilson𥪝𦢳Bulda、𠬠𡥵石妖<ref name="BFI">{{chú thích web|title=Frozen|url=http://explore.bfi.org.uk/524365c72096c|publisher=[[British Film Institute]]|accessdate=𣈜30𣎃11𢆥2013}}</ref>
* [[Jack Whitehall]]𥪝𦢳𠬠𡥵石妖<ref>{{chú thích báo|last=Showbiz|first=Bang|title=Jack Whitehall voices troll in Disney's 'Frozen'|url=http://www.contactmusic.com/story/jack-whitehall-voices-troll-in-disney-s-frozen_3955243|accessdate=𣈜16𣎃11𢆥2013|work=[[Contactmusic.com|Contactmusic]]|date=𣈜15𣎃11𢆥2013}}</ref>
* [[Maurice LaMarche]]𥪝𦢳德𤤰𧵑王國Arendelle、𢂞𧵑Anna吧Elsa<ref name="BFI" />
* [[Jennifer Lee (家爫柉)|Jennifer Lee]]𥪝𦢳皇后𧵑王國Arendelle、媄𧵑Anna吧Elsa<ref>{{chú thích web|title=How Well Do You Know... Frozen?|url=http://blogs.disney.com/insider/trivia/2014/01/29/how-well-do-you-know-frozen/|publisher=Disney Insider|accessdate=𣈜30𣎃1𢆥2014|date=𣈜29𣎃1𢆥2014}}</ref>
 
==參考==
<references/>
<references/>
{{wikipedia|Nữ hoàng băng giá (phim 2013)}}
{{wikipedia|Nữ hoàng băng giá (phim 2013)}}


[[體類:Phim Frozen𧵑Disney]]
[[體類:柉Frozen𧵑Disney]]
[[體類:仍娘公主Disney]]
[[體類:仍娘公主Disney]]
[[體類:Phim𧵑Walt Disney Pictures]]
[[體類:柉𧵑Walt Disney Pictures]]
[[體類:Phim 2013]]
[[體類:柉2013]]

版㵋一𣅶19:26、𣈜26𣎃4𢆥2024

女皇冰𬰊』(Nữ hoàng băng giá、群噲羅『冰𬰊』、㗂英Frozen)羅部柉樂劇想像使用工藝活形𣛠倂𢆥2013𧵑美由Walt Disney Animation Studios產出Walt Disney Pictures發行[1]。低羅部柉活形照𧅕次53𥪝series Walt Disney Animated Classics。𥙩感興自句傳古迹『婆主雪』𧵑家文Hans Christian Andersen、部柉計句傳𧗱𠬠娘公主勇敢𨖲塘𢪉身𠓨𠬠局行程艱苦𢭲𠬠英払沔𡶀強壯、易搈動仍班頭有粗魯、共注馴鹿忠誠𧵑𨉟吧𠬠払𠊛雪𢝙𡀊情機﨤抵𠫾尋𠊛姉𡛔當沛𤯩𠬠𨉟、𠬠女皇所有飭孟造𠚢冰𬰊㐌無情遣哿王國沉𥪝務冬永久。

部柉沛𣦰過𠬠數𠞺處理骨傳𥪝𡗊𢆥、𠓀欺得同意產出𢆥2011、𢭲劇本𧵑Jennifer Lee吧𠄩導演羅Chris Buck吧Lee。柉𣎏事參加𢲣㗂𧵑各演員Kristen BellIdina MenzelJonathan GroffJosh Gad、吧Santino FontanaChristophe Beck、𠊛𠓀低㐌曾爫役朱柉𥐇𠲜𢄩Oscar𧵑Disney『Paperman』、得𠸼編撰樂𡋂朱部柉、群部對𠄩𡢼𫯰𠊛曰歌曲Robert LopezKristen Anderson-Lopez創作各排喝朱『女皇冰𬰊』。

