張正

番版𠓨𣅶10:49、𣈜18𣎃2𢆥2024𧵑Keepout2010 (討論 | 㨂𢵰)
結綏(kết nối)越南(việt nam)𧵑(của)𣈜(ngày)𣋚過(hôm qua)𣋚𫢩(hôm nay)()𣈜𣈕(ngày mai)



(chào)𢜠(mừng)𦤾貝(đến với)(vi)(na)(uy)(ki)

韋那威其(Vi-na-uy-ki)𱺵𠬠共同直線抵學、使用、討論𧗱𡨸漢喃㗂越。低𱺵𠬠預案𧵑委班復生漢喃越南。預案得起動自𣎃6𢆥2013𤳸事㨂𢵰𧵑窒𡗉𠊛於𬨢𤗆坭、吧伴拱固体參加。現固432成員(固財款)吧624排𢪏𨑗張(web)尼。衆碎懞㦖事參加積極𧵑伴!
仍材料𢖖󠄁低固体仕𢴇益朱伴𥪝過程編集:

(bài)𢪏(viết)譔漉(chọn lọc)(→添排𢪏譔漉

沱㶞(Đà Nẵng)𱺵𠬠𥪝𢆥城庯直屬中央𧵑越南、㑲在漨沿海南中部。低𱺵城庯中心吧𡘯一𧵑全部區域沔中、㨂𦠘𠻀𱺵籺仁關重𧵑漨經濟重點沔中。城庯沱㶞現𱺵都市類1、𱺵城庯中心級漨吧級國家。

𧗱𩈘地理、沱㶞㑲於中度𧵑越南、固位置重要𪥘󠄁𧗱經濟-社會吧國防-安寧貝𦠘𠻀𱺵中心工業、財政、遊歷、役務、文化、教育、醫濟、科學、工藝、起業、𢷮㵋創造𧵑區域沔中、西原吧𪥘󠄁渃;中心組織各事件尋區域吧國際。沱㶞拱𱺵都市㴜吧頭䋦交通窒關重𧗱塘步、塘鉄、塘㴜吧塘航空。

𥪝仍𢆥近低、沱㶞積極投資𡏦𥩯基礎下層、改善媒場、㨢高安生社會吧得打價𱺵城庯當𤯩一越南。𢆥2018、沱㶞得譔代面朱越南𢯰𠓨名冊10地點卒一抵𤯩於渃外由雜誌遊歷『Live and Invest Overseas』(LIO)評譔。


🌟 歷史多樂 · 沱㶞 · 事形成吧進化𧵑系𩈘𡗶 · 聯邦東洋 · 座茹國會越南 · 茹固5娘妯 · 咸宜 · 鄭公山 · 艷𠸗

領域

領域 CÁC LĨNH VỰC(→添排𢪏

科學自然

科學社會

技術

文化

(thư)(viện)


(hán)(nôm)𱺵()()

漢喃𱺵系𡨸𢪏古傳𧵑㗂越、使用𡨸漢吧𡨸喃、即𡨸漢喃。

𡨸喃𱺵類文字語素-音節用抵𢪏㗂越、由𠊛越造𫥨澦𨑗𡋂磉𧵑𡨸漢。𡨸喃扒頭形成吧發展自世紀10𦤾世紀20。初起、𡨸喃常用𥱬劄𠸜𠊛、地名、𢖖󠄁妬得𢴍𢴍普及、進𠓨生活文化𧵑國家。𠓨時茹陳於世紀14、茹胡於頭世紀15吧茹西山於世紀18、出現傾向用𡨸喃𥪝文書行政。對貝文學越南、𡨸喃固意義特別關重欺𱺵工具𡏦𥩯𡋂文學古傳捁𨱽𡗉世紀。

𣈜𫢩、遺產漢喃當𨅸𠓀危機埋沒。𢖖󠄁欺𡨸國語得普遍𠓨頭世紀20、𡨸漢喃𢴍𢴍埋沒。政權殖民法固政策禁用漢喃、現在、侯歇𠊛越空体讀得𡨸漢喃、𠬠份𫰅薩𧵑歷史越南如勢㑲外尋𢬣𧵑85兆𠊛吶㗂越。委班復生漢喃越南當𢵰飭共各學者𥪝吧外渃抵保存遺產文化貴價尼。

