𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
板㑄
:
Thành thị đặc biệt lớn của CHNDTH
板㑄
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
載𧗱版印
連結常值
通信張
番版𠓨𣅶13:41、𣈜30𣎃12𢆥2015𧵑
SaigonSarang
(
討論
|
㨂𢵰
)
(1 翻版)
(恪) ←番版𫇰 | 番版㵋一 (恪) | 番版㵋→ (恪)
䀡
討
𢯢
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“
Đặc đại thành thị
” có nhân khẩu thường trú hoặc nhân khẩu hộ tịch phi nông nghiệp trong các khu vượt quá 1 triệu
Hoa Bắc
Bắc Kinh
•
Thiên Tân
•
Thạch Gia Trang
•
Đường Sơn
•
Bảo Định
•
Hàm Đan
•
Thái Nguyên
•
Đại Đồng
•
Bao Đầu
Đông Bắc
Thẩm Dương
•
Đại Liên
•
An Sơn
•
Phủ Thuận
•
Trường Xuân
•
Cát Lâm
•
Cáp Nhĩ Tân
•
Tề Tề Cáp Nhĩ
•
Đại Khánh
Hoa Đông
Thượng Hải
•
Nam Kinh
•
Vô Tích
•
Từ Châu
•
Thường Châu
•
Tô Châu
•
Hoài An
•
Dương Châu
•
Nam Thông
•
Hàng Châu
•
Ninh Ba
•
Thiệu Hưng
•
Hợp Phì
•
Vu Hồ
•
Phúc Châu
•
Hạ Môn
•
Nam Xương
•
Tế Nam
•
Thanh Đảo
•
Truy Bác
•
Yên Đài
•
Duy Phường
•
Lâm Nghi
Trung Nam
Trịnh Châu
•
Lạc Dương
•
Vũ Hán
•
Tương Dương
•
Trường Sa
•
Quảng Châu
•
Thâm Quyến
•
Châu Hải
•
Sán Đầu
•
Phật Sơn
•
Giang Môn
•
Trạm Giang
•
Mậu Danh
•
Huệ Châu
•
Nam Ninh
•
Hồng Kông
Tây Nam
Trùng Khánh
•
Thành Đô
•
Quý Dương
•
Côn Minh
Tây Bắc
Tây An
•
Lan Châu
•
Ürümqi
không bao gồm khu vực
Đài Loan
.
體類
:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
Bản mẫu Trung Quốc
轉𢷮朝㢅內容界限