『女皇冰𬰊』𠚢眜公眾𠞺頭在𧅕照柉El Capitan𠓨𣈜19𣎃11𢆥2013[2]、吧得發行𢌌待在各𧅕𠓨𣈜27𣎃11。柉𢭝得返回専門慄積極、𠬠數家批評群朱哴低羅部柉活形樂劇咍一𧵑Disney自紀元復興𧵑行[3][4]。柉拱羅𠬠成功𡘯𧗱商賣;收𧗱𨕭1,2秭USD營收房派全球、𥪝𪦆400兆USD羅自花旗吧Canada吧240兆USD𦤾自市塲日本。低羅柉活形𣎏營收高一每時代柉𣎏營收高次𠄼每時代柉𣎏營收高一𢆥2013柉𣎏營收高次𠀧在日本。部柉㐌𠲜得𠄩𢄩Oscar於項目柉活形咍一歌曲𥪝柉咍一 ("Let It Go") [5]、𠬠𢄩果球鐄朱柉活形咍一[6]𢄩BAFTA朱柉活形咍一 [7]、𠄼𢄩Annie(𥪝𪦆𣎏項目柉活形咍一) [8]、𠄩𢄩𧵑協會批評柉發㳥於項目柉活形咍一排喝𥪝柉咍一 ("Let It Go") [9]

𠬠柉活形𥐇𢭸遶作品𣎏𠸛『Frozen Fever』得發行𠓨𣈜13𣎃3𢆥2015共部柉『路淋[10]

骨傳

部柉𢲫頭𢭲景𠬠𡖡𠊛當抉冰成仍磉渃𥒥𡘯、芒𠫾𧸝劍錢。𥪝數𪦆𣎏Kristoff徊群𡮈吧注馴鹿𧵑𨉟、Sven。

隔𪦆空賒、Elsa、公主王國Arendelle、芒𥪝𨉟飭孟造𠚢冰𬰊。𠬠𡖵奴、欺當𨔈𢟎、娘無情爫 被傷㛪𡛔𨉟羅Anna。家𤤰吧皇后侞細事𠢞拖𧵑𡌽石妖;吧位長𣱆、翁Pabbie𡘯、㐌助𡅐朱Anna吧挅𠫾每記憶𧵑娘𧗱法術𧵑姉𡛔。翁拱吶𢭲Elsa哴慄𢆧法術只作動細頭Anna、𢧚翁𣎏體助得、仍𡀮𪦆羅𣛤𦙦時𠱊空兮易揚;欣姅飭孟𧵑娘𠱊只𡘯寅𨖲、吧娘沛學格檢刷伮:餒𢜝駭正羅仉仇𧵑娘。決定𨁪𡫨𦁺𧵟特別𧵑𡥵𡛔朱細欺娘學得格調遣伮、家庭皇家㐌拫隔𠄩娘公主𢭲世界邊外。𣱆𡘯𨖲只𥪝𦊚幅墻𧵑樓臺𦓡崔。Elsa、𢜝哴𨉟𠱊吏爫埃𪦆被傷添𠬠𠞺姅、𢧚侯如娘只𤯩𠬠𨉟𥪝房。Anna空𨔈𢭲姉、吧條𪦆㐌無情造𢧚𠬠𧿭䃹𢴚𥪝情姉㛪欺𣱆𡘯𨖲。欺Anna吧Elsa羅仍少年、時德𤤰吧皇后空𢆧﨤𩙕𨕭㴜吧過𠁀。

𠀧𢆥𢖖、欺 Elsa 𠄩𨒒𠬠歲群 Anna 𨑮𠔭歲、𠊛民處 Arendelle 熷𤇊準備朱禮登光務夏𧵑Elsa。𥪝數仍位客高級細探𣎏公爵處Weselton、𠬠商家㦖尋格開拓吧逐利自王國Arendelle。過奮激爲𦑃𨶛樓臺得𢲫朱公眾𥪝𨙖𠬠𣈜、Anna𠫾勘破泣坭𥪝市鎭吧﨤皇子Hans𧵑群島方南𥪝𠬠情況𢜗𧗱吧𨻫縱。禮登光𧵑Elsa㵢過㵢沚𦓡空﨤沛事故芾、吧𥪝𩛷席𠄩姉㛪扒頭爫銲拫吏𥾘𦀊情感𢭲膮。Anna﨤吏Hans𥪝𩛷席、𣱆共膮𧿆𦨂吧𡧲𣱆𨘱𨙛出現情感𢭲膮。Hans求婚Anna、吧娘立卽同意。Anna侞Elsa頒褔朱禮𡠣𧵑𠄩𠊛、仍女皇辭嘬、吧𡧲𠄩姉㛪扔𠚢爭𠳚。𥪝𩂀熄恨、空鉗制得𨉟、Elsa抵露權能𧵑𨉟朱畢哿每𠊛。

