恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「共和人民中華」
→關係對外
(→關係對外) |
(→關係對外) |
||
𣳔167: | 𣳔167: | ||
分𡘯正冊外交現行𧵑中國得詳術羅豫𨕭"𠄼原則共存在和平"𧵑首相[[周恩來]]、吧拱得束𢱜𤳸概念"和而不同"、遶𪦆勸激關係外交𡨌各國家不計恪别𡗅意識系。<ref name="Keith">{{chú thích sách|last=Keith|first=Ronald C.|title=China from the inside out – fitting the People's republic into the world|publisher=PlutoPress |pages=135–136}}</ref>中國𣎏關係經濟吧軍事身近唄俄、<ref>{{chú thích web|url=http://www.dw.de/china-russia-launch-largest-ever-joint-military-exercise/a-16931106|title=China, Russia launch largest ever joint military exercise|work=Deutsche Welle|date=ngày 5 tháng 7 năm 2013|accessdate=ngày 5 tháng 7 năm 2013}}</ref>吧𠄩國家常一置欺𠬃飄在會同保安聯協國。<ref>{{chú thích báo|url=http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-china-18327632|title=Energy to dominate Russia President Putin's China visit|publisher=BBC|date=ngày 5 tháng 6 năm 2012}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.nytimes.com/2012/07/20/world/middleeast/russia-and-china-veto-un-sanctions-against-syria.html|title=Friction at the U.N. as Russia and China Veto Another Resolution on Syria Sanctions|work=[[New York Times]]|date=ngày 19 tháng 7 năm 2012|accessdate=ngày 15 tháng 11 năm 2012|first=Rick|last=Gladstone}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-china-21911842|title=Xi Jinping: Russia-China ties 'guarantee world peace'|publisher=BBC|date=ngày 23 tháng 3 năm 2013|accessdate=ngày 23 tháng 3 năm 2013}}</ref> | 分𡘯正冊外交現行𧵑中國得詳術羅豫𨕭"𠄼原則共存在和平"𧵑首相[[周恩來]]、吧拱得束𢱜𤳸概念"和而不同"、遶𪦆勸激關係外交𡨌各國家不計恪别𡗅意識系。<ref name="Keith">{{chú thích sách|last=Keith|first=Ronald C.|title=China from the inside out – fitting the People's republic into the world|publisher=PlutoPress |pages=135–136}}</ref>中國𣎏關係經濟吧軍事身近唄俄、<ref>{{chú thích web|url=http://www.dw.de/china-russia-launch-largest-ever-joint-military-exercise/a-16931106|title=China, Russia launch largest ever joint military exercise|work=Deutsche Welle|date=ngày 5 tháng 7 năm 2013|accessdate=ngày 5 tháng 7 năm 2013}}</ref>吧𠄩國家常一置欺𠬃飄在會同保安聯協國。<ref>{{chú thích báo|url=http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-china-18327632|title=Energy to dominate Russia President Putin's China visit|publisher=BBC|date=ngày 5 tháng 6 năm 2012}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.nytimes.com/2012/07/20/world/middleeast/russia-and-china-veto-un-sanctions-against-syria.html|title=Friction at the U.N. as Russia and China Veto Another Resolution on Syria Sanctions|work=[[New York Times]]|date=ngày 19 tháng 7 năm 2012|accessdate=ngày 15 tháng 11 năm 2012|first=Rick|last=Gladstone}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-china-21911842|title=Xi Jinping: Russia-China ties 'guarantee world peace'|publisher=BBC|date=ngày 23 tháng 3 năm 2013|accessdate=ngày 23 tháng 3 năm 2013}}</ref> | ||
外要冊對唄臺灣、中國拱參預𠬠數爭執領土國際恪。計自十年1990、中國參預各局談盼𥆂解決爭執𡗅邊界𨕭步、𥪝𪦆𣎏爭執邊界唄印度吧𠬠邊界𣗓分定唄[[哺散]]。外𠚢、中國群參預各爭執多方縈權佔友𠬠數島𡮈𨕭[[𤅶東]]吧[[𤅶華東]]、𪞍𡓁[[𣴓黃岩]]<ref>[http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-18045383 "China denies preparing war over South China Sea shoal"]. BBC. ngày 12 tháng 5 năm 2012.</ref>、[[群島尖閣]]、<ref>{{chú thích báo|title=Q&A: China-Japan islands row|url=http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-pacific-11341139|publisher=BBC News |date=ngày 27 tháng 11 năm 2013}}</ref>[[群島黄沙]]吧[[群島長沙]]。<ref>{{chú thích báo|title=40 năm Trung Quốc xâm chiếm Hoàng Sa, bài học lịch sử|url=http://vietnamnet.vn/vn/tuanvietnam/157397/40-nam-trung-quoc-xam-chiem-hoang-sa--bai-hoc-lich-su.html|publisher=Vietnamnet |accessdate=26 tháng 9 năm 2014}}</ref> | |||
Trung Quốc thường được tán tụng là một [[siêu cường tiềm năng]], một số nhà bình luận cho rằng phát triển kinh tế nhanh chóng, phát triển năng lực quân sự, dân số rất đông, và ảnh hưởng quốc tế gia tăng là những dấu hiệu cho thấy Trung Quốc sẽ giữ vị thế nổi bật trên toàn cầu trong thế kỷ 21.<ref name="ChinaFuture" /><ref>{{chú thích báo|url=http://www.guardian.co.uk/world/2012/jun/18/china-birth-of-superpower|title=China: witnessing the birth of a superpower|work=The Guardian|date=ngày 18 tháng 6 năm 2012|accessdate=ngày 6 tháng 3 năm 2013|location=London|first=Jonathan|last=Watts}}</ref> Một số học giả lại đặt câu hỏi về định nghĩa "siêu cường", lý luận rằng chỉ riêng kinh tế lớn sẽ không giúp Trung Quốc trở thành siêu cường, và lưu ý rằng Trung Quốc thiếu ảnh hưởng quân sự và văn hóa như Hoa Kỳ.<ref>Grinin, Leonid. [http://www.sociostudies.org/journal/articles/140670/ "Chinese Joker in the World Pack"]. ''Journal of Globalization Studies''. Volume 2, Number 2. November 2011. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.</ref> | Trung Quốc thường được tán tụng là một [[siêu cường tiềm năng]], một số nhà bình luận cho rằng phát triển kinh tế nhanh chóng, phát triển năng lực quân sự, dân số rất đông, và ảnh hưởng quốc tế gia tăng là những dấu hiệu cho thấy Trung Quốc sẽ giữ vị thế nổi bật trên toàn cầu trong thế kỷ 21.<ref name="ChinaFuture" /><ref>{{chú thích báo|url=http://www.guardian.co.uk/world/2012/jun/18/china-birth-of-superpower|title=China: witnessing the birth of a superpower|work=The Guardian|date=ngày 18 tháng 6 năm 2012|accessdate=ngày 6 tháng 3 năm 2013|location=London|first=Jonathan|last=Watts}}</ref> Một số học giả lại đặt câu hỏi về định nghĩa "siêu cường", lý luận rằng chỉ riêng kinh tế lớn sẽ không giúp Trung Quốc trở thành siêu cường, và lưu ý rằng Trung Quốc thiếu ảnh hưởng quân sự và văn hóa như Hoa Kỳ.<ref>Grinin, Leonid. [http://www.sociostudies.org/journal/articles/140670/ "Chinese Joker in the World Pack"]. ''Journal of Globalization Studies''. Volume 2, Number 2. November 2011. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.</ref> |