|
|
𣳔29: |
𣳔29: |
|
| |
|
| == 藝術使用魔== | | == 藝術使用魔== |
| [[Tập tin:Ghost.jpg|nhỏ|phải|100px|Một đồ chơi dùng để dọa người yếu bóng vía, gọi là ma]] | | [[Tập tin:Ghost.jpg|nhỏ|phải|100px|𠬠圖𨔈用抵唑𠊛𪽳𣈖𤽶、噲羅魔]] |
| Khả năng hiểu biết của con người về ma quỉ rất hạn chế, chủ yếu mang tích chất suy đoán, tưởng tượng. Các nhà cận tâm lý học có rất nhiều nghiên cứu về hiện tượng ma quỷ nhưng vẫn chưa có khẳng định khoa học nào.
| | 可能曉別𧵑𡥵𠊛𧗱魔鬼𫇐限制、主要𫼳積質推斷、想像。各家近心理學𣎏𫇐𡗉研究𧗱現象魔鬼仍吻𣗓𣎏肯定科學芇。 |
| | 各偨艾用靈魂、常羅𣩂冤、抵詛厭吧煉各類艾𣎏作用害𠊛。 |
|
| |
|
| Các thầy ngải dùng linh hồn, thường là chết oan, để trù ếm và luyện các loại ngải có tác dụng hại người.
| | 多數各柉驚異調用各要素魔怪。柉魔常𣎏仍景玄 弦 懸秘、咍反科學、吧事出現𧵑魔常兼遶𣩂祝。傳魔共勢。 |
| | 小說''[[聊齋志異]]''𧵑中國包𠁝哿魔善悋魔惡吧魔𦓡種頡如𠊛。 |
|
| |
|
| Đa số các phim kinh dị đều dùng các yếu tố ma quái. Phim ma thường có những cảnh huyền bí, hay phản khoa học, và sự xuất hiện của ma thường kèm theo chết chóc. Truyện ma cũng thế.
| | 梗工業遊歷英用魔抵收唿遊客<ref>[http://irv.moi.gov.vn/KH-CN/ncpmud/2006/1/15356.ttvn 仍tour遊歷冒險吧奇𨓐一]</ref>。 |
| | |
| Tiểu thuyết ''[[Liêu trai chí dị]]'' của Trung Quốc bao gồm cả ma thiện lẫn ma ác và ma mà giống hệt như người.
| |
| | |
| Ngành công nghiệp du lịch Anh dùng ma để thu hút du khách<ref>[http://irv.moi.gov.vn/KH-CN/ncpmud/2006/1/15356.ttvn Những tour du lịch mạo hiểm và kỳ lạ nhất]</ref>.
| |
|
| |
|
| == 各解釋科學 == | | == 各解釋科學 == |