𢜝駭、Elsa𠬃𧼋、吧𥪝𣅶𪦆娘無情覆𠬠務冬永久𨖲泣王國。𠬃𠫾𦓡空兮𢮿吏、娘空𩂏𨁪姅𦓡解放畢哿飭孟𧵑𨉟、自𡏦朱𨉟𠬠樓臺冰孔𡀔𨕭𡶀吧無情空別哴𨉟㐌芒細事𤯩朱払𠊛雪𦓡徊群𡮈娘㐌爫𢭲㛪𡛔𨉟、Olaf。Anna𨖲塘𠫾尋Elsa、決心拸姉𡛔𨉟𠭤𧗱Arendelle、點𦄵務冬吧銲拫吏情感𡧲𣱆。𥪝欺當𠫾𧷸圖冽、娘﨤𠬠英払𤯩𨕭𡶀𠸛羅Kristoff吧𡥵馴鹿𧵑英些、Sven。Anna說服Kristoff拸𨉟細𡶀北抵尋姉。𡖵𪦆、𣱆﨤𠍣𤢿吧沛戰鬥𢪱𡲤𡤔脫難。𤏬𣋚𢖖、𠀧𠊛﨤Olaf、吧Olaf拸𣱆細樓臺𧵑Elsa。

𠬠𠞺姅於樓臺冰、Anna故說服Elsa𠭤𧗱、仍𥪝深心Elsa吻𢜝𠱊吏爫被傷㛪𡛔𨉟𠬠𠞺姅。由Anna據𠻞𠻞憑得、Elsa吏被激動吧飭孟冰𬰊𧵑娘無情打中𠓨𦞐Anna。條𪦆遣Elsa強添𤴬苦爲意擬㐌爫害㛪𨉟、吧娘㐌造𠚢𠬠𡥵怪物雪孔𡀔捻Anna吧伴佊𧵑娘𠚢外。𢖖欺𣱆𧼋脫、Kristoff抵意𧡊𠃅𩯀Anna當寅轉𨖅񣅍𤽸。𢖵吏𣈜𠸗𨉟㐌曾證見Anna 被傷得助𡅐勢芾、英決定拸娘𧗱𡊲𡌽石妖、家庭𩟼𧵑英。於𪦆、翁Pabbie𡘯朱𣱆別哴𣛤𦙦𧵑Anna㐌被冰𬰊、吧除非𣎏「𠬠義擧𧵑情𢞅的實」爫散冰𬰊𥪝𣛤𦙦娘、時娘𠱊化成𠬠塊冰買買。Kristoff拸Anna勞𧗱Arendelle、𢭲念信哴𠬠𦵚㖧𧵑情𢞅的實自Hans𠱊救𤯩娘。

𥪝𣅶𪦆、Hans、𠊛衝鋒拸𠬠隊軍𠫾尋Anna、發現𠚢樓臺冰𧵑Elsa吧㐌扒得娘𢖖欺當頭𢭲𠄩箭𠔦由公爵寄𠫾抵𤄌娘。Elsa被監𥪝獄於Arendelle;吧Hans㐌細求吀娘唉結束務冬於王國、仍Elsa首認哴𨉟空別沛爫勢芾。Kristoff拸Anna𧗱團聚𢭲Hans耒𠚢𠫾。Anna解釋𢭲Hans哴払沛㖧娘𡀮空娘𠱊𣩂、仍Hans辭嘬。釁吶釁只假噅𢞅娘抵占奪𡾵寶𧵑Arendelle、𤳷𥪝家庭釁羅𠀲𡥵次𨑮𠀧𢧚釁𠱊拯包𣇞𣎏機會得𨖲𡾵該治𡐙渃。釁𤎕焒爐𤇧、銙賴Anna𥪝房、鵉信哴娘㐌𣩂、𨖲𡾵於Arendelle、吧𠚢令行決Elsa。

