|
|
𣳔11: |
𣳔11: |
| 空𣎏基礎正確芇羅𣎏麻𠬠格聀𪩔吧[[科學]]朱𦤾𠉞拱𣗓證明咍伯𠬃完全得。仍隨𠓨曾𠊛、{{r|侶|lứa}}歲、[[宗教]]、[[種族]]𦓡𣱆信羅𣎏麻咍空。吶終[[婦女]]、[[𥘷㛪]]、𠊛𦓅、𤯨於塳[[垌圭|農村]]時常易信羅𣎏麻欣各塳恪。 | | 空𣎏基礎正確芇羅𣎏麻𠬠格聀𪩔吧[[科學]]朱𦤾𠉞拱𣗓證明咍伯𠬃完全得。仍隨𠓨曾𠊛、{{r|侶|lứa}}歲、[[宗教]]、[[種族]]𦓡𣱆信羅𣎏麻咍空。吶終[[婦女]]、[[𥘷㛪]]、𠊛𦓅、𤯨於塳[[垌圭|農村]]時常易信羅𣎏麻欣各塳恪。 |
| 朱𦤾𠉞、麻吻羅祕對𢭲人類、𣎏仍句𡀯虛構𧗱麻、仍拱空體結論得𣎏沛虛構咍空。事祕𧵑麻出發自界限知識吧曉別𧵑𡥵𠊛(吶終)吧各家科學(吶𥢅)。 | | 朱𦤾𠉞、麻吻羅祕對𢭲人類、𣎏仍句𡀯虛構𧗱麻、仍拱空體結論得𣎏沛虛構咍空。事祕𧵑麻出發自界限知識吧曉別𧵑𡥵𠊛(吶終)吧各家科學(吶𥢅)。 |
| Ma thường được miêu tả là một dạng người (mặc dù cũng hiếm khi đề cập tới ma động vật), nhưng miêu tả thông thường là "trắng bạc", "cái bóng lờ mờ", "nửa trong suốt", hay "tựa như sương mù", "đống đen thùi lùi". Ma không có cơ thể sống như con người. Xã hội của ma theo nhiều người là "[[âm phủ]]" còn chỗ ở của ma là cái [[mộ]] (sống cái nhà thác cái mồ) vì vậy họ xây dựng nhà mồ rất đẹp có nhiều [[nghĩa trang|nghĩa địa]] khang trang như một [[thành phố]].<ref>[http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/xahoi/117205/ Thành phố không người]</ref> Nhưng ma cũng có thể vương vất ở những nơi tăm tối, vắng vẻ nơi có liên quan đến họ khi còn sống. Theo quan điểm một số người thì chỉ có người có "duyên" với [[linh hồn]] đó mới có thể nhìn thấy linh hồn hoặc chỉ những người có khả năng đặc biệt còn gọi là các [[ngoại cảm#Nhà ngoại cảm|nhà ngoại cảm]] là có thể thấy và tương tác với linh hồn hoặc ma. Nhiều người cho rằng ma có khả năng biết tất cả những gì người sống nghĩ, có khả năng biết được các việc đã, đang và sắp xảy ra như kết quả [[xổ số]] (số đề) hoặc có khả năng tác động lên thể xác, lời nói của người sống như hiện tượng [[lên đồng]], tác động lên cảm quan người sống như dắt người sống đi lạc vào bụi, xúi người sống ăn đất mà tưởng ăn bánh hoặc ma có thể tác động lên vật chất như tạo ra tiếng động, rung cây, xô lệch bàn ghế...
