|
|
𣳔9: |
𣳔9: |
| 扒頭自世紀2𠓀公元,𠊛越於低被各朝代封建[[中國]]垓治𥪝[[北屬|欣1000𢆥]]。𡢐𡗉吝起義空成𧵑[[婆趙]]、[[梅叔鸞]]、…或指掙獨立𥐉𧵑[[𠄩婆徵]]、[[李南帝|李賁]]…𦤾𢆥905[[曲承裕]]㐌掙權自主朱𠊛越,吧越南正式掙得獨立𥹰𨱽𡢐[[陣白藤 (938)|陣戰歷史]]𨕭[[𪷹白藤]]由[[吳權]]指揮𠓀團軍[[南漢]]𢆥938。 | | 扒頭自世紀2𠓀公元,𠊛越於低被各朝代封建[[中國]]垓治𥪝[[北屬|欣1000𢆥]]。𡢐𡗉吝起義空成𧵑[[婆趙]]、[[梅叔鸞]]、…或指掙獨立𥐉𧵑[[𠄩婆徵]]、[[李南帝|李賁]]…𦤾𢆥905[[曲承裕]]㐌掙權自主朱𠊛越,吧越南正式掙得獨立𥹰𨱽𡢐[[陣白藤 (938)|陣戰歷史]]𨕭[[𪷹白藤]]由[[吳權]]指揮𠓀團軍[[南漢]]𢆥938。 |
|
| |
|
| 𡢐欺掙得獨立,自世紀10𦤾世紀14[[民族越南]]㐌𡏦𥩯𡐙渃𨕭基礎[[佛教]],組織政權相似體制政治𧵑各朝代[[中國]],影響𧵑[[儒教]]夤增𨖲自世紀15。𥪝𢖀時期封建,仍吝𢶢吏事侵略𤳄各朝代方北𧵑[[𠊛漢]]、[[蒙古]]、[[茹清|滿清]]吧唄仍吝侵佔𨷑𢌌領土夤𨑜𪰂南坭[[𠊛占]]、[[𠊛Khmer]]生𤯩,越南𣎏棂界地理𧵆如現𠉞𠓨𢆥[[1757]]。 | | 𡢐欺掙得獨立,自世紀10𦤾世紀14[[民族越南]]㐌𡏦𥩯𡐙渃𨕭基礎[[佛教]],組織政權相似體制政治𧵑各朝代[[中國]],影響𧵑[[儒教]]夤增𨖲自世紀15。𥪝𢖀時期封建,仍吝𢶢吏事侵略𤳄各朝代方北𧵑[[𠊛漢]]、[[蒙古]]、[[茹清|滿清]]吧唄仍吝侵佔𨷑𢌌領土夤𨑜𪰂南坭[[𠊛占]]、[[𠊛柬埔寨]]生𤯩,越南𣎏棂界地理𧵆如現𠉞𠓨𢆥[[1757]]。 |
|
| |
|
| 𦤾𡨌世紀19,𡀳唄各渃於[[半島東陽|東陽]],越南𧿨成[[屬地]]𧵑[[法]]。𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]],[[帝國日本|發折日]]佔越南吧全體東陽,𣦍𡢐欺咍信帝國日投降軍[[塊同盟時戰爭世界次𠄩|同盟]],[[越盟]]㐌掙吏政權自𢬣[[日本|日]]。𣈜[[2𣎃9]]𢆥[[1945]],[[胡志明]]讀[[宣言獨立 (越南民主共和)|宣言獨立]]成立渃[[越南民主共和]],茹渃自主頭先𧵑渃越南現代。 | | 𦤾𡨌世紀19,𡀳唄各渃於[[半島東陽|東陽]],越南𧿨成[[屬地]]𧵑[[法]]。𥪝[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]],[[帝國日本|發折日]]佔越南吧全體東陽,𣦍𡢐欺咍信帝國日投降軍[[塊同盟時戰爭世界次𠄩|同盟]],[[越盟]]㐌掙吏政權自𢬣[[日本|日]]。𣈜[[2𣎃9]]𢆥[[1945]],[[胡志明]]讀[[宣言獨立 (越南民主共和)|宣言獨立]]成立渃[[越南民主共和]],茹渃自主頭先𧵑渃越南現代。 |
|
| |
|
| Sau [[Chiến tranh thế giới thứ hai|Thế chiến thứ hai]], người Pháp muốn chiếm lại thuộc địa Đông Dương nhưng vấp phải sự phản kháng quyết liệt của người Việt Nam do lực lượng [[Việt Minh]] lãnh đạo. Sau chiến thắng của Việt Minh tại chiến trường [[Chiến dịch Điện Biên Phủ|Điện Biên Phủ]] ngày [[7 tháng 5]] năm [[1954]], Pháp buộc phải rút khỏi Đông Dương. [[Hiệp định Genève, 1954|Hiệp định Genève]] được ký kết đã chấm dứt ách đô hộ gần một trăm năm của thực dân Pháp tại Việt Nam, đồng thời chia nước Việt Nam thành hai vùng tập kết quân sự cho [[Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân Đội Nhân Dân Việt Nam]] ở phía bắc và quân đội [[Liên hiệp Pháp|Liên Hiệp Pháp]] ở phía nam, lấy [[Vĩ tuyến 17 Bắc|vĩ tuyến 17]] làm ranh giới, dự kiến sau hai năm sẽ tiến hành tổng tuyển cử cả nước.