Elsa遁脫塊房監吧𧼋𧗱𠌨個淎當凍冰。Olaf尋𧡊Anna冷𬰊𠬠𨉟𥪝房吧朱娘別Kristoff𢞅娘。𧡊Kristoff吧Sven當𠭤吏、𠄩𠊛𧼋𠚢淎抵尋英。Hans拫Elsa吏吧吶嚉娘哴Anna㐌𣩂正爲娘。𥪝𩂀絕望𧵑Elsa、陣𩙕雪恐怯凝吏、朱Kristoff吧Anna𣎏𨇜時閒抵𧼋細𡊲膮。仍抵意𧡊Hans準備𤄌姉𡛔𨉟、Anna拸眜𥆾Kristoff𠞺𡳳耒勞𠚢𡧲Elsa吧Hans吧𣦍立卽化成𠬠塊冰。青劍𧵑釁𥓅𢫆欺𠝻細𠊛Anna、吧釁被𢏑𠚢賒。Elsa𥈴眜𨖲吧𧡊㛪𡛔𨉟如丕、娘揞𥙩㛪吧哭𠯿慘切。𥪝欺Elsa哭傷㛪、𤖹冰𥪝𣛤𦙦Anna吧𨒺𠊛娘扒頭散寅:決定犠牲本身抵救姉正羅義擧𧵑情𢞅的實。

認𠚢哴情𢞅正羅鈘銙抵檢刷飭孟𧵑𨉟、Elsa𣇞低㐌𣎏體爫散冰𬰊當包𠆳王國、𦓡吻空抵朱Olaf被散沚𠁑個燶務夏。Anna愊熄抌Hans我𡬈渃、吧釁被𨑻𠭤吏𧗱群島方南抵𠹾刑罰爲仍罪𥓹𧵑釁、群Elsa割𠞹交商𢭲Weselton。Anna𧷸朱Kristoff𠬠隻車𢹣𡤔吧𣱆𢭂朱膮𠬠𦵚㖧。𣇞低、欺㐌調遣得飭孟𧵑𨉟、Elsa造𠚢𠬠𡑝冰𡘯吧雪𣑎𣦍𥪝王國朱每𠊛𢗷買𢝙𢟎。情感𧵑𠄩姉㛪吏潭𧺀如𠸗、Elsa贈Anna𠬠對𩌂對𩌂跌雪、吧娘許𢭲㛪哴梗𨶛樓臺𠱊空包𣇞被㨂吏姅。

演員𢲣㗂

集信:Santino Fontana performing Broadway's Cinderella.jpg
行𨕭(自賴𨖅):Kristen BellIdina Menzel
行𠁑(自賴𨖅):: Jonathan GroffJosh Gad
Santino Fontana
  • Kristen Bell𥪝𦢳Anna、公主18歲[11]:13𧵑王國Arendelle吧羅㛪𡛔𧵑Elsa[12]
    • Livvy Stubenrauch𥪝𦢳Anna𣅶5歲[11]:2(份喠吶)[13]
    • Katie Lopez𥪝𦢳Anna𣅶5歲(份喝)

