張正

番版𠓨𣅶21:42、𣈜3𣎃5𢆥2022𧵑Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰)
結綏kết nối越南việt nam𧵑của𣈜ngày𣋚過hôm qua𣋚𫢩hôm nay𣈜𣈕ngày mai



chào𢜠mừng𦤾貝đến vớivinauyki

韋那威箕(Vi-na Uy-ki / VinaWiki)羅𠬠共同𦁸𤔷朱役學、使用、討論𧗱漢喃。低羅𠬠預案𧵑委班復生漢喃越南。預案得抔頭自𣎃6𢆥2013由功飭㨂合𧵑𡗊𠊛於泣每坭、伴拱𣎏體參加。現𣇞衆些𣎏432成員(𣎏財款)、仍𡤔只㨂給得624排推。慄懞事參加積極𧵑伴!

現𠉞眾碎當實現預案標準化𡨸漢喃。眾碎勸激伴參加討論𧗱𡨸漢喃準吧希望伴使用𡨸漢喃準抵編集排。

𡖡正式Telegram𧵑韋那威箕 / VinaWiki Official Telegram Group
通報

預案標準化𡨸漢喃當得進行。不據埃㦖參加吀𢝙𢚸聯繫貝管治員
Dự án Tiêu chuẩn hóa Chữ Hán Nôm đang được tiến hành. Bất cứ ai muốn tham gia xin vui lòng liên hệ với quản trị viên.

Nom Standardization Project is in progress. Anyone who want to join please contact the administrator. -- 13:08、 次𦒹、 𣈜6𣎃9𢆥2019 (+07)

bàiviết譔漉chọn lọc(→添排曰𢵬漉

hìnhảnh譔漉chọn lọc

斷腸新聲斷腸新聲

傳翹𠸜㭲𱺵斷腸新聲、𱺵傳詩𡨸喃蹺體六八𧵑阮攸、𢭸蹺小說『金雲翹傳』𧵑『青心才人』、中國。固說吶阮攸𢪏傳翹𢖖󠄁期𠫾使中國(1814-1820)。又固說吶翁𢪏𠓀𠫾𠫾使、固体𠓨壙時間𫜵該簿於廣平(1804-1809)。說𢖖󠄁得𡗉𠊛執認欣。𬆄𢖖󠄁期𫥨𠁀、傳翹得𡗉坭刻印吧流行㢅待。𠄩版印𫇰一現群𱺵版柳文堂(1871)吧版唯明氏(1872)、卽調於時𤤰嗣德


tựđức聖製thánh chế論語luận ngữ釋義歌thích nghĩa ca

曰、 
其身正不令而行、 
其身不正、雖令不從。 
𨉟𬆄拯遣拱蹺 
空𬆄雖遣衆調拯綏 

thôngtin

𣋚𫢩羅次𠤩、𣈜23𣎃11𢆥2024、04:56(UTC)。現衆些固624排曰㐌登記。

tối優化ưu hoá經驗kinh nghiệmxem

bộ𢫈𡨸chữ漢喃hán nôm

部𢫈漢喃威𢺛𱺵部𢫈漢喃得發展𤳸成員‎Keepout2010澦𨑗部𢫈小狼毫
Bộ gõ Hán Nôm Uy-xơn là bộ gõ Hán Nôm được phát triển bởi thành viên ‎Keepout2010 dựa trên Bộ gõ Tiểu Lang Hào.

thưviện

tiêu準化chuẩn hoá𡨸chữ漢喃hán nôm

sự漢喃hán nômhoá

衆碎勸激伴創造仍排𢪏漢喃正確、同時拱勸激伴轉𢷮仍排𢪏𥪝威其陛呧阿㗂越𨖅漢喃。外𫥨、由張䇼尼㐌固𡗉張存在𠓀欺『榜𡨸漢喃準常用』得頒行、衆碎拱歡迎伴統一仍𡨸用𥪝各張𫇰蹺『榜𡨸漢喃準常用』。

欺轉𢷮、伴固体懃沛使用工具工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準

𢝙𢚸參考定樣排𢪏抵整𢯢。

張懃標準化 · 張使用𡨸漢喃準

hánnôm

漢喃𱺵系𡨸𢪏古傳𧵑㗂越、使用𡨸漢吧𡨸喃、即𡨸漢喃。

𡨸喃𱺵類文字語素-音節用抵𢪏㗂越、由𠊛越造𫥨澦𨑗𡋂磉𧵑𡨸漢。𡨸喃扒頭形成吧發展自世紀10𦤾世紀20。初起、𡨸喃常用𥱬劄𠸜𠊛、地名、𢖖󠄁妬得𢴍𢴍普及、進𠓨生活文化𧵑國家。𠓨時茹陳於世紀14、茹胡於頭世紀15吧茹西山於世紀18、出現傾向用𡨸喃𥪝文書行政。對貝文學越南、𡨸喃固意義特別關重欺𱺵工具𡏦𥩯𡋂文學古傳捁𨱽𡗉世紀。

𣈜𫢩、遺產漢喃當𨅸𠓀危機埋沒。𢖖󠄁欺𡨸國語得普遍𠓨頭世紀20、𡨸漢喃𢴍𢴍埋沒。政權殖民法固政策禁用漢喃、現在、侯歇𠊛越空体讀得𡨸漢喃、𠬠份𫰅薩𧵑歷史越南如勢㑲外尋𢬣𧵑85兆𠊛吶㗂越。委班復生漢喃越南當𢵰飭共各學者𥪝吧外渃抵保存遺產文化貴價尼。

Quốc ngữ


Hán Nôm là hệ chữ viết cổ truyền của tiếng Việt, sử dụng chữ Hán và chữ Nôm, tức chữ Hán Nôm.
Chữ Nôm là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt, do người Việt tạo ra dựa trên nền tảng của chữ Hán. Chữ Nôm bắt đầu hình thành và phát triển từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20. Sơ khởi, chữ Nôm thường dùng ghi chép tên người, địa danh, sau đó được dần dần phổ cập, tiến vào sinh hoạt văn hóa của quốc gia. Vào thời Nhà Trần ở thế kỷ 14, Nhà Hồ ở đầu thế kỷ 15 và Nhà Tây Sơn ở thế kỷ 18, xuất hiện khuynh hướng dùng chữ Nôm trong văn thư hành chính. Đối với văn học Việt Nam, chữ Nôm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi là công cụ xây dựng nền văn học cổ truyền kéo dài nhiều thế kỷ.
Ngày nay, di sản Hán Nôm đang đứng trước nguy cơ mai một. Sau khi chữ Quốc ngữ được phổ biến vào đầu thế kỷ 20, chữ Hán Nôm dần dần mai một. Chính quyền thực dân Pháp có chính sách cấm dùng Hán Nôm, hiện tại, hầu hết người Việt không thể đọc được chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang góp sức cùng các học giả trong và ngoài nước để bảo tồn di sản văn hóa quý giá này.

領域

領域 CÁC LĨNH VỰC(→添排𢪏

 

科學自然

 

科學社會

 

技術

 

文化

𧗱về眾碎chúng tôi

漢喃𱺵𠬠𥪝仍財產文化偉大𧵑越南吧世界、伮空只𱺵𠬠遺產無價𦓡𡀳𱺵𠬠工具傳通𣹓意義𢴇綏連過去、現在吧將來。目標𧵑衆碎𱺵:保衛、承繼吧發展漢喃。
  • 委班復生漢喃越南得成立𠓨𣈜25𣎃11𢆥2011。韋那威其得成立𠓨𣈜3𣎃6𢆥2013。
  • 韋那威其屬委班復生漢喃越南、𠬠組織非政府甘結保衛吧繼承文化漢喃。

quyên𢵰góp(→眾碎勤伴𠢟拖

 
委班復生漢喃越南羅𠬠共同𨕭印司涅專𧗱研究漢喃。眾碎信哴漢喃羅𠬠財產文化𣎏價值𧵑越南吧世界、眾碎希望𠱊保存吧廣播𥪝可能𧵑𨉟。
朱𦤾𠉞、𠬠管治員?𠹾完全各支費𧵑共同。𣛠主吧𠸛沔𠱊竭限𠓨𣎃𠃩呢。𢖖呢、眾碎預定接續使用𣛠主現𠉞、𢱖?𠬠𠸛沔𠼵?𥢆朱共同吧爫𠬠數𩈘行?勸賣聯關𦤾漢喃(𠸠諭如襖𦀹)。
眾碎空㦖變伮成𠬠張web商賣𢭲各表語?廣告。眾碎㐌㫻努力爫役抵𡨹朱伮㫻瀸𢴑?。眾碎用全部數錢𣎏得抵服務朱使命𧵑眾𢧲、吧空?抵費犯𠬠銅?
唉擬𦤾役㨂給不據數錢芇伴𣎏體抵保衞吧維持活動𧵑共同呢。



   聯繫・Contact us
ủy ban phục sinh hán nôm việt nam - Han-Nom Revival Committee of Vietnam