干支
干支 (𡨸國語:Can Chi;中: 干支 (Can Chi)/ Gānzhī)、對欺噲𨱽𣳔羅天干地支(𡨸國語:Thiên Can Địa Chi;中: 天干地支 (Thiên Can Địa Chi)/ Tiāngān dìzhī)咍十干十二支(𡨸國語:Thập Can Thập Nhị Chi;中: 十干十二支 (Thập Can Thập Nhị Chi)/ Shí gàn shí'èrzhī)、羅系統打數成週期得用在各渃𣎏𪤍文化亞東如:中國、越南、韓國、朝鮮、日本吧𠬠數國家恪。伮得押用𠇍組合週期𦒹𨒒(60)𥪝陰曆吶終底確定𠸛噲𧵑時間(𣈜、𣇞、𢆥、𣎃)共如𥪝占星學。𠊛些朱哴伮𣎏出處自時家商於中國[1]。
干
意義
干得噲羅天干(㗂漢:天干;pinyin:tiāngān)咍十干(㗂漢:十干;pinyin:shígān)由𣎏棟𨒒(10)干恪膮。干共噲得配合𠇍陰陽吧五行。
名冊10干
數 | 干 | 𡨸國語 | 陰陽 | 行 |
---|---|---|---|---|
1 | 甲 | giáp | 陽 | 木 |
2 | 乙 | ất | 陰 | 木 |
3 | 丙 | bính | 陽 | 火 |
4 | 丁 | đinh | 陰 | 火 |
5 | 戊 | mậu | 陽 | 土 |
6 | 己 | kỷ | 陰 | 土 |
7 | 庚 | canh | 陽 | 金 |
8 | 辛 | tân | 陰 | 金 |
9 | 壬 | nh陰 | 陽 | 水 |
10 | 癸 | quý | 陰 | 水 |
支
意義
支咍地支(漢:地支;pinyin:「dì zhī」)咍十二支(漢:十二支、「shí èr zhī」)由𣎏棟十二(𨒒𠄩)支。低羅𨒒𠄩詞指12𡥵物𧵑黃道中國用如底指方向、𦊚務、𣈜、𣎃、𢆥吧𣇞𣈜𠸗(噲羅更𠍭對𣇞現代)。役連結各要素聯關𦤾局𤯨𡥵𠊛𠇍支羅𫇐普遍於區域東亞吧東南亞。
名冊12支
數 | 支 | 越 | 華 | 日 | 朝 | 黃道¹ | 向 | 務 | 𣎃陰曆 | 𣇞² |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 子 | tý | zǐ | ne | 자 | 𤝞 | 0° (北) | 冬 | 11 (冬至) | 11𣇞𣈘- 1 𣇞𤏬 |
2 | 丑 | sửu | chǒu | ushi | 축 | 𤙭 (𤛠) | 30° | 冬 | 12 | 1 - 3𣇞𤏬 |
3 | 寅 | dần | yín | tora | 인 | 虎 | 60° | 春 | 1 | 3 - 5𣇞𤏬 |
4 | 卯 | mèo/mão | mǎo | u | 묘 | 兔 (貓) | 90° (東) | 春 | 2 (春分) | 5 - 7𣇞𤏬 |
5 | 辰 | thìn | chén | tatsu | 진 | 龍 | 120° | 春 | 3 | 7 - 9𣇞𤏬 |
6 | 巳 | tỵ | sì | mi | 사 | 𧋻 | 150° | 夏 | 4 | 9 - 11𣇞𤏬 |
7 | 午 | ngọ | wǔ | uma | 오 | 馭 | 180° (南) | 夏 | 5 (夏至) | 11𣇞𤏬 - 1𣇞朝 |
8 | 未 | mùi | wèi | hitsuji | 미 | ⿰羊芻 (羝) | 210° | 夏 | 6 | 1 - 3𣇞朝 |
9 | 申 | thân | shēn | saru | 신 | 𤠲 | 240° | 秋 | 7 | 3 - 5𣇞朝 |
10 | 酉 | dậu | yǒu | tori | 유 | 鵸 | 270° (西) | 秋 | 8 (秋分) | 5 - 7𣇞朝 |
11 | 戌 | tuất | xū | inu | 술 | 𤝹 | 300° | 秋 | 9 | 7 - 9𣇞晬 |
12 | 亥 | hợi | hài | i | 해 | 𤞼 | 330° | 冬 | 10 | 9 - 11𣇞晬 |
𣇞陰曆-陽曆
相傳𣈜𠸗𣎏𠬠𠊛𠸛Đại Nhiêu㐌立𠚢十干吧十二支底𠢞𠊛些併算時間。役併𣇞共𣎏聯關𦤾集併𧵑12類物:
- 子(23-1𣇞):𣅶𤝞當活動猛。
- 丑(1-3𣇞):𣅶𤛠準備𠫾𦓿。
- 寅(3-5𣇞):𣅶虎兇悍一。
- 卯(5-7𣇞):𣅶𦝄𤏬一(眜兔玉)。
- 辰(7-9𣇞):𣅶亶龍𡇸𩅹(群龍行雨)。
- 巳(9-11𣇞):𣅶𧋻空害𠊛。
- 午(11-13𣇞):馭𣎏陽併高𢧚得攝𠓨𡧲曥。
- 未(13-15𣇞):𣅶羝𩛖𦹵空影響細役𣘃𦹵𠚐吏。
- 申(15-17𣇞):𣅶𤠲釋呼。
- 酉(17-19𣇞):𣅶鵸扒頭𠓨𡈩。
- 戌(19-21𣇞):𣅶𤝹沛𥉫家。
- 亥(21-23𣇞):𣅶𤞼𥄬𫑹一。
Kết hợp Can Chi
60 tổ hợp Can Chi
Người ta ghép một can với một chi để tạo thành tên gọi chính thức của những cái cần đặt tên (ngày, giờ, tháng, năm v.v...) bắt đầu từ can Giáp và chi Tý tạo ra Giáp Tý, sau đó đến can Ất và chi Sửu tạo ra Ất Sửu và cứ như vậy cho đến hết (Bính,..., Quý) và (Dần..., Hợi). Hết can (hoặc chi) cuối cùng thì nó tự động quay trở lại cho đến tổ hợp cuối cùng là Quý Hợi. Có tổng cộng 60 (bằng bội số chung nhỏ nhất của 10 và 12) tổ hợp khác nhau của 10 can và 12 chi. Một chi có thể ghép với năm can và một can là sáu chi. 60 tổ hợp can chi là:
- Giáp Tý
- Ất Sửu
- Bính Dần
- Đinh Mão
- Mậu Thìn
- Kỷ Tỵ
- Canh Ngọ
- Tân Mùi
- Nhâm Thân
- Quý Dậu
- Giáp Tuất
- Ất Hợi
- Bính Tý
- Đinh Sửu
- Mậu Dần
- Kỷ Mão
- Canh Thìn
- Tân Tỵ
- Nhâm Ngọ
- Quý Mùi
- Giáp Thân
- Ất Dậu
- Bính Tuất
- Đinh Hợi
- Mậu Tý
- Kỷ Sửu
- Canh Dần
- Tân Mão
- Nhâm Thìn
- Quý Tỵ
- Giáp Ngọ
- Ất Mùi
- Bính Thân
- Đinh Dậu
- Mậu Tuất
- Kỷ Hợi
- Canh Tý
- Tân Sửu
- Nhâm Dần
- Quý Mão
- Giáp Thìn
- Ất Tỵ
- Bính Ngọ
- Đinh Mùi
- Mậu Thân
- Kỷ Dậu
- Canh Tuất
- Tân Hợi
- Nhâm Tý
- Quý Sửu
- Giáp Dần
- Ất Mão
- Bính Thìn
- Đinh Tỵ
- Mậu Ngọ
- Kỷ Mùi
- Canh Thân
- Tân Dậu
- Nhâm Tuất
- Quý Hợi
Bảng "Chu kỳ 60 năm"
Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tý | 01 | 13 | 25 | 37 | 49 | |||||
Sửu | 02 | 14 | 26 | 38 | 50 | |||||
Dần | 51 | 03 | 15 | 27 | 39 | |||||
Mão | 52 | 04 | 16 | 28 | 40 | |||||
Thìn | 41 | 53 | 05 | 17 | 29 | |||||
Tỵ | 42 | 54 | 06 | 18 | 30 | |||||
Ngọ | 31 | 43 | 55 | 07 | 19 | |||||
Mùi | 32 | 44 | 56 | 08 | 20 | |||||
Thân | 21 | 33 | 45 | 57 | 09 | |||||
Dậu | 22 | 34 | 46 | 58 | 10 | |||||
Tuất | 11 | 23 | 35 | 47 | 59 | |||||
Hợi | 12 | 24 | 36 | 48 | 60 |
Xem thêm
- Mười hai con giáp
- Chu kỳ 60 năm
- Lịch Trung Quốc
- Ngũ hành