參考

  1. Disneyland Resort Debuts 'World of Color -- Winter Dreams,' a Merry New Spectacular for 2013 Holiday Season。PR Newswire。𣈜27𣎃7𢆥2013。追及𣈜27𣎃7𢆥2013。「from the upcoming Walt Disney Pictures animated feature "Frozen,"」
  2. Disney's 'Frozen' Premiere Turns L.A. Into a Winter Wonderland。The Hollywood Reporter。𣈜19𣎃11𢆥2013。追及𣈜20𣎃11𢆥2013。
  3. Boys Don’t Run Away From These Princesses。The New York Times。𣈜1𣎃12𢆥2013。追及𣈜2𣎃12𢆥2013。
  4. Is 'Frozen' a New, Bona Fide Disney Classic?。The Atlantic Wire。𣈜4𣎃11𢆥2013。追及𣈜4𣎃11𢆥2013。
  5. 2013 Academy Awards Nominations and Winners by CategoryBox Office Mojo。追及𣈜2𣎃3𢆥2014。
  6. Golden Globes 2014: And the winners are...。USA Today。12𣎃1𢆥2014。追及16𣎃1𢆥2014。
  7. Film in 2014BAFTA。追及𣈜8𣎃1𢆥2014。
  8. Annie Awards 2014: Complete list of winners and nomineesLos Angeles Times。𣈜1𣎃2𢆥2014。追及𣈜5𣎃2𢆥2014。
  9. Critics' Choice Awards: The WinnersThe Hollywood Reporter。𣈜17𣎃1𢆥2014。追及𣈜17𣎃1𢆥2014。
  10. Graser, Marc(𣈜3𣎃12𢆥2014)‘Frozen Fever’ Short to Debut in Front of Disney’s ‘Cinderella’。Variety。追及𣈜3𣎃12𢆥2014。
  11. 11,0 11,1 11,2 11,3 11,4 11,5 Lee, Jennifer(𣈜23𣎃9𢆥2013)Frozen's Final Shooting DraftWalt Disney Animation Studios。追及𣈜20𣎃 2 𢆥 2014。
  12. 12,0 12,1 12,2 Disney In Depth: The Future Of Disney Animation (Frozen, Paperman, & Wreck-It Ralph) – A Recap Of D23's Destination D Event。Geeks of Doom。𣈜16𣎃8𢆥2012。追及𣈜17𣎃8𢆥2012。
  13. Paula Toti(𣈜10𣎃12𢆥2013). "Local Girl stars in Disney's 'Frozen'". WKRC-TV. Local12.com. 追及𣈜18𣎃12𢆥2013.
  14. With Frozen, Director Jennifer Lee Breaks the Ice for Women DirectorsIndiewire。𣈜26𣎃11𢆥2013。追及𣈜8𣎃1𢆥2014。
  15. Disney's 'Frozen': Kristen Bell and Idina Menzel to voice animated tale。Entertainment Weekly。𣈜11𣎃6𢆥2012。追及𣈜23𣎃6𢆥2013。
  16. Disney's animated "Frozen" is pretty chill。The Gazette。𣈜29𣎃11𢆥2013。追及𣈜2𣎃1𢆥2014。
  17. 17,0 17,1 Frozen(2013) – Cast & Crew。Yahoo! Inc.。追及𣈜2𣎃1𢆥2014。
  18. 18,0 18,1 'Frozen' defrosts Kristen Bell's Disney dreamsUSA Today。𣈜17𣎃6𢆥2013。追及𣈜18𣎃6𢆥2013。
  19. Jonathan Groff joins Disney's Frozen Voice Cast。ComingSoon.net。𣈜19𣎃12𢆥2012。追及𣈜19𣎃12𢆥2012。
  20. Oscar® Tour SoCal Day 2 Continues at Disney Feature Animation。Animation World Network。𣈜21𣎃2𢆥2013。追及𣈜28𣎃2𢆥2013。
  21. 21,0 21,1 Santino Fontana and Josh Gad Join Disney's Frozen, Starring Jonathan Groff & Idina Menzel。Broadway.com。𣈜18𣎃6𢆥2013。追及𣈜18𣎃6𢆥2013。
  22. 'Frozen' Review: Disney's Best Animated Musical Since 'Beauty and the Beast'。The Wrap。𣈜3𣎃11𢆥2013。追及𣈜3𣎃11𢆥2013。
  23. 'Frozen' Movie Stills - Oaken (voiced by Chris Williams)。Yahoo!。𣈜11𣎃7𢆥2013。追及𣈜11𣎃7𢆥2013。
  24. 24,0 24,1 FrozenBritish Film Institute。追及𣈜30𣎃11𢆥2013。
  25. Jack Whitehall voices troll in Disney's 'Frozen'Contactmusic。𣈜15𣎃11𢆥2013。追及𣈜16𣎃11𢆥2013。
  26. How Well Do You Know... Frozen?。Disney Insider。𣈜29𣎃1𢆥2014。追及𣈜30𣎃1𢆥2014。