Quốc ngữ


Hán Nôm là hệ chữ viết cổ truyền của tiếng Việt, sử dụng chữ Hán và chữ Nôm, tức chữ Hán Nôm.
Chữ Nôm là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt, do người Việt tạo ra dựa trên nền tảng của chữ Hán. Chữ Nôm bắt đầu hình thành và phát triển từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20. Sơ khởi, chữ Nôm thường dùng ghi chép tên người, địa danh, sau đó được dần dần phổ cập, tiến vào sinh hoạt văn hóa của quốc gia. Vào thời Nhà Trần ở thế kỷ 14, Nhà Hồ ở đầu thế kỷ 15 và Nhà Tây Sơn ở thế kỷ 18, xuất hiện khuynh hướng dùng chữ Nôm trong văn thư hành chính. Đối với văn học Việt Nam, chữ Nôm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi là công cụ xây dựng nền văn học cổ truyền kéo dài nhiều thế kỷ.
Ngày nay, di sản Hán Nôm đang đứng trước nguy cơ mai một. Sau khi chữ Quốc ngữ được phổ biến vào đầu thế kỷ 20, chữ Hán Nôm dần dần mai một. Chính quyền thực dân Pháp có chính sách cấm dùng Hán Nôm, hiện tại, hầu hết người Việt không thể đọc được chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang góp sức cùng các học giả trong và ngoài nước để bảo tồn di sản văn hóa quý giá này.

𡨸(chữ)漢喃(hán nôm)(chuẩn)

(phông)𡨸(chữ)漢喃(hán nôm)

(bộ)𢫈()𡨸(chữ)漢喃(hán nôm)

部𢫈漢喃威𢺛𱺵部𢫈漢喃得發展𤳸成員‎Keepout2010澦𨑗部𢫈小狼毫
Bộ gõ Hán Nôm Uy-xơn là bộ gõ Hán Nôm được phát triển bởi thành viên ‎Keepout2010 dựa trên Bộ gõ Tiểu Lang Hào.

(công)(cụ)轉𢷮(chuyển đổi)

工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準
Công cụ chuyển đổi từ chữ Quốc ngữ sang chữ Hán Nôm Chuẩn

(thông)(tin)

𣋚𫢩𱺵次𠤩、𣈜23𣎃11𢆥2024、05:14(UTC)。現衆些固624排𢪏㐌登記。

(sự)漢喃(hán nôm)(hoá)()標準化(tiêu chuẩn hoá)

衆碎勸激伴創造仍排𢪏漢喃正確、同時拱勸激伴轉𢷮仍排𢪏𥪝威其陛呧阿㗂越𨖅漢喃。外𫥨、由張䇼尼㐌固𡗉張存在𠓀欺『榜𡨸漢喃準常用』得頒行、衆碎拱歡迎伴統一仍𡨸用𥪝各張𫇰蹺『榜𡨸漢喃準常用』。

欺轉𢷮、伴固体懃沛使用工具工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準

𢝙𢚸參考定樣排𢪏抵整𢯢。

張懃標準化 · 張使用𡨸漢喃準

𧗱(về)衆碎(chúng tôi)

漢喃𱺵𠬠𥪝仍財產文化偉大𧵑越南吧世界、伮空只𱺵𠬠遺產無價𦓡𡀳𱺵𠬠工具傳通𣹓意義𢴇綏連過去、現在吧將來。目標𧵑衆碎𱺵:保衛、承繼吧發展漢喃。
  • 委班復生漢喃越南得成立𠓨𣈜25𣎃11𢆥2011。韋那威其得成立𠓨𣈜3𣎃6𢆥2013。
  • 韋那威其屬委班復生漢喃越南、𠬠組織非政府甘結保衛吧繼承文化漢喃。

(quyên)𢵰(góp)(→衆碎懃伴𢴇扡

委班復生漢喃越南𱺵𠬠共同𨑗印絲涅專𧗱研究漢喃。衆碎信哴漢喃𱺵𠬠財產文化固價值𧵑越南吧世界、衆碎希望仕保存吧廣播𥪝可能𧵑𨉟。
朱𦤾𫢩、𠬠管治員當𠹾完全各支費𧵑共同。衆碎預定接續使用𣛠主現𫢩、𧷸𠬠𠸜沔𧶄𥢆朱共同吧𫜵𠬠數𩈘行勸賣聯關𦤾漢喃(譬喻如襖𦀹)。
衆碎空㦖變伮成𠬠張䇼商賣貝各表語廣告。衆碎㐌㫻努力𫜵役抵𡨺朱伮㫻瀸悉。衆碎用全部數錢固得抵服務朱使命𧵑衆些、吧空𢭁抵費犯𠬠銅芇。
埃擬𦤾役㨂𢵰不據數錢𱜢伴固体抵保衛吧維持活動𧵑共同呢。



  聯繫 · Contact us
委班復生漢喃越南 Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam