張正

番版𠓨𣅶12:25、𣈜21𣎃9𢆥2014𧵑SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰)

vinavinauykiwiki

百科全書㗂越𡨸漢喃準

現眾𢧲𣎏624排曰㐌登記

𡊲試 助𠢞 體類
張𡤔 每排 䀡欣
通報

預案標準化𡨸漢喃當得進行。不據埃㦖參加吀𢝙𢚸聯繫貝管治員
Dự án Tiêu chuẩn hóa Chữ Hán Nôm đang được tiến hành. Bất cứ ai muốn tham gia xin vui lòng liên hệ với quản trị viên.

Nom Standardization Project is in progress. Anyone who want to join please contact the administrator. -- 13:08、 次𦒹、 𣈜6𣎃9𢆥2019 (+07)

𣋚𠉞羅次𠤩、𣈜23𣎃11𢆥2024、01:05(UTC Can't read Han-Nom? Click here!

排曰𢵬淥

  1. 𢷮 板㑄:排𢪏譔漉

信息


形影𢵬淥

斷腸新聲斷腸新聲

傳翹𠸜㭲𱺵斷腸新聲、𱺵傳詩𡨸喃蹺體六八𧵑阮攸、𢭸蹺小說『金雲翹傳』𧵑『青心才人』、中國。固說吶阮攸𢪏傳翹𢖖󠄁期𠫾使中國(1814-1820)。又固說吶翁𢪏𠓀𠫾𠫾使、固体𠓨壙時間𫜵該簿於廣平(1804-1809)。說𢖖󠄁得𡗉𠊛執認欣。𬆄𢖖󠄁期𫥨𠁀、傳翹得𡗉坭刻印吧流行㢅待。𠄩版印𫇰一現群𱺵版柳文堂(1871)吧版唯明氏(1872)、卽調於時𤤰嗣德


最優化經驗䀡

抵最優化經驗䀡𧵑伴、唉爫遶各𨀈𠁑低。

  1. 唉載𨑜風𡨸漢喃
  2. 勸激伴使用MACTYPE或GDI + +抵閱張𡄰欣。

嗣德聖製論語釋義歌

曰、 
其身正不令而行、 
其身不正、雖令不從。 
𨉟𬆄拯遣拱蹺 
空𬆄雖遣衆調拯綏 


事漢喃化

衆碎勸激伴創造仍排𢪏漢喃正確、同時拱勸激伴轉𢷮仍排𢪏𥪝威其陛呧阿㗂越𨖅漢喃。外𫥨、由張䇼尼㐌固𡗉張存在𠓀欺『榜𡨸漢喃準常用』得頒行、衆碎拱歡迎伴統一仍𡨸用𥪝各張𫇰蹺『榜𡨸漢喃準常用』。

欺轉𢷮、伴固体懃沛使用工具工具轉𢷮自𡨸國語𨖅𡨸漢喃準

𢝙𢚸參考定樣排𢪏抵整𢯢。

張懃標準化 · 張使用𡨸漢喃準

漢喃羅夷?

漢喃𱺵系𡨸𢪏古傳𧵑㗂越、使用𡨸漢吧𡨸喃、即𡨸漢喃。

𡨸喃𱺵類文字語素-音節用抵𢪏㗂越、由𠊛越造𫥨澦𨑗𡋂磉𧵑𡨸漢。𡨸喃扒頭形成吧發展自世紀10𦤾世紀20。初起、𡨸喃常用𥱬劄𠸜𠊛、地名、𢖖󠄁妬得𢴍𢴍普及、進𠓨生活文化𧵑國家。𠓨時茹陳於世紀14、茹胡於頭世紀15吧茹西山於世紀18、出現傾向用𡨸喃𥪝文書行政。對貝文學越南、𡨸喃固意義特別關重欺𱺵工具𡏦𥩯𡋂文學古傳捁𨱽𡗉世紀。

𣈜𫢩、遺產漢喃當𨅸𠓀危機埋沒。𢖖󠄁欺𡨸國語得普遍𠓨頭世紀20、𡨸漢喃𢴍𢴍埋沒。政權殖民法固政策禁用漢喃、現在、侯歇𠊛越空体讀得𡨸漢喃、𠬠份𫰅薩𧵑歷史越南如勢㑲外尋𢬣𧵑85兆𠊛吶㗂越。委班復生漢喃越南當𢵰飭共各學者𥪝吧外渃抵保存遺產文化貴價尼。

Quốc ngữ


Hán Nôm là hệ chữ viết cổ truyền của tiếng Việt, sử dụng chữ Hán và chữ Nôm, tức chữ Hán Nôm.
Chữ Nôm là loại văn tự ngữ tố - âm tiết dùng để viết tiếng Việt, do người Việt tạo ra dựa trên nền tảng của chữ Hán. Chữ Nôm bắt đầu hình thành và phát triển từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20. Sơ khởi, chữ Nôm thường dùng ghi chép tên người, địa danh, sau đó được dần dần phổ cập, tiến vào sinh hoạt văn hóa của quốc gia. Vào thời Nhà Trần ở thế kỷ 14, Nhà Hồ ở đầu thế kỷ 15 và Nhà Tây Sơn ở thế kỷ 18, xuất hiện khuynh hướng dùng chữ Nôm trong văn thư hành chính. Đối với văn học Việt Nam, chữ Nôm có ý nghĩa đặc biệt quan trọng khi là công cụ xây dựng nền văn học cổ truyền kéo dài nhiều thế kỷ.
Ngày nay, di sản Hán Nôm đang đứng trước nguy cơ mai một. Sau khi chữ Quốc ngữ được phổ biến vào đầu thế kỷ 20, chữ Hán Nôm dần dần mai một. Chính quyền thực dân Pháp có chính sách cấm dùng Hán Nôm, hiện tại, hầu hết người Việt không thể đọc được chữ Hán Nôm, một phần to tát của lịch sử Việt Nam như thế nằm ngoài tầm tay của 85 triệu người nói tiếng Việt. Ủy ban Phục sinh Hán Nôm Việt Nam đang góp sức cùng các học giả trong và ngoài nước để bảo tồn di sản văn hóa quý giá này.

𧗱眾碎

漢喃𱺵𠬠𥪝仍財產文化偉大𧵑越南吧世界、伮空只𱺵𠬠遺產無價𦓡𡀳𱺵𠬠工具傳通𣹓意義𢴇綏連過去、現在吧將來。目標𧵑衆碎𱺵:保衛、承繼吧發展漢喃。

  • 委班復生漢喃越南得成立𠓨𣈜25𣎃11𢆥2011。韋那威其得成立𠓨𣈜3𣎃6𢆥2013。
  • 韋那威其屬委班復生漢喃越南、𠬠組織非政府甘結保衛吧繼承文化漢喃。

低羅連結外𧗱𡨸漢喃:

委班復生漢喃越南
張web正式𧵑委班復生漢喃越南
威箕𠶎𠫾亞㗂越
威箕𠶎𠫾亞用𡨸國語
會保存遺產喃
張web正式𧵑會保存遺產喃
Chunom.org
張web呢羅𧗱𡨸喃
委班復生漢喃越南@Facebook
Facebook𧵑委班復生漢喃越南
  聯繫•Contact us
ủy ban phục sinh hán nôm việt nam - Han-Nom Revival Committee of Vietnam