| | 𡢐[[戰爭世界次𠄩|世戰次𠄩]],𠊛法㦖佔吏屬地東洋仍趿沛事抗爭決裂𧵑𠊛越南由力量[[越盟]]領導。𡢐戰勝𧵑越盟在戰場[[戰役奠邊府|奠邊府]]𣈜[[7𣎃5]]𢆥[[1954]],法𢯜沛𪮊塊東洋。[[協定Genève, 1954|協定Genève]]得記結㐌㸃𠞹阨都護𧵆𠬠𤾓𢆥𧵑殖民法在越南,同時𢺺渃越南成𠄩塳集結軍事朱[[軍隊人民越南]]於𪰂北吧軍隊[[聯協法]]於𪰂南,𥙩[[緯線17北|緯線17]]爫棂界,預見𡢐𠄩𢆥𠱊進行總選舉哿渃。 |
|
| |
|
| Tuy nhiên, vì nhiều tác nhân bên ngoài, đặc biệt là sự can thiệp chính trị của [[Hoa Kỳ]] và sự bác bỏ tổng tuyển cử toàn quốc của [[chính phủ|chính quyền]] [[Ngô Đình Diệm]] nên trong hoàn cảnh lịch sử đó, hiệp định Genève đã không được thực thi. Chính thể [[Việt Nam Cộng hòa]], thành lập ở [[miền Nam (Việt Nam)|miền Nam]], được [[Hoa Kỳ]] hậu thuẫn và được công nhận bởi nhiều quốc gia thân [[Hoa Kỳ|Mỹ]], với một chính quyền nằm trong tay những người không tham gia chiến tranh chống xâm lược hoặc thậm chí đã từng cộng tác với [[Pháp]]. Tại [[miền Bắc (Việt Nam)|miền Bắc]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] theo mô hình [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|xã hội chủ nghĩa]], dưới sự lãnh đạo của [[Đảng Cộng sản Việt Nam|Đảng Lao Động Việt Nam]] được [[Liên Xô]], [[Trung Quốc]] hậu thuẫn và được các nước trong [[hệ thống xã hội chủ nghĩa|khối xã hội chủ nghĩa]] khác công nhận và giúp đỡ.
| | 雖然,爲𡗉作因边外,特別羅事干涉政治𧵑[[花旗]]吧事駁𠬃總選舉全國𧵑[[政府|政權]][[吳廷琰]]𢧚𥪝環境歷史妬,協定Genève㐌空得實施。政體[[越南共和]],成立於[[沔南 (越南)|沔南]],得[[花旗]]後盾吧得公認𤳄𡗉國家親[[花旗|美]],唄𠬠政權𦣰𥪝𢬣仍𠊛空參加戰爭𢶢侵略或甚至㐌曾工作唄[[法]]。在[[沔北 (越南)|沔北]],[[越南民主共和]]遶模型[[系統社會主義|社會主義]],𤲂事領導𧵑[[黨共產越南|黨勞動越南]]得[[聯蘇]]、[[中國]]後盾吧得各渃𥪝[[系統社會主義|塊社會主義]]恪公認吧𠢞拖。 |
|
| |
|
| Năm 1960, [[Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam|Mặt Trận Dân Tộc Giải Phóng Miền Nam Việt Nam]] được thành lập từ những người [[chiến tranh Đông Dương|kháng chiến chống Pháp]] cũ, xung đột ở miền Nam Việt Nam dẫn đến một cuộc chiến tranh kéo dài suốt gần hai thập kỷ. Năm [[1964]], Hoa Kỳ chính thức can thiệp quân sự, đưa quân Mỹ vào chiến đấu trực tiếp tại chiến trường Nam Việt Nam và thực hiện các đợt ném [[bom]] vào miền Bắc Việt Nam, đặc biệt có sử dụng [[máy bay]] [[Boeing B-52 Stratofortress|B-52]] vào năm [[1972]]. Đến tháng 1 năm [[1973]], sau những tổn thất vượt ngưỡng chịu đựng trên chiến trường Việt Nam, cùng với những khó khăn trên chính trường Mỹ cộng với tác động của phong trào phản chiến trong nước và trên [[thế giới]], Hoa Kỳ ký [[Hiệp định Paris 1973|Hiệp định Paris]], và rút quân khỏi Việt Nam. [[Chiến tranh Việt Nam]] kết thúc vào ngày [[30 tháng 4]] năm [[1975]] khi chính quyền tổng thống [[Dương Văn Minh]] của Việt Nam Cộng Hòa đầu hàng trước lực lượng [[Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam|Quân Giải phóng Miền Nam]] tiến vào Sài Gòn.
