楊冪

番版𠓨𣅶08:20、𣈜31𣎃12𢆥2013𧵑井浩澤 (討論 | 㨂𢵰) (→‎名冊Phim)

楊冪(𡨸國語:Dương Mịch,生𣈗12𣎃9𢆥1986)羅𠬠女演員𠊛栂中國。姑抔頭吶㗂𠇍𦢳郭襄𥪝神雕大俠

源㭲𠸛

楊冪:𡨸漢繁體:楊冪;𡨸漢簡體:杨幂 Yáng Mì,𠸛開生共羅楊冪。Tên của cô có nguồn gốc từ việc cả 3 thành viên trong gia đình đều mang họ Dương. Người thân gọi cô bằng tên thân mật là Mimi vì diện mạo lúc bé của cô trông rất giống một chú mèo con có đôi mắt to tròn long lanh.

小史

名冊Phim

Phim傳形

  • 1990: Võ Trạng Nguyên Tô Khất Nhi
  • 1993: Đường Minh Hoàng
  • 1993: Hầu Oa
  • 2003: Hồng Phấn Thế Gia
  • 2004: Song Hưởng Pháo Cuồng Tưởng Khúc
  • 2004: Thần điêu đại hiệp vai 'Quách Tương'
  • 2006: Truyền kỳ Vương Chiêu Quân vai Vương Chiêu Quân
  • 2006: Thượng Thư Phòng
  • 2006: Liêu Trai chí dị phần Tiểu Thiện vai 'Tiểu Thiện'
  • 2005: Thiên Họa Cục
  • 2006: Sống với nụ cười
  • 2006: Gặp gỡ nhau đây, cần gì phải quen biết trước
  • 2007: Tần đạo
  • 2008: Tiên kiếm kỳ hiệp 3 vai Đường Tuyết Kiến
  • 2008: Ám Hương
  • 2009: Thần thám Địch Nhân Kiệt vai Linh Lung
  • 2009: Mỹ nhân tâm kế vai Mạc Tuyết Diên
  • 2011: Cung tỏa tâm ngọc vai Lạc Tình Xuyên
  • 2011: Mỹ nhân thiên hạ vai Thanh Loan
  • 2011: Bản giao hưởng định mệnhvai Giản An Kỳ
  • 2011: Hổ Phù Truyền Kỳ vai Như Cơ
  • 2011: Thập nhị tiếu sinh truyền kì vai Thanh Liên
  • 2012: Chuyện Tình Bắc Kinh vai Dương Tử Hi
  • 2013: Cạm bẫy tình thù vai Hạ Vãn Tình

電影

  • 2004: Đồng thoại Bắc Kinh
  • 2004: Đại hàn Đào Hoa Khai
  • 2006: Môn
  • 2012: Bát Tinh Báo Hỷ
  • 2012: Love In A Buff
  • 2012: On My Way
  • 2012: Võ Đang Thất Bảo
  • 2012: Họa Bì 2
  • 2012: Viên đạn biến mất (The Bullet Vanishes)
  • 2012: Nắm giữ tình yêu (Holding Love)
  • 2013: Thịnh hạ vãn tình thiên
  • 2013: Tiểu thời đại[1]

參考

鏈接外

  1. Dương Mịch kể về lần đầu thất tình, 20 tháng 6 năm 2013, VnExpress