| | 魔常得描寫羅𠬠樣𠊛(默𠶢共儉欺提及𬧐魔動物)、仍描寫通常羅"𤽸白"、"𫡔𣈖矑𥊚"、"姅𤄯𬩐"、咍"序如霜𩂟"、"埬黰倕𨀤"。魔空𣎏機體𤯨如𡥵𠊛。社會𧵑魔遶𡗉𠊛羅"[[陰府]]"群𡊲於𧵑魔羅𫡔[[墓]](𤯨𫡔家托𫡔墓)爲丕𣱆𡏦𥩯家墓𫇐惵𣎏𡗉[[義莊|義地]]康莊如𠬠[[城舖]]。<ref>[http://tintuconline.vietnamnet.vn/vn/xahoi/117205/城舖空𠊛]</ref>仍魔共𣎏體王𢪥於仍坭𣅵𣋁、咏𨤔坭𣎏聯關𦤾𣱆欺群𤯨。遶觀點𠬠數𠊛時指𣎏𠊛𣎏"緣"𢭲[[靈魂]]𪦆𡤓𣎏體𥆾𧡊靈魂或指仍𠊛𣎏可能特別群噲羅各[[外感#家外感|家外感]]羅𣎏體𧡊吧相作𢭲靈魂或魔。𡗉𠊛朱哴魔𣎏可能別畢哿仍夷𠊛𤯨𢣂、𣎏可能別得各役㐌、當吧挹仕𠚢如結果[[搝數]](數題)或𣎏可能作動𨑗體殼、𠳒呐𧵑𠊛𤯨如現象[[𨑗垌]]、作動𨑗感官𠊛𤯨如𢴑𠊛𤯨𪠞落𠓨𡏧、驅𠊛𤯨咹𡐙𦓡想咹𤖶或魔𣎏體作動𨑗物質如造𠚢㗂動、𢲣𣘃、搊𣄬盤椅…… |
|
| |
|
| Trong tín ngưỡng dân gian [[Trung Quốc]], ma không có bóng và không được phản chiếu lên gương. Ngoài ra, đa số ma rất sợ [[ánh sáng]] [[Mặt Trời]] và các [[thần thánh]]. Do đó người ta thường dùng các loại [[bùa hộ mệnh|bùa]] và dấu hiệu như [[kinh Dịch|bát quái]], [[thánh Giá|thánh giá]], máu chó mực, củ [[tỏi]], củ [[hành]], cây [[dâu]], cây [[đồng đình]]... để trừ ma. Tuy nhiên theo lời kể của một số người cho rằng họ đã từng thấy ma, các vật đó không tác dụng gì mà họ cũng chẳng giải thích được tại sao ma lại không biết sợ.
| | 𥪝信仰民間[[中國]]、魔空𣎏𣈖吧空得反照𨑗鏡。外𠚢、多數魔𫇐𢜝[[映𤏬]][[𩈘𡗶]]吧各[[神聖]]。由𪦆𠊛些常用各類[[符護命|符]]吧𧿫號如[[經易|八卦]]、[[聖架|聖架]]、𧖱㹥䘃、榘[[蒜]]、榘[[行 荇]]、𣘃[[妯]]、𣘃[[銅亭]]……抵除魔。雖然遶𠳒計𧵑𠬠數𠊛朱哴𣱆㐌曾𧡊魔、各物𪦆空作用夷𦓡𣱆共庄解釋得在哰魔吏空別𢜝。 |
|
| |
|
| Ma ám ảnh hay hiện tượng ''dọa'' ma nhằm mưu đồ trục lợi hay dùng nỗi sợ của ma để phá án hay dùng để tra khảo phạm nhân trước kia hay hiện nay. Con người đã biết dùng ''nỗi sợ về ma'' một cách có ích như phá án trong các vụ án như: [[Bao Công]] hay các vụ án mạng hiện nay. Hay lợi dụng nỗi sợ về ma để trục lợi, biến tướng này sinh ra ''đồng bóng, ''nhập hồn'' hay [[cầu cơ]] mà ta gọi chung là [[mê tín|mê tín dị đoan]]. Đây là một hiện tượng cần bài trừ.
| | 魔暗影咍現象''唑''魔𢗖謀徒逐利咍用𦁀𢜝𧵑魔抵破案咍用抵查考犯人𠓀箕咍現𠉞。𡥵𠊛㐌別用''𦁀𢜝𧗱魔''𠬠格𣎏益如破案𥪝各務案如:[[包公]]咍各務案𦀴現𠉞。咍利用𦁀𢜝𧗱魔抵逐利、變相呢生𠚢''僮俸、''入魂''咍[[求基]]𦓡喒噲盅羅[[迷信|迷信異端]]。底羅𠬠現象勤排除。 |
|
| |
|
| == 各類魔== | | == 各類魔== |