| | 𢆥1960,[[𩈘陣民族解放沔南越南]]得成立自仍𠊛[[戰爭東洋|抗戰𢶢法]]𫇰,衝突於沔南越南引𦤾𠬠局戰爭𢫃𨱽𢖀𧵆𠄩十紀。𢆥[[1964]],花旗正式干涉軍事,迻軍美𠓨戰鬥直接在戰場南越南吧實現各𢷁[[bom]]𠓨沔北越南,特別𣎏使用[[𣛠𠖤]][[Boeing B-52 Stratofortress|B-52]]𠓨𢆥[[1972]]。𦤾𣎃1𢆥[[1973]],𡢐仍損失𣾼仰𠺥鄧𨕭戰場越南,𡀳唄仍𧁷巾𨕭政場美共唄作動𧵑風潮反戰𥪝渃吧𨕭[[世界]],花旗記[[協定Paris 1973|協定Paris]],吧𪮊軍塊越南。[[戰爭越南]]結束𠓨𣈜[[30𣎃4]]𢆥[[1975]]欺政權總統[[楊文明]]𧵑越南共和投降𠓀力量[[軍解放沔南越南|軍解放沔南]]進𠓨西貢。 |
|
| |
|
| Năm [[1976]], nước Việt Nam thống nhất đổi quốc hiệu thành nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; [[Thành phố Hồ Chí Minh|Sài Gòn]] - [[Chợ Lớn]] đổi tên thành [[Thành phố Hồ Chí Minh]]. Sau chiến tranh, do hậu quả chiến tranh lâu dài, sự cấm vận của Hoa Kỳ, và nhiều chính sách sai lầm đã đưa Việt Nam vào các khủng hoảng trầm trọng về kinh tế và xã hội trong gần 10 năm. [[Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VI|Đại hội Đảng lần VI]] năm [[1986]] chấp thuận [[đổi mới|chính sách Đổi mới]] theo đó cải tổ bộ máy nhà nước, và chuyển đổi nền kinh tế theo hướng kinh tế thị trường định hướng chủ nghĩa xã hội. Giữa [[thập niên 1990]], Việt Nam bắt đầu hội nhập vào cộng đồng quốc tế. Năm [[1995]], Việt Nam gia nhập khối [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]], sau khi bình thường hóa quan hệ với [[Hoa Kỳ|Mỹ]] một năm trước đó. Hiện nay, Việt Nam là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế như [[Liên Hiệp Quốc]], [[Cộng đồng Pháp ngữ]], [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]], [[Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương|APEC]]. Ngày 11 tháng 1 năm 2007, Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của [[Tổ chức Thương mại Thế giới]] (WTO) sau 11 năm đàm phán.<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí
| | 𢆥[[1976]],渃越南統一𢷮國號成渃共和社會主義越南;[[城鋪胡志明|西貢]] - [[𢄂𡘯]]𢷮𠸜成[[城鋪胡志明]]。𡢐戰爭,由後果戰爭𥹰𨱽,事禁運𧵑花旗,吧𡗉政策差啉㐌迻越南𠓨各恐慌沉重𧗱經濟吧社會𥪝𧵆10𢆥。[[大會黨共產越南VI|大會黨吝VI]]𢆥[[1986]]執順[[𢷮㵋|政策𢷮㵋]]遶妬改組部𣛠茹渃,吧轉𢷮𪤍經濟遶向經濟市場定向主義社會。𡨌[[十年1990]],越南扒頭會入𠓨共同國際。𢆥[[1995]],越南加入塊[[協會各國家東南亞]],𡢐欺平常化關係唄[[花旗|美]]𠬠𢆥𠓀妬。現𠉞,越南羅成員𧵑𡗉組織國際如[[聯協國]]、[[共同法語]]、[[協會各國家東南亞]]、[[演壇合作經濟洲亞 - 太平洋]]。𣈜11𣎃1𢆥2007,越南正式𧿨成成員次150𧵑[[組織商賣世界]]𡢐11𢆥談判。<ref>{{Chú thích thông cáo báo chí |
| | publisher = Xuân Danh, [[Thanh Niên (báo)|Báo Thanh niên]] | | | publisher = 春名,[[青年 (報)|報青年]] |
| | date = 8/11/2006 0:37 | | | date = 8/11/2006 0:37 |
| | url = http://www.thanhnien.com.vn/news/pages/200645/169220.aspx | | | url = http://www.thanhnien.com.vn/news/pages/200645/169220.aspx |
| | title = Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO | | | title = 越南正式𧿨成成員次150𧵑WTO |
| | accessdate = 9/12/2011 | | | accessdate = 9/12/2011 |
| }}</ref> Vào ngày 16 tháng 10 năm 2007 Việt Nam đã được bầu làm một trong các thành viên không thường trực của [[Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc]] cho nhiệm kỳ 2008-2009. | | }}</ref>𠓨𣈜16𣎃10𢆥2007越南㐌得裒爫𠬠𥪝各成員空常值𧵑[[會同保安聯協國]]朱任期2008-2009。 |
|
| |
|
| ==地理== | | ==地理== |